3 tháng 12 âm
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Bảy, ngày 3/12/2022 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 3/12/2022, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất. Tháng 12 - Năm 2022❮3❯ Thứ Bảy "Trăm thứ hoa không bằng thứ hoa con gái."- Ngạn ngữ Trung Quốc - Ngày: Canh Dần Tháng: Nhâm Tý Năm: Nhâm Dần Tháng 11 10Ngày: Hắc Đạo Trực: Kiến Tiết khí: Giữa Tiểu Tuyết - Đại Tuyết Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h - 1h)Sửu (1h - 3h)Thìn (7h - 9h)Tỵ (9h - 11h)Mùi (13h - 15h)Tuất (19h - 21h)Thứ Bảy, Ngày 3 Tháng 12 Năm 2022Âm lịch: Ngày 10 Tháng 11 Năm 2022 Can chi: Ngày Canh Dần, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần Giờ Hắc ĐạoDần (3h - 5h)Mão (5h - 7h)Ngọ (11h - 13h)Thân (15h - 17h)Dậu (17h - 19h)Hợi (21h - 23h) Hướng xuất hànhHỷ thầnTài thầnTây BắcTây Nam Tuổi bị xung khắc với ngày 3/12/2022Xung với ngàyXung với thángNhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp NgọGiáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"Sao tốtSao xấu- Thiên Phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng Theo "Nhị Thập Bát Tú"Nội dungVị Thổ Trĩ - Ô Thành: Tốt. (Kiết Tú) Tướng tinh con chim trĩ, củ trị ngày Thứ Bảy - Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống. - Kiêng làm: Đi thuyền. - Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần, rất là Hung, chẳng nên cưới gả, xây cất nhà cửa. Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn (kiêng cữ như các mục trên). Trạch Nhật: Ngày Ất Dậu - Ngày Chế Nhật (Hung) - Âm Kim khắc Âm Mộc: Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường. Giờ hoàng đạoGiờ Hắc Đạo:Tuổi hợp ngày: Sửu, Tỵ, Tuổi khắc với ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu Lâu kim cẩu Tốt cho các việc làm nhà, động thổ, làm chuồng gia súc, giá thú, đào giếng. Xấu cho các việc giao dịch, châm chích, trồng tỉa. Người sinh vào trực này long đong tứ bề - đàn ông vui vẻ. Đàn bà hay gây lộn với chồng. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Thiên đức* - Nguyệt Ân * - Sinh khí - Thánh Tâm - Mẫu Thương * Phi Ma Sát - Chu Tước Hắc Đạo - Sát Chủ * - Lỗ Ban Sát - Phủ Đầu Sát Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Hỉ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Đông Nam Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ... Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Khu Thố: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |