3 2 2022 là ngày bao nhiêu âm

Theo Bộ Lao động, thương binh và xã hội (LĐ-TB&XH), lịch nghỉ Tết Nguyên đán 2022 gồm 1 ngày trước Tết, 4 ngày sau Tết và 4 ngày nghỉ cuối tuần (thứ bảy, chủ nhật) của tuần trước và sau Tết. Tổng cộng là 9 ngày nghỉ.

Cụ thể, người lao động là công chức, viên chức nghỉ 5 ngày Tết liên tục từ thứ hai (31-1-2022) đến hết thứ sáu (4-2-2022), tức là ngày 29 tháng Chạp năm Tân Sửu đến hết mùng 4 tháng Giêng năm Nhâm Dần. Bộ LĐ-TB&XH lý giải việc bố trí như trên đảm bảo hài hòa nghỉ trước và sau Tết.

Dịp Tết Nguyên đán 2022, người sử dụng lao động lựa chọn 1 ngày trước Tết và 4 ngày đầu sau Tết hoặc 2 ngày trước Tết và 3 ngày đầu sau Tết. Phương án nghỉ Tết Nguyên đán phải thông báo cho người lao động trước khi thực hiện ít nhất 30 ngày.

Bộ LĐ-TB&XH khuyến khích doanh nghiệp áp dụng thời gian nghỉ Tết Nguyên đán 2022 cho công nhân, nhân viên như phương án nghỉ của công chức, viên chức.

Trên đây là thông tin về Tết Âm lịch năm 2022 vào ngày nào? Tết Nguyên đán năm 2022 vào ngày mấy dương lịch? Lịch nghỉ Tết Âm lịch năm 2022. Hi vọng thông tin trong bài viết sẽ giúp ích cho bạn.

Mùng 1 Tết Nguyên Đán là ngày Tân niên đầu tiên theo lịch âm và được coi là ngày quan trọng nhất trong toàn bộ dịp Tết.
Theo quan niệm dân gian, những điều bạn làm trong ngày đầu năm mới sẽ ảnh hưởng tới cả năm. Vì vậy, sẽ có những điều bạn nên làm và không nên làm trong ngày mùng 1 năm mới để cả năm được may mắn và tránh điều xui xẻo. Chi tiết, mời các bạn tham khảo trong bài viết "Muốn cả năm may mắn, nên và không nên làm những điều này trong ngày Tết".
Ngoài những điều trên, mời các bạn tham khảo loạt bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn và giải đáp những thắc mắc về những phong tục, quan niệm, những điều kiêng kỵ trong ngày mùng 1 Tết nhé.

Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới

Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng

Xuất hành

Hướng Xuất Hành

Hỉ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Chính Đông

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Kim Đường: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

Lưu Niên

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

01h-03h và 13h-15h

Xích Khẩu

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

03h-05h và 15h-17h

Tiểu Các

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

05h-07h và 17h-19h

Tuyệt Lộ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

07h-09h và 19h-21h

Đại An

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

09h-11h và 21h-23h

Tốc Hỷ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Tham khảo thêm

Lịch âm dương
Dương lịch: Thứ 5, ngày 03/02/2022
Ngày Âm Lịch 03/01/2022 - Ngày Đinh Hợi, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
Nạp âm: Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà) - Hành Thổ
Tiết Đại hàn - Mùa Đông - Ngày Hắc đạo Câu trận


Ngày Hắc đạo Câu trận:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.


Hợp - Xung:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Dần. Tam hợp: Mùi, Mão
Tuổi xung ngày: Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Hợi, Kỷ Tị
Tuổi xung tháng: Bính Dần, Bính Thân, Canh Thân


Kiến trừ thập nhị khách: Trực Khai
Tốt cho các việc kết hôn, kinh doanh
Xấu với việc động thổ, an táng, săn bắt, chặt cây.


Nhị thập bát tú: Sao Tỉnh
Việc nên làm: Thi cử đỗ đạt, công thành danh toại, hôn thú cát lợi, tốt cho việc xây dựng nhà cửa, nhậm chức, nhập học, đi thuyền, đào mương.
Việc không nên làm: Kỵ chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường.
Ngoại lệ: Sao Tỉnh vào ngày Hợi, Mão, Mùi vạn sự tốt lành.


Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt:
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Ngũ phú*: Tốt mọi việc
U vi tinh: Tốt mọi việc
Lục hợp*: Tốt mọi việc
Mẫu thương*: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Thiên đức*: Tốt mọi việc
Sao xấu:
Kiếp sát*: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
Địa phá: Kỵ xây dựng
Hà khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
Câu trận: Kỵ mai táng
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng
Tam nương*: Xấu mọi việc
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc


Xuất hành:
Ngày xuất hành: Kim Đường - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, mọi việc trôi chảy.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Nam - Tài Thần: Đông - Hạc thần: Tây Bắc.
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.


Bành tổ bách kỵ nhật:
Ngày Đinh: Không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt
Ngày Hợi: Không nên làm cưới gả, sẽ ly biệt cưới khác

 

Hãy cùng xem hôm nay bao nhiêu âm tại site ngayam.com nhé bạn"

Với những thông tin về âm lịch ngày 3 tháng 2 năm 2022 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới.

Ngày 3 tháng 2 là ngày mấy âm?

Thông tin chung về Lịch âm hôm nay 3/2 Dương lịch hôm nay là 3/2/2023, tương ứng với lịch âm là ngày 13/1. Xét về can chi, hôm nay là ngày Nhâm Thìn, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão, thuộc tiết khí Đại hàn.

Mùng 2 tháng 3 năm 2022 là bao nhiêu âm?

CHI TIẾT ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 2.

Ngày 3 tháng 3 năm 2022 âm là ngày bao nhiêu dương?

CHI TIẾT ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 3.

Ngày 1 tháng 2 năm 2022 là ngày bao nhiêu âm?

Dương lịch hôm nay là 1/12/2022, tương ứng với lịch âm là ngày 8/11. Xét về can chi, hôm nay là ngày Mậu Tý, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần, thuộc tiết khí Tiểu Tuyết. Ngày Mậu Tý - Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Dương Thổ khắc Dương Thủy: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu.