1 mê ga ôm bằng bao nhiêu Ôm
Tìm hiểu 1 kilô ôm kΩ bằng bao nhiêu ôm Ω (Ohm) trong đơn vị đo điện trở hệ SI được dùng phổ biến trên toàn thế giới dành cho ngành điện. Chúng ta cũng dễ nhận thấy tiền tố Kilô trong khi đổi hay như . Điện trở có đơn vị là Ohm, lấy theo tên của nhà vật lý đã nghĩ ra đơn vị này. 1 ...Tìm hiểu 1 kilô ôm kΩ bằng bao nhiêu ôm Ω (Ohm) trong đơn vị đo điện trở hệ SI được dùng phổ biến trên toàn thế giới dành cho ngành điện. Chúng ta cũng dễ nhận thấy tiền tố Kilô trong khi đổi hay như . Điện trở có đơn vị là Ohm, lấy theo tên của nhà vật lý đã nghĩ ra đơn vị này. Show
1 kilô ohm bằng bao nhiêu ohmOhm hay còn gọi là Ôm, ký hiệu Ω là đơn vị đo điện trở R. Ta có công thức R=1Ω = 1V/1A, có nghĩa một ohm là giá trị điện trở của vật khi đặt giữa hiệu điện thế 1 vôn, thì có dòng điện cường độ 1 ămpe chạy qua. Lớn hơn Ôm Ω có Kilô ôm (kΩ). Ta có cách quy đổi 1 kΩ ra Ω như sau: 1 Kilô ôm = 1.000 ôm (1 kΩ = 1.000 Ω) Lý do phải dùng đến đơn vị Ki lô Ohm bởi trong cuộc sống, với hệ thống điện lớn thì đòi hỏi những thiết bị có điện trở tương ứng, mà nếu đo bằng Ω thì quá nhỏ, con số ghi nhận sẽ rất dài, không thuận tiện trong việc tính toán. Nó chẳng khác gì chúng ta đo khoảng cách từ Hà Nội vào Sài Gòn bằng mét vậy, sẽ rất lớn, trong khi dùng Km thì thuận tiện hơn, giống như . Bạn cũng có thể lên Google để gõ quy đổi từ số kilô ôm mình cần sang đơn vị ôm. Hoặc đơn giản chỉ cần thêm 3 con số 0 vào sau. Hy vọng qua đây bạn đã biết 1 kilo ôm bằng bao nhiêu ôm trong đơn vị đo điện trở. Điện trở hay Resistor là một linh kiện điện tử thụ động trong một mạch điện, hiệu điện thế giữa hai đầu của nó tỉ lệ với cường độ dòng điện qua nó theo định luật Ohm: Đơn vị[sửa]ohm (kí hiệu: Ω) là đơn vị trong hệ SI của điện trở, được đặt theo tên Georg Simon Ohm. Một ohm tương đương với vôn/ampere. Các điện trở có nhiều giá trị khác nhau gồm milliohm (1 mΩ = 10−3 Ω), kilohm (1 kΩ = 103 Ω), và megohm (1 MΩ = 106 Ω). Kí hiệu và quy ước[sửa]Kí hiệu của điện trở trong một Sơ đồ mạch điện thay đổi tùy theo tiêu chuẩn của mỗi quốc gia. Có hai loại phổ biến như sau;
Hoạt động[sửa]Định luật Ohm[sửa]Định luật Ohm cho rằng hiệu điện thế (U) qua một thiết bị điện trở tỉ lệ với cường độ dòng điện (I) qua nó và tỉ số giữa chúng là điện trở (R). Điện trở mắc nối tiếp và song song[sửa]Điện trở mắc song songTập tin:Resistors in parallel.svg<=> Điện trở mắc nối tiếpTập tin:Resistors in series.svgĐiện trở mắc hỗn hợpTập tin:Resistors in series and parallel.svgNăng lượng hao phí[sửa]Về mặt giải tích: Mã màu trên điện trở[sửa]Trong thực tế, để đọc được giá trị của một điện trở thì ngoài việc nhà sản xuất in trị số của nó lên linh kiện thì người ta còn dùng một qui ước chung để đọc trị số điện trở và các tham số cần thiết khác. Giá trị được tính ra thành đơn vị Ohm (sau đó có thể viết lại thành kí lô hay mêga cho tiện). Tập tin:Maudientro.jpg Trong hình
Lưu ý: Để tránh lẫn lộn trong khi đọc giá trị của các điện trở, đối với các điện trở có tổng số vòng màu từ 5 trở xuống thì có thể không bị nhầm lẫn vì vị trí bị trống không có vòng màu sẽ được đặt về phía tay phải trước khi đọc giá trị. Còn đối với các điện trở có độ chính xác cao và có thêm tham số thay đổi theo nhiệt độ thì vòng màu tham số nhiệt sẽ được nhìn thấy có chiều rộng lớn hơn và phải được xếp về bên tay phải trước khi đọc giá trị.
Quy ước trên sơ đồ nguyên lý[sửa]Trên sơ đồ nguyên lý, điện trở được biểu thị bằng một hình chữ nhật dài. Trên thân có vạch để phân biệt công suất của điện trở. Cách đọc theo quy ước sau: 1 megaohm bằng bao nhiêu ôm?1 Mêgaôm [MΩ] = 1 000 000 Ôm [Ω] - Máy tính có thể sử dụng để quy đổi Mêgaôm sang Ôm, và các đơn vị khác.
1kg ôm bằng bao nhiêu ôm?1 Kilôôm [kΩ] = 1 000 Ôm [Ω] - Máy tính có thể sử dụng để quy đổi Kilôôm sang Ôm, và các đơn vị khác.
1 Giga ôm bằng bao nhiêu Megaohm?1 Mêgaôm [MΩ] = 0,001 Gigaôm [GΩ] - Máy tính có thể sử dụng để quy đổi Mêgaôm sang Gigaôm, và các đơn vị khác.
1 omega bằng bao nhiêu?Omega (ω; tiếng Hy Lạp cổ: Ωμέγα) là chữ cái thứ 24 của bảng chữ cái Hy Lạp. Trong hệ thống số Hy Lạp, nó có giá trị 800.
|