25 phím tắt trong Excel

 24/12/2021

25 phím tắt trong Excel

25 phím tắt trong Excel

25 phím tắt trong Excel

25 phím tắt trong Excel

Xem thêm :

  • Hội thi Nấu ăn “Gắn kết yêu thương” chào mừng kỷ niệm 92 năm ngày thành lập Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam 20/10 Mới
  • Thông báo số 668/TB-DCT về Chương trình Lễ kỷ niệm 40 năm thành lập Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh Mới
  • Tra cứu kết quả thi Mới
  • Tra cứu kết quả thi Chứng chỉ Ngoại ngữ Mới
  • Quyết định về việc ban hành Bộ tiêu chí đánh giá an toàn trong phòng, chống dịch Covid-19 của Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh Mới

Như các bạn đã biết thì Excel là một phần mềm được sử dụng cực kỳ phổ biến hiện nay, từ học sinh, học viênnhân viên văn phòng hay đến những chuyên viên cao cấp… tất cả đều đang sử dụng Excel để học tập và làm việc. Và để sử dụng Excel một cách thành thạo và chuyên nghiệp thì việc sử dụng phím tắt trong Excel là một điều chắc chắn. Đi vào vấn đề chính, bài viết này Nghề Content sẽ sẻ chia với các bạn 200 phím tắt trong Excel, các bạn nên bật một tệp Excel ra và vừa đọc vừa thực hiện theo sẽ hiệu quả hơn.

Bạn đang xem bài viết: 200 phím tắt trong excel

Table of Contents

Download bảng tổng hợp 200 phím tắt trong Excel

_________________________________________________________________________________________

DOWNLOAD 200 phím tắt trong excel MIỄN PHÍ TẠI ĐÂY

_________________________________________________________________________________________

Phím tắt thông dụng trong Excel

25 phím tắt trong Excel
Phím tắt thông dụng trong ExcelSTTPHÍM TẮTCHỨC NĂNG1CTRL + 0Ẩn cột2CTRL + SHIFT + 0Bỏ ẩn cột3CTRL + 9Ẩn hàng4CTRL + SHIFT + 9Bỏ ẩn hàng5ALT + EnterXuống dòng trong cùng một ô6CTRL + DELETEXóa văn bản đến cuối dòng7SHIFT + Mũi tên sang phía tráiChọn hoặc bỏ chọn một ký tự bên trái8SHIFT + Mũi tên sang phảiChọn hoặc bỏ chọn một ký tự bên phải9CTRL + SHIFT + Mũi tên sang tráiChọn hoặc bỏ chọn một từ bên trái10CTRL + SHIFT + Mũi tên sang phảiChọn hoặc bỏ chọn một từ bên phải11SHIFT + HOMEBôi đen từ vị trí đặt con trỏ chuột đến đầu ô12SHIFT + ENDBôi đen từ vị trí đặt con trỏ chuột đến cuối ô13ALT + I + C (nhấn lần lượt từng ký tự)Chèn thêm một cột mới14ALT + I + R (nhấn lần lượt từng ký tự)Chèn thêm một hàng mới15ALT + H + A + R (nhấn lần lượt từng ký tự)Căn lề bên phải16ALT + H + A + I (nhấn lần lượt từng ký tự)Căn lề bên trái17ALT + H + A + C (nhấn lần lượt từng ký tự)Căn lề giữa18ALT + H + O + I (nhấn lần lượt từng ký tự)Giãn các cột rộng bằng nhau

Xem thêm: Sơ đồ tư duy là gì? Các loại sơ đồ tư duy phổ biến nhất hiện nay

Phím tắt tiện ích trong Excel

Sử dụng cho tất cả các phiên bản Excel ( Excel 2003, Excel 2007… 2019, 2021 ….)

Thao tác với phím Ctrl trong Excel

25 phím tắt trong Excel
Phím tắt tiện ích trong Excel

STTPHÍM TẮTTÁC DỤNG1Ctrl + FTìm một từ, cụm từ hay một số rất nhanh.3Ctrl + HLựa chọn và thay thế một cụm từ bất kỳ.4Ctrl + OMở những tệp đã lưu trong máy tính.5Ctrl + NMở một bảng Excel mới.6Ctrl + XCắt7Ctrl + WĐóng cửa sổ làm việc8Ctrl + DNếu muốn copy thông tin của dòng bên trên xuống dòng phía dưới bạn chỉ phải đặt con trỏ chuột ở ô bên dưới và nhấn tổ hợp phím tắt này.9Ctrl + ABôi đen tất cảtương tự như bôi đen tất cả văn bản trong word.10Ctrl + ZHủy thao tác vừa thực hiện để quay lại thao tác trước.11Ctrl + (-)Xóa ô, hàng, cột đã bôi đen.12Ctrl + L hoặc Ctrl + THiện hộp thoại tạo bảng13Ctrl + Page up (Page down)Di chuyển nhanh chóng giữa các sheet trong bảng tính.14Ctrl + U hoặc Ctrl + 4Gạch chân văn bản hoặc bỏ gạch chân văn bản.15Ctrl + RSao chép nội dung của ô bên trái sang ô bên phải.16Ctrl + EnterĐiền mục nhập hiện tại vào phạm vi ô đã chọn.17Ctrl + DeleteXoá toàn bộ các chữ trong một dòng.18Ctrl + QHiển thị tùy chọn đo đạt Nhanh cho các ô đã chọn có chứa dữ liệu.19Ctrl + YLệnh này sẽ lặp lại lệnh hoặc hành động gần nhất20Ctrl + B hoặc Ctrl + 2Giúp cho bạn bôi chữ đậm hoặc bỏ bôi đậm bằng cách bôi đen từ, cụm từ cần chuyển.21Ctrl + I hoặc Ctrl + 3Bật/ tắt chế độ in nghiêng bằng cách bôi đen từ, cụm từ đấy.22Ctrl + U hoặc Ctrl + 4Bật/ tắt chế độ gạch chân.23Ctrl + 5Bật/ tắt chế độ gạch giữa.24Ctrl + 9Ẩn dòng trong bảng tính.25Ctrl + 0Ẩn cột trong bảng tính.26Ctrl + 8ẨN / HIỆN biểu tượng viền ngoài.27Ctrl + (;)Hiển thị ngày, tháng, năm tại ô bạn đặt con trỏ chuột.28Ctrl + 1Hiển thị lệnh Cell trong menu Format Cells.29Ctrl + KChèn một địa chỉ liên kết ( Hyperlink )30Ctrl + (’)Giống như là Ctrl + D31Ctrl + Phím cáchChọn lựa cả cột trong trang tính.32Ctrl + EndDi chuyển con trỏ chuột xuống phía cuối văn bản, trên thanh công thức.33Ctrl + Shift + (#)Định dạng kiểu Data cho ngày, tháng, năm.34Ctrl + Shift + (&)Tạo đường viền cho 1 ô, hoặc nhiều ô bạn chọn.35Ctrl + Shift + (-)Loại bỏ đường viền của ô.36Ctrl + Shift + (~)Sử dụng định dạng số Chung.37Ctrl + Shift + 0Hiện cột bị ẩn.38Ctrl + Alt + 5, rồi phím Tab nhiều lầnThao tác này sẽ di chuyển xoay vòng qua các hình dạng trôi nổi, chẳng hạn như hộp văn bản hoặc hình ảnh.39Ctrl + Alt + ( ‘ )Sao chép công thức ở ô phía trên ô hiện tại vào ô hoặc Thanh công thức.40Ctrl + Shift + ( _ )Loại bỏ viềnngoài khỏi các ô đã chọn.41Ctrl + Shift + (Hiển thị dòng bị ẩn, ngược lại với Ctrl + 942Ctrl + Shift + (:)Hiển thị giờ tại ô bạn đặt con trỏ chuột.43Ctrl + Shift + (%)Dùng cho định dạng %, vẫn chưa có chữ số thập phân.44Ctrl + Shift + (+)Chèn thêm ô trống vào bên trên, dưới, trái, phải45Ctrl + Shift + Page DownLựa chọn trang tính hiện tại và kế đến trong cửa sổ thực hiện công việc46Ctrl + Shift + Page UpLựa chọn trang tính hiện tại và trước đây trong cửa sổ làm việc.47Ctrl + Shift + F
Hoặc
Ctrl + Shift + PHiển thị Font, cỡ chữ, màu chữ để thay đổi.48Ctrl + Shift + AChèn dấu () và các đối số của hàm một khi nhập tên hàm vào công thức.49Ctrl + Shift + HomeMở rộng vùng chọn ô sang đầu trang tính50Ctrl + Shift + Phím cáchChọn toàn bộ các chủ thể có trên trang tính khi một đối tượng đang được chọn.51Ctrl + Alt + VMở một hộp thoại để dán (Paste) đáng chú ý.52Ctrl + Shift + UMở rộng hoặc thu hẹp thanh công thức53Ctrl + Shift + ($)Áp dụng định dạng Tiền tệ với hai chữ số thập phân (số âm đặt trong dấu ngoặc đơn).54Ctrl + Shift + EndBôi đen toàn bộ văn bản trong thanh công thức, từ vị trí đặt con trỏ chuột đến cuối.

Thao tác với phím Shift trong Excel

25 phím tắt trong Excel
Phím tắt tiện ích trong ExcelSTTPHÍM TẮTCHỨC NĂNG1Shift + F10Mở menu chuột phải2Shift + TabCó công dụng di chuyển tới ô trước đây trong Excel hoặc tùy chọn trước đây trong hộp thoại.3Shift + F2Thêm hoặc là thay đổi nhận xét trong ô4Shift + Phím mũi tênMở rộng vùng chọn ô5Shift + EnterHoàn tất một mục nhập ô và chọn ô ở trên.6Shift + Phím cáchBôi đen cả hàng trong một trang tính7Shift + F9Tính toán trang tính hiện tại.8Shift + F3Thực hiện chèn hàm

Thao tác với phím Alt trong Excel

STTPHÍM TẮTCHỨC NĂNG1Alt + HĐi đên Tab HOME.2Atl + PDi chuyển đến tab Page Layout3Alt + NĐến Tab INSERT4Atl + AĐi đến tab DATA5Alt + WĐi đến tab VIEW6Alt + MĐi đến tab Fomulas (tab công thức)7Alt + FMở cửa sổ Office Button8Alt + RDi chuyển đến tab Review9Alt + Page DownDi chuyển một màn hình sang phải trong Excel.10Alt + Page UpDi chuyển một màn hình sang trái trong trang tính.11Alt + F11Mở bộ công cụ soạn thảo Microsoft Visual Basic For Applications.12ALT + EnterXuống dòng trong một ô.13Alt + F8Tạo, chạy, thay đổi hoặc xóa macro.

Phím tắt Excel làm việc với file

Phía dưới là danh sách những phím tắt thực hiện công việc với file thông dụng nhất trên Windows và Mac.

25 phím tắt trong Excel
Phím tắt Excel làm việc với file

Công dụngWindowsMacCreate
Tạo mới tệp workbookCtrl + N⌘ + NOpen
Mở một workbookCtr + O⌘ + OSave
Lưu workbookCtrl + S⌘ + SSave As
Lưu workbook thành file mớiF12⌘ + ⇧ + SPrint tệp
Mở hộp thoại inCtrl + P⌘ + PPrint Preview
Mở hộp thoại coi trước bản in⌘ + N0Close Workbook
Đóng workbook đang làm việc⌘ + N1⌘ + N2Close Excel
Tắt phần mềm Excel⌘ + N3⌘ + N4

Phím tắt Excel làm việc với Ribbon

Dưới đây là danh sách những phím tắt làm việc với Ribbon thông dụng nhất trên Windows và Mac.

Chức năngWindowsMacExpand or collapse ribbon
Mở rộng hoặc thu hẹp ribbon⌘ + N5⌘ + N6Activate access keys
Hiển thị phím tắt đi đến các item trên ribbon⌘ + N7Move to next ribbon control
Di chuyển tới ribbon kết tiếp⌘ + N8⌘ + N8Activate or open selected control
Click item hiện tại đang trỏ tớiF12Ctr + O1Confirm control change
Xác nhận chỉnh sửaCtr + O2Ctr + O3Get help on selected control
Mở hộp thoai help để coi nội dung của item đang chọnCtr + O4

Phím tắt chèn và thay đổi dữ liệu trong Excel

Với những phím tắt này giúp bạn sao chép, dán, xóa dữ liệu không cần thiết,…

25 phím tắt trong Excel
Phím tắt chèn và thay đổi dữ liệu trong ExcelPhím tắt Undo / RedoCtrl + zHoàn tác hành động trước đây (nhiều cấp) – UndoCtrl + yĐi tới hành động tiếp đấy (nhiều cấp) – RedoLàm việc với ClipboardCtrl + cSao chép thông tin của ô được chọn.Ctrl + xCắt thông tin của ô được chọn.Ctrl + vDán thông tin từ clipboard vào ô được chọn.Ctrl + Alt + vNếu như dữ liệu tồn tại trong clipboard: Hiển thị hộp thoại Paste Special.Các phím tắt thay đổi ô bên trongF2Chỉnh sửa ô đang chọn với con trỏ chuột đặt ở cuối dòng.Alt + EnterXuống một dòng mới trong cùng một ô.EnterHoàn thành nhập 1 ô và di chuyển xuống ô bên dướiShift + EnterHoàn thành nhập 1 ô và di chuyển lên ô phía trênTab /Shift + TabHoàn thành nhập 1 ô và di chuyển đến ô bên phải / hoặc bên tráiEscHủy nghỉ việc sửa trong một ô.BackspaceXóa ký tự bên trái của con trỏ văn bản, hoặc xóa các chọn lựa.DeleteXóa ký tự bên phải của con trỏ văn bản, hoặc xóa các chọn lựa.Ctrl + DeleteXóa văn bản đến cuối dòng.Ctrl + ; (dấu chấm phẩy)Chèn ngày hiện tại vào ôCtrl + Shift + : (dấu hai chấm)Chèn thời gian hiện tại.Ẩn và Hiện các phần tửCtrl + 9Ẩn hàng đã chọn.Ctrl + Shift + 9Bỏ ẩn hàng đang ẩn trong vùng tìm kiếm chứa hàng đấy.Ctrl + 0 (số 0)Ẩn cột được chọn.Ctrl + Shift + 0 (số 0)Bỏ ẩn cột đang ẩn trong vùng lựa chọn* lưu ý: Trong Excel 2010 không có tác dụng, để hiện cột vừa bị ẩn, nhấn: Ctrl + zAlt + Shift + Mũi tên phảiNhóm hàng hoặc cột.Alt + Shift + mũi tên tráiBỏ nhóm các hàng hoặc cột.Thay đổi các ô công việc hoặc lựa chọnCtrl + dCopy thông tin ở ô bên trênCtrl + rCopy ô bên tráiCtrl + “Copy thông tin ô bên trên và ở trạng thái chỉnh sửaCtrl + ‘Copy công thức của ô bên trên và ở trạng thái chỉnh sửa.Ctrl + –Hiển thị menu xóa ô / hàng / cộtCtrl + Shift + +Hiển thị menu chèn ô / hàng / cộtShift + F2Chèn / chỉnh sửa một ô commentShift + f10, sau đó mXóa comment.Alt + F1Tạo và chèn biểu đồ với dữ liệu trong phạm vi hiện tạiF11Tạo và chèn biểu đồ với dữ liệu trong phạm vi hiện tại trong một sheet biểu đồ riêng biệt.Ctrl + kChèn một liên kết.Enter (trong một ô có chứa liên kết)Kích hoạt liên kết.

Phím tắt khi dùng công thức trong Excel

25 phím tắt trong Excel
Phím tắt khi dùng công thức trong ExcelCông thức=Bắt tay vào làm một công thức.Alt + =Chèn công thức AutoSum.Shift + F3Hiển thị hộp thoại Insert Function.Ctrl + aHiển thị cách thức nhập một khi nhập tên của công thức.Ctrl + Shift + aChèn các đối số trong công thức sau khi nhập tên của công thức.shift + F3Chèn một hàm thành một công thức.Ctrl + Shift + EnterNhập bí quyết là một bí quyết mảng.F4Sau khi gõ tham chiếu ô (ví dụ: = E3) làm tham chiếu tuyệt đối (= $ E $ 4)F9Tính toàn bộ các bảng trong toàn bộ các bảng tính.Shift + F9Tính toán bảng tính công việc.Ctrl + Shift + uChuyển chế độ mở rộng hoặc thu gọn thanh công thức.Ctrl + `Chuyển chế độ Hiển thị công thức trong ô thay vì giá trị

Phím tắt định dạng dữ liệu trong Excel

Căn ôAlt + h, a, rCăn ô sang phía phảiAlt + h , a, cCăn giữa ôAlt + h , a, lCăn ô sang phía tráiĐịnh dạng ôCtrl + 1Hiển thị hộp thoại Format.Ctrl + b (hoặc ctrl + 2 )Sử dụng hoặc hủy bỏ định dạng chữ đậm.Ctrl + i (hoặc ctrl + 3 )Dùng hoặc hủy bỏ định dạng in nghiêng.Ctrl + u (hoặc ctrl + 4 )Áp dụng hoặc hủy bỏ một gạch dưới.Ctrl + 5Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng gạch ngang.Alt + ‘ (dấu nháy đơn)Hiển thị hộp thoại Style.
25 phím tắt trong Excel
Phím tắt định dạng dữ liệu trong ExcelCác định dạng sốCtrl + Shift + $Dùng định dạng tiền tệ với hai chữ số thập phân.Ctrl + Shift + ~Sử dụng định dạng số kiểu General.Ctrl + phím Shift + %Sử dụng các định dạng phần trăm không có chữ số thập phân.Ctrl + phím Shift + #Sử dụng định dạng ngày theo kiểu: ngày, tháng và năm.Ctrl + phím Shift + @Dùng định dạng thời gian với giờ, phút, và chỉ ra AM hoặc PMCtrl + phím Shift + !Sử dụng định dạng số với hai chữ số thập phân và dấu trừ (-) cho giá trị âm.Ctrl + phím Shift + ^Sử dụng định dạng số khoa học với hai chữ số thập phân.F4Lặp lại lựa chọn định dạng cuối cùng

Tổng kết

Trên đây là bộ sưu tập 200 phím tắt trong Excel 2010, Excel 2007. Hy vọng kiến thức nghề nghiệp này có thể giúp ích nhiều cho bạn trong quá trình làm việc và học tập. Nghề Content sẽ lại cập nhật thêm các phím tắt Excel mới để bạn sẽ có bộ cẩm nang đầy đủ hơn. Nhớ theo dõi nhé!

Nguồn: Tổng hợp

Tags: 20 phím tắt trong Excel200 phím tắt tiên ích200 phím tắt trong excel25 phím tắt trong ExcelHàm (Function trong Excel)Hàm Array trong ExcelPhím tắt ExcelPhím tắt kế ô trong ExcelSử dụng bàn phím thay chuột trong Excel