10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022

Các quốc gia trên toàn cầu bị khuấy động bởi các giai đoạn khác nhau của chu kỳ kinh tế. Thật thú vị khi thấy các quốc gia tăng hạn và rớt khỏi top các quốc gia có nền kinh tế đầu thế giới. Sau đây, hãy cùng Toplist điểm qua các quốc gia có nền kinh tế lớn nhất vào năm 2019.

1) Mỹ

GDP danh nghĩa: 21,3 nghìn tỷ USD

GDP (PPP): 21 nghìn tỷ USD

Kể từ năm 1871, Mỹ đã duy trì vị thế là nền kinh tế lớn nhất thế giới. Mỹ thường được gọi là một siêu cường tài chính, và điều này là do nền kinh tế tốt nhất chiếm gần một phần ba vốn toàn cầu được hỗ trợ bởi cơ sở hạ tầng, công nghệ hiện đại và sự giàu có tài nguyên thiên nhiên. Trong khi ngành công nghiệp Hoa Kỳ hướng đến dịch vụ, thêm gần 80% GDP, thì sản xuất chỉ thêm khoảng 15% sản lượng.

10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022

Kể từ năm 1871, Mỹ đã duy trì vị thế là nền kinh tế lớn nhất thế giới và
Mỹ cũng có nền kinh tế công nghệ mạnh nhất thế giới

Mỹ cũng có nền kinh tế công nghệ mạnh nhất thế giới với các lĩnh vực đa dạng như dầu mỏ, sắt, ô tô, hàng không vũ trụ, hóa chất, điện tử, chế biến thực phẩm và hàng tiêu dùng. Các tập đoàn lớn của Hoa Kỳ cũng thực hiện một phần đáng kể ở cấp độ toàn cầu, với hơn một phần năm của Fortune Global 500 công ty đến từ GDP của Hoa Kỳ tăng 1,7% vào năm 2020.

2) Trung Quốc

GDP danh nghĩa: 14,2 nghìn tỷ đô la

GDP (PPP): 27,3 nghìn tỷ đô la

Trong vài thập kỷ trước, nền kinh tế Trung Quốc đã chứng kiến sự tăng trưởng theo cấp số nhân, phá vỡ những trở ngại của nền kinh tế có kế hoạch tập trung để trở thành trung tâm sản xuất và xuất khẩu của thế giới. Đối với năng lực sản xuất và xuất khẩu khổng lồ, Trung Quốc là nhà máy sản xuất trên thế giới.Trong những năm qua, vai trò của dịch vụ đã dần tăng lên và sản xuất đã giảm tương đối khi đóng góp vào GDP bình quân đầu người của Trung Quốc.

10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022

Kinh tế Trung Quốc đã chứng kiến ​​sự tăng trưởng theo cấp số nhân.
Tuy nhiên, tốc độ phát triển đã chậm lại trong những năm gần đây.

Tốc độ phát triển đã chậm lại trong những năm gần đây, dù vậy Trung Quốc vẫn mạnh so với các nước khác. Trung Quốc là nền kinh tế lớn nhất với 27,3 nghìn tỷ GDP (PPP) trong năm 2019. GDP của Trung Quốc (PPP) sẽ lên tới 37,06 nghìn tỷ đô la vào năm 2023. Do dân số đông, GDP/người của Trung Quốc xuống còn 10.153 USD. Trung Quốc vẫn là nền kinh tế lớn thứ hai trên thế giới.

10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022

Xét về dự báo GDP danh nghĩa, nền kinh tế Nhật Bản đứng thứ ba.
Nền kinh tế Nhật Bản đã không còn ngoạn mục về mặt phát triển.

3) Nhật

GDP danh nghĩa: 5,18 nghìn tỷ đô la

GDP (PPP): 5,75 nghìn tỷ đô la

Về GDP danh nghĩa, nền kinh tế Nhật Bản đứng thứ ba ở mức 5,2 nghìn tỷ USD vào năm 2019. Trước những năm 1990, Nhật Bản ngày nay tương đương với Trung Quốc, bùng nổ vào những năm 1960, 70 và 80. Tuy nhiên, kể từ đó nền kinh tế Nhật Bản đã không còn ngoạn mục về mặt phát triển.

4) Đức

GDP danh nghĩa: 4 nghìn tỷ đô la

GDP (PPP): 4,356 nghìn tỷ đô la

Đức không chỉ lớn nhất mà còn là nền kinh tế mạnh nhất ở châu Âu. Trên phạm vi toàn thế giới, với GDP 4 nghìn tỷ đô la, đây là nền kinh tế GDP danh nghĩa lớn thứ tư. Sản lượng ngang giá sức mua trong GDP là 4,35 nghìn tỷ đô la, trong khi GDP bình quân đầu người là 48.264 đô la (thứ 16).

Đức chủ yếu phụ thuộc vào xuất khẩu hàng hóa vốn, máy móc ô tô và các loại thiết bị. Đây là một trong những nhà cung cấp sắt, thép, than, hóa chất, máy móc, ô tô và máy công cụ lớn nhất thế giới. Đức đã giới thiệu công nghệ của cuộc Cách mạng công nghiệp 4.0 – kế hoạch chiến lược để phát triển quốc gia trở thành thị trường hàng đầu và nhà cung cấp các giải pháp sản xuất tiên tiến - để duy trì sức mạnh sản xuất trong tình hình hiện nay trên toàn thế giới.

10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022

Đức không chỉ lớn nhất mà còn là nền kinh tế mạnh nhất ở châu Âu

5) Ấn Độ

GDP danh nghĩa: 2.972 nghìn tỷ đô la

GDP (PPP): 1,1468 nghìn tỷ đô la

Ấn Độ sẽ đứng vị trí thứ ba nền kinh tế lớn nhất thế giới năm 2020 khi so sánh GDP là 11,46 nghìn tỷ đô la tương đương sức mua. Dân số lớn của Ấn Độ kéo phần trăm GDP danh nghĩa xuống còn 2,199 đô la khi họ tính toán các quốc gia theo GDP danh nghĩa trên đầu người. Hy vọng Ấn Độ sẽ vượt qua cả Vương quốc Anh vào năm 2020 để trở thành nền kinh tế lớn thứ năm thế giới với GDP danh nghĩa là 2,9 nghìn tỷ USD. Lĩnh vực dịch vụ Ấn Độ là khu vực phát triển nhanh nhất thế giới, tăng thêm hơn 30% cho nền kinh tế. Sản xuất của Ấn Độ tiếp tục một trong những ngành công nghiệp chính (hiện đang chậm lại) và được khuyến khích thường xuyên vì động lực thông qua các sáng kiến của chính phủ như là Make in India.

10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022

Sản xuất của Ấn Độ tiếp tục một trong những ngành công nghiệp chính

Mặc dù đầu vào ngành nông nghiệp đã giảm xuống còn khoảng 47%, nhưng vẫn cao hơn nhiều so với các nước phương Tây và các thị trường mới nổi khác. Do đồng rupee giảm, số dư tài khoản vãng lai cao và tăng trưởng công nghiệp yếu, Ấn Độ bắt đầu chứng kiến sự suy giảm phát triển. Gần đây, tăng trưởng tài chính đã vượt Trung Quốc, khiến Ấn Độ trở thành nền kinh tế tăng trưởng nhanh nhất thế giới.

6) Anh

GDP danh nghĩa: 2,829 nghìn tỷ đô la

GDP (PPP): 3,128 nghìn tỷ đô la

Anh với GDP danh nghĩa là 2,829 nghìn tỷ đô la, giữ vị trí thứ sáu về GDP theo quốc gia trong giai đoạn 2019-2020. Về GDP theo sức mua tương đương, Vương quốc Anh giảm xuống vị trí thứ chín với 3,128 nghìn tỷ đô la. Có thể thứ hạng sẽ tăng lên vị trí thứ bảy vào năm 2023 với 3,470 nghìn tỷ đô la GDP. Anh đứng thứ 22 trong GDP bình quân đầu người lên tới 44.177 USD. Vương quốc Anh được hỗ trợ chủ yếu bởi lĩnh vực dịch vụ, nơi bổ sung hơn 75% GDP từ sản xuất, lĩnh vực nổi bật thứ hai sau nông nghiệp.

10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022

Anh với GDP danh nghĩa là 2.829 nghìn tỷ đô la, giữ vị trí thứ sáu về GDP

Đến năm 2020 với GDP danh nghĩa là 3,2 nghìn tỷ USD, Vương quốc Anh sẽ vẫn nằm trong top 5 quốc gia mạnh nhất theo GDP.

7) Pháp

GDP danh nghĩa: 2,761 nghìn tỷ đô la

GDP (PPP): 3,054 nghìn tỷ đô la

Nền kinh tế Pháp chiếm khoảng một phần năm tổng sản phẩm quốc nội (GDP EU) của liên minh Châu Âu. Dịch vụ là đóng góp chính cho nền kinh tế của đất nước, với ngành công nghiệp này chiếm hơn 70% GDP. Pháp là một trong những nhà sản xuất hàng đầu thế giới trong các ngành công nghiệp ô tô, hàng không và đường sắt, và mỹ phẩm và hàng xa xỉ.

10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022

Nền kinh tế Pháp chiếm khoảng một phần năm tổng sản phẩm quốc nội (GDP EU) của liên minh Châu Âu

Nền kinh tế Pháp đã duy trì các cuộc khủng hoảng tài chính tương đối tốt so với các nước khác. Được bảo vệ một phần bởi sự phụ thuộc thấp vào thương mại bên ngoài và mức tiêu thụ tư nhân ổn định, GDP của Pháp chỉ giảm trong năm 2009. Tuy nhiên, sự phục hồi đã khá chậm và mức thất nghiệp cao và tiếp tục là một vấn đề gia tăng đối với các nhà hoạch định chính sách, đặc biệt là trong giới trẻ trong nền kinh tế mạnh thứ bảy này.

10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022

Trong vài năm qua, nền kinh tế Ý đã mạnh lên nhưng vẫn bị gánh nặng bởi các vấn đề lãnh đạo lâu dài khác nhau

8) Ý

GDP danh nghĩa: 2,072 nghìn tỷ đô la

GDP (PPP): 2,394 nghìn tỷ đô la

Bất chấp việc Ý bị bất ổn chính trị, kinh tế trì trệ và không có những thay đổi quan trọng cản trở. Ngành công nghiệp đã báo cáo các cơn co thắt 2,4% và 1,8% trong năm 2012 và 2013, nhưng trong vài năm qua, nền kinh tế đã mạnh lên. Đất nước này đang cố gắng xây dựng mối quan hệ tài chính tốt hơn với các quốc gia nhỏ láng giềng như Bosnia và Herzegovina, Pháp và các nền kinh tế châu Âu khác.

Ý vẫn bị gánh nặng bởi các vấn đề lãnh đạo lâu dài khác nhau, bao gồm một thị trường lao động cứng nhắc, năng suất trì trệ, thuế suất cao, mặc dù giảm số lượng các khoản nợ xấu trong lĩnh vực ngân hàng; và nợ chính phủ cao. Những điểm yếu này hạn chế sự tăng trưởng tài chính của đất nước, duy trì quan điểm phát triển dưới mức của các đối tác ở châu Âu. Mức thất nghiệp vẫn ở mức hai con số, trong khi thâm hụt chính phủ vẫn ở mức khoảng 132% GDP. Trên khía cạnh tích cực, tăng trưởng tài chính được thúc đẩy bởi xuất khẩu và tăng trưởng trong đầu tư.

9) Brazil

GDP danh nghĩa: 1,847 nghìn tỷ đô la

GDP (PPP): 3,456 nghìn tỷ đô la

Brazil là quốc gia đông dân nhất và lớn nhất ở Nam Mỹ. Brazil là một trong những nền kinh tế lớn thứ chín thế giới năm 2019, phục hồi từ nền kinh tế tập trung chủ nghĩa xã hội với GDP danh nghĩa là 1,868 nghìn tỷ đô la vào năm 2018. Quốc gia này nổi tiếng với các ngành dệt, giày, xi măng, gỗ, quặng sắt và thiếc. Điều này dẫn đến một ngành công nghiệp nông nghiệp tương đối mạnh mẽ, chiếm khoảng 6% tổng GDP. Tuy nhiên, các ngành dịch vụ (72,8%) và sản xuất công nghiệp (21%) vẫn chiếm phần lớn GDP của đất nước, như trong hầu hết các ngành công nghiệp hiện đại.

10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022

Brazil là quốc gia đông dân nhất và lớn nhất ở Nam Mỹ.

Brazil tiếp tục hồi phục sau cuộc suy thoái mạnh năm 2015 và 2016. Trước cuộc khủng hoảng, Brazil tiết lộ các sản phẩm tài chính ở các quốc gia sẽ lớn hơn đáng kể trong năm 2013 và 2014 ở mức gần 2,5 nghìn tỷ USD. IMF (Quỹ tiền tệ quốc tế) gần đây đã giảm dự báo Brazil xuống dưới 1% vì sự suy yếu niềm tin vào sự ổn định chính trị và sự không chắc chắn về tỷ giá hối đoái. IMF cho biết, bản sửa đổi giảm đáng kể cho năm 2019 phản ánh sự xuống cấp của Brazil, nơi tâm lý đã suy yếu đáng kể vì sự không chắc chắn vẫn còn về sự chấp thuận lương hưu và các cải cách cơ cấu khác, theo IMF.

10) Canada

GDP danh nghĩa: 1,82 nghìn tỷ đô la

GDP (PPP): 1,93 nghìn tỷ đô la

Nền kinh tế lớn thứ mười thế giới đang đứng trước Nga. Canada báo cáo sự phát triển tài chính mạnh mẽ từ năm 1999 đến 2008, với GDP hàng năm tăng trung bình gấp 2,9%. Do mối quan hệ tài chính chặt chẽ với Hoa Kỳ, Canada có thể phục hồi nhanh chóng từ ảnh hưởng của suy thoái kinh tế năm 2009. Ngoài ra, tín dụng cho chính sách tài khóa mạnh mẽ trước khủng hoảng, một hệ thống tài chính mạnh mẽ.

10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022

Canada báo cáo sự phát triển tài chính mạnh mẽ từ năm 1999 đến 2008

Canada thuộc khu vực chính trị tương đối ổn định và sức mạnh kinh tế của các khu vực phía tây giàu tài nguyên. Tăng trưởng đã bắt đầu trở lại kể từ năm 2010 và trung bình, nền kinh tế của Canada đã tăng khoảng 1,4% mỗi năm từ năm 2010 đến 2013. GDP danh nghĩa của Canada đứng ở mức 1,8 nghìn tỷ USD với tốc độ tăng trưởng hàng năm là 2,0% vào năm 2019 và dự kiến sẽ đạt 2,43 nghìn tỷ USD vào năm 2023. Về lâu dài, theo các mô hình kinh tế lượng, người ta kỳ vọng rằng GDP của Canada sẽ dao động quanh mức 2160 nghìn tỷ USD vào năm 2020.

Sưu tầm, tổng hợp: TSKH. Phan Xuân Dũng

1 Hoa Kỳ

10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
United States

14408686

12662685 422381431 181255974 29,31 2711 2 Trung Quốc
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
China

8254736

8081358 96129346 55619277 11.65 1112 3 Vương quốc Anh
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
United Kingdom

4235739

3564646 114382158 24729307 27.00 1707 4 Đức
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Germany

3663812

3352795 89183196 20651732 24.34 1498 5 Nhật Bản
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Japan

3191326

3035507 58822810 14431511 18.43 1171 6 Pháp
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
France

2521133

2325263 61010667 11895280 24.20 1352 7 Ấn Độ
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
India

2353482

2177268 26332969 8967838 11.19 745 8 Ý
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Italy

2197985

1983062 48803041 11022920 22.20 1189 9 Canada
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Canada

2146402

1917712 58975462 9677796 27.48 1381 10 Úc
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Australia

1747456

1538304 43564203 8366775 24.93 1193 11 Tây Ban Nha
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Spain

1731575

1586734 36528228 7602845 21.10 1073 12 Liên đoàn Nga
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Russian Federation

1472666

1432179 12197559 4154321 8.28 675 13 Hàn Quốc
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
South Korea

1400127

1350774 23272197 4247883 16.62 810 14 Brazil
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Brazil

1233706

1165637 16948185 5324097 13.74 690 15 Hà Lan
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Netherlands

1190268

1067013 38427592 5379405 32.28 1206 16 Thụy Sĩ
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Switzerland

882183

799411 29253552 3452521 33.16 1142 17 Ba Lan
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Poland

836384

795462 10664792 2509279 12,75 660 18 Thụy Điển
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Sweden

807075

738825 24290014 3240787 30.10 1036 19 Đài Loan
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Taiwan

789909

758084 13233047 2209341 16.75 615 20 Thổ Nhĩ Kỳ
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Turkey

767299

713081 9710816 2000813 12.66 535 21 Iran
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Iran

733080

707897 8788390 2872308 11,99 416 22 Bỉ
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Belgium

654135

594668 18426687 2153144 28.17 942 23 Đan Mạch
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Denmark

497068

449661 15613319 1927898 31.41 900 24 Áo
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Austria

486188

440891 12212730 1410769 25.12 783 25 Israel
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Israel

457975

415893 12680144 1493196 27,69 821 26 Mexico
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Mexico

416112

388769 6004537 1121192 14.43 536 27 Cộng hòa Séc
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Czech Republic

412910

394789 5890602 1143483 14,27 554 28 Phần Lan
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Finland

411751

380093 11234329 1467156 27,28 756 29 Malaysia
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Malaysia

410009

391970 4465995 1007984 10.89 415 30 Bồ Đào Nha
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Portugal

405434

370547 7710506 1226258 19.02 599 31 Na Uy
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Norway

400814

359077 10278860 1371037 25.64 747 32 Hồng Kông
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Hong Kong

392606

362445 10170103 1111792 25.90 687 33 Hy Lạp
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Greece

390754

352361 8043851 1080931 20,59 610 34 Singapore
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Singapore

373202

341165 9580943 930752 25.67 697 35 Nam Phi
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
South Africa

372646

336951 6268457 1247517 16.82 567 36 Ai Cập
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Egypt

302626

290713 3812756 786275 12.60 349 37 New Zealand
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
New Zealand

301756

265890 7413693 933091 24.57 633 38 Ả Rập Saudi
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Saudi Arabia

299283

285929 4487881 712683 15.00 478 39 Ireland
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Ireland

264124

231551 6448205 628096 24.41 628 40 Indonesia
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Indonesia

263491

256614 1393314 377132 5.29 284 41 Argentina
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Argentina

260997

243496 4704091 861118 18.02 510 42 Romania
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Romania

255651

244577 2492998 493756 9.75 364 43 Ukraine
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Ukraine

250206

243638 1933272 544015 7.73 323 44 Thái Lan
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Thailand

248087

235095 3447129 522983 13.89 396 45 Pakistan
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Pakistan

244476

232874 2798976 679622 11,45 353 46 Hungary
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Hungary

235457

220928 4463516 610303 18.96 540 47 Chile
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Chile

203622

191964 3555884 639491 17.46 451 48 Colombia
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Colombia

150096

141076 1794712 273154 11.96 356 49 Slovakia
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Slovakia

141920

136388 1741765 304134 12,27 331 50 Nigeria
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Nigeria

135504

127434 1298563 265966 9,58 260 51 Croatia
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Croatia

132764

125767 1607219 253870 12.11 337 52 Serbia
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Serbia

120688

113652 1490196 244689 12,35 307 53 Slovenia
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Slovenia

119016

112235 2046971 279693 17.20 361 54 Tunisia
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Tunisia

113626

107531 1245991 225365 10,97 235 55 Việt Nam
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Viet Nam

101068

96177 1233938 205683 12,21 269 56 Bulgaria
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Bulgaria

99709

95103 1306680 171079 13.10 305 57 Algeria
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Algeria

93727

90863 9.56 213 58 Ma -rốc
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Morocco

93468

88034 946325 185488 10.12 232 59 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
United Arab Emirates

87125

80662 1075950 109871 12.35 268 60 Iraq
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Iraq

79792

77910 455521 105670 5.71 155 61 Bangladesh
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Bangladesh

79426

74897 970199 170255 12,22 252 62 Litva
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Lithuania

67285

64629 878242 139107 13.05 265 63 Jordan
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Jordan

60967

58789 738525 90396 12.11 219 64 Estonia
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Estonia

53313

49547 1241149 151551 23,28 346 65 Philippines
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Philippines

51529

47327 834694 81072 16.20 296 66 Kenya
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Kenya

49757

44630 1128835 148443 22,69 310 67 Belarus
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Belarus

47179

45986 534268 93090 11.32 213 68 Cuba
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Cuba

47064

44406 458316 74348 9.74 200 69 Lebanon
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Lebanon

45782

41600 745429 62343 16.28 264 70 Venezuela
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Venezuela

45565

43161 677763 65258 14.87 254 71 Peru
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Peru

43570

39588 692903 74586 15.90 288 72 Ethiopia
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Ethiopia

43527

41204 586699 131131 13.48 193 73 Qatar
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Qatar

42526

39137 698753 67249 16.43 238 74 Kazakhstan
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Kazakhstan

41193

39708 257366 47506 6.25 138 75 Síp
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Cyprus

39026

35054 716136 70369 18,35 254 76 Ecuador
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Ecuador

36638

34701 418499 56830 11.42 197 77 Ghana
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Ghana

34018

31360 516955 69123 15.20 191 78 Latvia
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Latvia

33495

32056 421258 51357 12,58 202 79 Kuwait
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Kuwait

32882

31092 460773 41447 14.01 195 80 Sri Lanka
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Sri Lanka

30366

27913 487080 42909 16.04 225 81 Ô -man
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Oman

28405

26003 366998 35319 12.92 176 82 ICELAND
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Iceland

28130

25145 1010862 78217 35,94 370 83 Luxembourg
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Luxembourg

28094

25265 596099 43279 21,22 243 84 Uruguay
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Uruguay

25948

24058 516818 56216 19.92 222 85 Georgia
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Georgia

25654

23194 500181 53000 19.50 219 86 Uganda
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Uganda

25278

22955 541244 74784 21,41 209 87 Macao
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Macao

25149

23663 389743 35787 15.50 178 88 Tanzania
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Tanzania

24827

22851 522933 68413 21.06 205 89 Nepal
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Nepal

23655

21322 345676 41962 14.61 175 90 Cameroon
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Cameroon

23253

21766 379695 61161 16.33 167 91 Armenia
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Armenia

21101

20294 401257 66930 19.02 214 92 Puerto Rico
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Puerto Rico

20119

18870 540256 25517 26.85 253 93 Uzbekistan
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Uzbekistan

19574

19099 129409 29081 6.61 106 94 Azerbaijan
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Azerbaijan

19170

18595 194717 34488 10.16 138 95 Bosnia và Herzegovina
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Bosnia and Herzegovina

18020

16698 162213 14731 9.00 128 96 Costa Rica
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Costa Rica

17704

16366 401757 34787 22,69 214 97 Macedonia
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Macedonia

15176

14274 209167 15438 13.78 152 98 Zimbabwe
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Zimbabwe

14595

13017 251955 26092 17,26 164 99 Senegal
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Senegal

13510

12495 196890 19871 14,57 146 100 Sudan
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Sudan

13309

12464 181733 14717 13,65 119 101 Malta
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Malta

11424

9730 209137 13317 18.31 165 102 Palestine
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Palestine

10971

10322 190215 15810 17.34 131 103 Malawi
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Malawi

10758

9706 234205 26542 21.77 166 104 Bahrain
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Bahrain

10751

9793 147546 6812 13.72 117 105 Botswana
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Botswana

10411

9268 161915 14356 15,55 127 106 Cộng hòa Ả Rập Syria
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Syrian Arab Republic

9942

9398 148718 11427 14.96 130 107 Panama
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Panama

9810

9059 405770 30041 41.36 242 108 Moldova
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Moldova

9694

9254 146799 16295 15.14 135 109 Burkina Faso
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Burkina Faso

9037

8562 154752 19998 17.12 126 110 Zambia
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Zambia

8814

7876 202453 17100 22.97 151 111 Côte d hèIvoire
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Côte d’Ivoire

8664

8174 154129 11683 17.79 134 112 Trinidad và Tobago
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Trinidad and Tobago

8325

7365 115333 7367 13.85 117 113 Jamaica
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Jamaica

8206

6984 145919 9778 17.78 121 114 Libya
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Libya

8152

7782 99791 4160 12,24 94 115 Yemen
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Yemen

7891

7562 108665 10291 13.77 98 116 Bénin
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Benin

7770

7384 159520 15227 20,53 117 117 Mông Cổ
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Mongolia

7115

6677 104903 11670 14.74 117 118 Albania
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Albania

6975

6460 66152 5067 9.48 85 119 Brunei Darussalam
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Brunei Darussalam

6683

5861 90226 7974 13.50 105 120 Bolivia
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Bolivia

6365

5858 170690 10254 26.82 151 121 Congo
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Congo

6268

5755 137493 8593 21.94 133 122 Montenegro
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Montenegro

6120

5758 57948 8594 9.47 80 123 Mozambique
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Mozambique

5964

5425 161893 11182 27.15 130 124 Madagascar
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Madagascar

5820

5489 100776 14602 17.32 113 125 Campuchia
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Cambodia

5815

5228 118637 12533 ​​20.40 128 126 Myanmar
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Myanmar

5767

5269 84301 6503 14.62 95 127 Rwanda
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Rwanda

5533

4948 113241 7386 20.47 107 128 Namibia
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Namibia

5472

4849 98074 7602 17.92 119 129 Fiji
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Fiji

5448

4799 106707 7460 19,59 109 130 Mauritius
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Mauritius

4975

4449 71251 6251 14.32 104 131 Mali
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Mali

4675

4356 103123 7937 22.06 124 132 Guatemala
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Guatemala

4551

4134 87136 5294 19.15 110 133 Kyrgyzstan
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Kyrgyzstan

4132

3767 101706 4140 24.61 103 134 Papua New Guinea
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Papua New Guinea

3907

3609 92047 6800 23,56 112 135 Paraguay
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Paraguay

3769

3459 65678 3716 17.43 103 136 Lào
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Laos

3763

3441 69986 7671 18.60 107 137 Gabon
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Gabon

3463

3235 83800 7471 24.20 120 138 Gambia
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Gambia

3396

3130 150028 8557 44,18 145 139 New Caledonia
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
New Caledonia

3343

3144 122063 9489 36,51 123 140 Monaco
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Monaco

3001

2696 97249 6661 32,41 126 141 Niger
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Niger

2939

2736 56580 4187 19.25 96 142 Togo
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Togo

2856

2650 41900 2191 14.67 63 143 Barbados
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Barbados

2802

2327 82986 2432 29.62 102 144 Cộng hòa Dominican
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Dominican Republic

2777

2583 37986 2001 13,68 81 145 Afghanistan
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Afghanistan

2674

2346 64658 1950 24,18 69 146 Tajikistan
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Tajikistan

2642

2545 19225 2696 7.28 58 147 Cộng hòa Dân chủ Congo Congo
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Democratic Republic Congo

2538

2334 40747 1722 16.05 78 148 Honduras
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Honduras

2476

2271 38867 1658 15.70 76 149 Grenada
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Grenada

2438

2108 27664 1376 11,35 63 150 Nicaragua
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Nicaragua

2252

2077 49498 2883 21.98 100 151 Polynesia Pháp
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
French Polynesia

2247

2089 58799 5155 26.17 99 152 Liechtenstein
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Liechtenstein

2231

2007 49290 3310 22.09 103 153 El Salvador
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
El Salvador

2010

1829 34526 1553 17,18 77 154 Swaziland
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Swaziland

1986

1837 28336 1274 14,27 73 155 Guadeloupe
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Guadeloupe

1898

1757 35941 1723 18.94 79 156 Sierra Leone
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Sierra Leone

1864

1646 38851 3240 20.84 73 157 Greenland
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Greenland

1832

1716 52235 4982 28.51 87 158 Guiana thuộc Pháp
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
French Guiana

1698

1551 44793 2638 26,38 92 159 Angola
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Angola

1648

1525 23791 1738 14.44 56 160 Bhutan
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Bhutan

1599

1418 27500 1874 17.20 61 161 Haïti
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Haïti

1592

1409 31961 2823 20.08 76 162 Triều Tiên
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
North Korea

1555

1530 11336 1314 7.29 43 163 Guinea
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Guinea

1484

1363 31348 1769 21.12 78 164 GUAM
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Guam

1191

1077 24195 995 20.31 75 165 Quần đảo Faroe
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Faroe Islands

1138

1033 26401 2136 23.20 72 166 Bermuda
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Bermuda

1049

949 48026 2405 45,78 105 167 Saint Kitts và Nevis
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Saint Kitts and Nevis

1045

858 11165 634 10.68 46 168 Martinique
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Martinique

1034

925 31953 411 30.90 59 169 Lesotho
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Lesotho

1025

942 11699 565 11,41 46 170 Burundi
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Burundi

1007

933 19818 640 19.68 55 171 Cộng hòa Trung Phi
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Central African Republic

985

915 17742 920 18.01 60 172 Reunion
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Reunion

968

890 17352 257 17.93 62 173 Mauritania
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Mauritania

964

907 12110 858 12,56 50 174 Seychelles
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Seychelles

941

870 35591 1659 37.82 74 175 Bahamas
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Bahamas

941

844 15156 1181 16.11 61 176 Guyana
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Guyana

918

818 13249 455 14.43 56 177 Liberia
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Liberia

917

773 27821 1077 30.34 63 178 Eritrea
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Eritrea

862

802 13450 725 15.60 53 179 Guinea-Bissau
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Guinea-Bissau

846

768 20889 4114 24,69 68 180 Chad
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Chad

799

754 14171 993 17.74 49 181 Quần đảo Solomon
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Solomon Islands

694

646 15174 943 21.86 51 182 Suriname
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Suriname

692

627 13817 660 19.97 49 183 Belize
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Belize

660

574 29164 471 44.19 58 184 Vanuatu
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Vanuatu

607

564 9294 872 15.31 45 185 Samoa
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Samoa

596

543 8596 505 14.42 42 186 Maldives
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Maldives

554

509 7182 595 12.96 40 187 Cape Verde
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Cape Verde

533

510 6374 498 11.96 38 188 Quần đảo Falkland (Malvinas)
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Falkland Islands (Malvinas)

532

496 10619 1191 19.96 48 189 Somalia
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Somalia

531

468 5188 9.77 28 190 San Marino
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
San Marino

492

437 30901 384 62.81 49 191 Dominica
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Dominica

481

426 7546 191 15,69 44 192 Hà Lan Antilles
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Netherlands Antilles

444

401 19022 218 42.84 60 193 Turkmenistan
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Turkmenistan

425

406 5136 526 12.08 32 194 Quần đảo Cayman
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Cayman Islands

404

366 5930 167 14.68 39 195 Djibobauti
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Djibouti

394

377 3985 315 10.11 31 196 Timor-Leste
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Timor-Leste

392

346 3770 305 9.62 30 197 trạng thái liên kết của Micronesia
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Federated States of Micronesia

376

322 44616 460 118,66 57 198 Andorra
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Andorra

344

310 6079 169 17.67 36 199 Palau
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Palau

312

294 6096 448 19.54 44 200 Guinea Xích đạo
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Equatorial Guinea

287

270 7246 445 25,25 33 201 Quần đảo Virgin (Hoa Kỳ)
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Virgin Islands (U.S.)

279

265 7833 110 28.08 39 202 Tonga
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Tonga

263

246 9879 199 37,56 34 203 Antigua và Barbuda
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Antigua and Barbuda

258

234 2209 58 8,56 25 204 Cộng hòa Nam Sudan
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Republic of South Sudan

244

220 1370 75 5.61 20 205 205 Samoa
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
American Samoa

239

224 4937 181 20.66 31 206 Gibraltar
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Gibraltar

237

199 5981 242 25.24 37 207 Ruba
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Aruba

234

170 2659 33 11.36 22 208 Comoros
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Comoros

218

201 2860 178 13.12 24 209 Saint Lucia
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Saint Lucia

202

168 7961 36 39,41 30 210 Saint Vincent và Grenadines
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Saint Vincent and the Grenadines

202

183 2254 20 11.16 24 211 Quần đảo Virgin (Anh)
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Virgin Islands (British)

176

155 5136 79 29.18 33 212 Quần đảo Marshall
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Marshall Islands

152

131 2463 59 16.20 27 213 Mont Khóa
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Montserrat

138

133 4331 312 31.38 34 214 Anguilla
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Anguilla

131

100 26376 146 201.34 34 215 Quần đảo Bắc Mariana
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Northern Mariana Islands

120

112 1638 52 13,65 22 216 Quần đảo Cook
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Cook Islands

118

109 3007 114 25,48 28 217 Mayotte
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Mayotte

118

113 965 36 8.18 14 218 Kiribati
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Kiribati

108

100 1097 34 10.16 17 219 Word Tome và Princeee
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Sao Tome and Principe

106

100 1657 105 15.63 23 220 Quần đảo Turks và Caicos
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Turks and Caicos Islands

89

84 1493 60 16.78 22 221 Curaçao
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Curaçao

84

72 232 11 2.76 8 222 Bang thành phố Vatican
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Vatican City State

79

47 736 13 9.32 16 223 Svalbard và Jan Mayen
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Svalbard and Jan Mayen

62

57 758 3 12,23 14 224 Saint Helena
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Saint Helena

60

57 591 14 9.85 13 225 Tuvalu
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Tuvalu

44

39 948 8 21,55 13 226 Nauru
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Nauru

34

30 456 9 13.41 11 227 Lãnh thổ Ấn Độ Ấn Độ Dương Anh
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
British Indian Ocean Territory

34

30 523 0 15,38 11 228 Niue
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Niue

27

23 697 3 25.81 9 229 Quần đảo nhỏ bé Hoa Kỳ
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
United States Minor Outlying Islands

24

22 906 0 37,75 12 230 Đảo Norfolk
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Norfolk Island

24

19 258 0 10.75 10 231 Waldlis và Futuna
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Wallis and Futuna

22

19 143 5 6.50 7 232 South Georgia và Quần đảo South Sandwich
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
South Georgia and the South Sandwich Islands

22

19 94 0 4.27 5 233 Quần đảo Cocos (Keeling)
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Cocos (Keeling) Islands

14

14 247 0 17.64 6 234 Tokelau
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Tokelau

10

9 607 1 60,70 4 235 Western Sahara
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Western Sahara

10

7 67 0 6.70 5 236 Sint Maarten
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Sint Maarten

9

8 4 0 0.44 1 237 Đảo Giáng sinh
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Christmas Island

7

7 73 0 10.43 4 238 Saint Pierre và Miquelon
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Saint Pierre and Miquelon

7

6 20 0 2.86 3 239 Đảo Bouvet
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Bouvet Island

7

6 46 0 6.57 3 240 Lãnh thổ miền Nam Pháp
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
French Southern Territories

6

6 172 0 28,67 5 241 Pitcairn
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Pitcairn

3

1 20 0 6.67 2 242 Đảo nghe và Quần đảo Mconald
10 quốc gia hàng đầu về khoa học và công nghệ năm 2022
Heard Island and McDonald Islands

2

2 12 0 6.00 1

Đó là quốc gia không có 1 trong công nghệ?

Hoa Kỳ.Hợp chủng quốc Hoa Kỳ là một quốc gia Bắc Mỹ là cường quốc kinh tế và quân sự thống trị nhất thế giới.

Quốc gia nào tốt nhất trong công nghệ 2022?

Thụy Sĩ là nền kinh tế sáng tạo nhất thế giới vào năm 2022 - năm thứ 12 liên tiếp - tiếp theo là Hoa Kỳ, Thụy Điển, Vương quốc Anh và Hà Lan. is the most innovative economy in the world in 2022 - for the 12th year in a row - followed by the United States, Sweden, the United Kingdom and the Netherlands.

Quốc gia nào tiên tiến nhất trong khoa học?

Quốc gia
Tài liệu Citable
1
Hoa Kỳ
12662685
2
Trung Quốc
8081358
3
Vương quốc Anh
3564646
4
nước Đức
3352795
Xếp hạng khoa học quốc tế - sjrwww.scimagojr.com

Những quốc gia nào đóng góp nhiều nhất cho khoa học?

Danh sách các quốc gia theo số lượng bài báo tạp chí khoa học và kỹ thuật.