5 chữ cái chứa ott ở giữa năm 2022
I. CÁC HỆ THỐNG MẬT THƯ: Show Ví dụ2: Các mẫu tự được thay thế bằng chữ: : Q, E, R – A, L, K, G – I, B, B, R, C. Ví dụ 3: Các mẫu tự được thay thế bằng hình vẽ. - Dạng núi – đồi : - Dạng trăng khuyết – trăng tròn : - - - - . : V T U I W E N E G N X S ।।।।।। T I E E N S - Đọc theo hàng ngang, từ trái sang phải, ta có nội dung bản tin là: VUWNG TIEENS = VỮNG TIẾN. Ví dụ2: Đặt đường ray : Chặt đôi thanh sắt để đặt đường ray. : V W G T E N U N X I E S - Giải mã: Chia đôi mật thư và xếp thành 2 hàng ngang (2 đường ray song song) như sau: V W G T E N ।।।।।। U N X I E S - Đọc theo cột dọc, từ trái sang phải, ta có nội dung bản tin: VỮNG TIẾN. Ví dụ3: Mật mã ô vuông : Gió thổi theo hướng Đông Bắc : C U B T F H S J H N C N O O R A A O A Y H C G X Z - Giải mã: Đông Bắc - Đọc theo chiều mũi tên, ta có nội dung bản tin là: CHÚC BẠN THÀNH CÔNG 3. Hệ thống ẩn dấu: : H N A K N I H I F O Q U U O A E A L N E L Y U H C O S E 1 3 2 N H O. - Giải mã: Ta chỉ đánh số 1 ,2 cho từng mẫu tự (1 trước – 2 sau) cho đến hết. Ghép các mẫu tự mang số 1 lại với nhau ta được nội dung của bản tin. Ví dụ 2: Bỏ 1 chữ, lấy 1 chữ. : CẢ ĐỘI AI NÀO MÀ ĐẾN CHỖ - Giải mã: Gợi ý của câu thơ muốn chúng ta cũng đánh số 1, 2 (bước, dừng) như ở ví dụ 1. Nhưng ở mật thư này thì ta chỉ ghép các chữ mang số 2 lại với nhau ta được nội dung của bản tin (tức là dừng thì lấy, bước thì bỏ) . Ví dụ 3: Mật thư viết bằng hóa chất không màu. * Một số hóa chất không màu dùng để viết mật thư: 1) Nước trái cây ( cam, chanh, đào,…) 1) Hơ lửa II. GIỚI THIỆU MỘT SỐ MẬT THƯ THÔNG DỤNG: 1: 4, 9, 22, 4, 20 – 3, 2, 15, 11 – 23, 22, 10 – 12, 9, 16, 6, 19. : Tuổi Mười Bảy Bẻ Gẫy Sừng Trâu 2: 25,4,17,25,15,9,17,19,10,3,2,10,23,19,9,9,11,5,15. : I = 9 1 , S = 9 2 3: 201,242, 112 – 41, 151, 42, 11 – 22, 51, 212, 211, 222, : Vua đi chăn dê 4: K, D, X, V, C – Q, O, X, F, G – S, R, F – Z, E, R, K, D, P – Q, X. : B = 0h30 – T = 9h30 5: 93, 4, 6, 23
– 93, 83, 0, 4, 43 – 93, 83, 10, 7, 11, 63, 3 – 123. : Một đoàn trai gái tắm bên sông 6: 16, 4, 5, , 1, 1, 10 – 10, 5, 1, 1, 10 – 7, 21, 14 – 9, 11, 19, 5, 15. : Bảng hàng cột 7 : 3 1 1 2 2 1 2 2 2 2 1 1 3 BẢNG 1 BẢNG 2 BẢNG 3 : Nguyên tích, phụ te 8: NW/. ya3 + it + kelu + o4 – aklm + utio + z3 + bmn + aohi / AR. : Núi cao, Hố sâu ta chẳng nản *Giải mã: Núi = Dài (Te) ; Hố = Ngắn (Tích) 10: NN,ES, MT, EM ,IN – MT, EM, AE – KE, TM, MT, TE, ME, AE, - NN, MT, TM, 2. Hệ thống dời
chỗ: 11: NW. / ỷK – mệin – òhk – nêuq / AR. : Đuôi có xuôi thì đầu mới lọt. 12: NW./ FOOH – SCAB – NAOGN – SUAHC / AR. CHÌA KHÓA: CHÓA KHÌA 13: Đỗ mội, mử cột, ngến đười, bỉ chan, đuy hễ, mận nhệnh, mệnh lới. : 14: *Giải mã: Đọc theo hình xoắn ốc như chìa khóa đã gợi ý * Nội dung: Chuẩn bị khai mạc lửa trại : 3 1 2 4 : CAM RANH 1 2 3 4 5 6 7 Đánh số thứ tự cho chìa khóa: Số 1 cho mẫu tự A thú nhất, số 2 cho Mẫu tự A thứ hai, vì
không có B nên C mang số 3 và cứ thế tiếp tục… 19: XAYH – AHUC – IRBN – ELEJ – UDDN – NOWW – DFDG – UMAI. : PEPSI 20: Có bao biết đến sự sống của loài người – mình yêu thật nhiều cảnh trí thiên nhiên đẹp. 21: THE – RAZ – OWS – WEAR – IN – VOTE – KNEW – OF – WIVES – ITS – JOY : Bé trước, lớn sau 22: Bồ câu pháp – Kiến ôn – Vi khuẩn hãy – Bướm phương – Ruồi tập . : Theo dấu chân anh. 23: N H E E U F T R O U N G H E O A L A W N G T R U W L A N G S Y : BD = C , NQ = OP : Không được dùng thuốc Aspirine. 25: TAHU – DSONJ – LEPEUF – TIRAIJ – CHUARANR – BIJI – TRONWR –VEEFE. : Đem tử hình các tù nhân mang số 26: V1EE2F3 – L4EE5U6F7 – C8H9I10R11 – H12U13Y14. : Hoa mai 5 cánh báo xuân về : Thân em như chiếc thuyền trôi dạt * Nội dung: Chân lý cuối cùng ở đời vẫn chỉ là yêu yêu là sống và sống là yêu : Anh cả – em út bị bắt cầm
tù : Nguy______ = Hiểm , ______Hiểm = Nguy A: Người đứng đầu(Vua, anh cả,..), át xì, ây 5. Đĩa giải mã mật thư thay thế thông thường (chữ thay chữ – số thay chữ): BBT Sưu tầm immunoblottings30counterplotting2730counterplotting27 immunoblotting29counterplotted24sansculottisms23bottomlessness2229counterplotted24sansculottisms23bottomlessness22 bottlenecking28polyglottisms25bottlebrushes23wainscottings23globetrotting22sansculottism22slingshotting22sansculottish21trendspotting21throttleholds20trainspotting20cottongrasses19globetrotters19trendspotters18trainspotters17sottishnesses1628polyglottisms25bottlebrushes23wainscottings23globetrotting22sansculottism22slingshotting22sansculottish21trendspotting21throttleholds20trainspotting20cottongrasses19globetrotters19trendspotters18trainspotters17sottishnesses16 bottlenecked25bellbottomed24polyglottism24overplotting23bottlescrews22bottomlessly22carrottopped22cottonmouths22schottisches22wainscotting22antiboycotts21mailshotting21sansculottic21snapshotting21anticlotting20preallotting20epiglottides19globetrotted19greenbottles19proglottides1925bellbottomed24polyglottism24overplotting23bottlescrews22bottomlessly22carrottopped22cottonmouths22schottisches22wainscotting22antiboycotts21mailshotting21sansculottic21snapshotting21anticlotting20preallotting20epiglottides19globetrotted19greenbottles19proglottides19 complotting24foxtrotting24bottlenecks23polyglottic23bellbottoms22pottymouths22bottlebrush21bottlescrew21cottonmouth21polyglottal21schottische21antiboycott20bluebottles20bottleshops20bottomlands20misbegotten20overplotted20potteringly20cottonweeds19cottonwoods1924foxtrotting24bottlenecks23polyglottic23bellbottoms22pottymouths22bottlebrush21bottlescrew21cottonmouth21polyglottal21schottische21antiboycott20bluebottles20bottleshops20bottomlands20misbegotten20overplotted20potteringly20cottonweeds19cottonwoods19 bottleneck22beknotting21boycotting21complotted21foxtrotted21pottymouth21coplotting20polycotton20unknotting20bluebottle19bottlefuls19bottleshop19bottomland19bottommost19epiglottic19bottomline18boycotters18cottonweed18cottonwood18cottonwool1822beknotting21boycotting21complotted21foxtrotted21pottymouth21coplotting20polycotton20unknotting20bluebottle19bottlefuls19bottleshop19bottomland19bottommost19epiglottic19bottomline18boycotters18cottonweed18cottonwood18cottonwool18 beknotted18bottleful18bottoming18boycotted18capotting18gavotting18boycotter17coplotted17cottaging17guncotton17knottings17unknotted17bottlings16cottoning16manicotti16spottable16wyandotte16yottabyte16besotting15bottomers1518bottleful18bottoming18boycotted18capotting18gavotting18boycotter17coplotted17cottaging17guncotton17knottings17unknotted17bottlings16cottoning16manicotti16spottable16wyandotte16yottabyte16besotting15bottomers15 jottings20bottomry16boycotts16knottily16knotting16blotting15bottling15bottomed15capotted15clotting15cottagey15gavotted15mottling15plotting15begotten14biscotti14biscotto14bottomer14cocottes14cottaged1420bottomry16boycotts16knottily16knotting16blotting15bottling15bottomed15capotted15clotting15cottagey15gavotted15mottling15plotting15begotten14biscotti14biscotto14bottomer14cocottes14cottaged14 jotting19jotters16boycott15bottoms13cocotte13cottony13gavotte13glottic13hottubs13knotted13potting13wotting13blotted12bottled12clotted12cottage12culotte12hotting12knotter12mottled1219jotters16boycott15bottoms13cocotte13cottony13gavotte13glottic13hottubs13knotted13potting13wotting13blotted12bottled12clotted12cottage12culotte12hotting12knotter12mottled12 jotted16jotter15knotty13blotty12bottom12clotty12hottub12plotty12chotts11spotty11swotty11blotto10bottle10cotton10grotty10mottle10ottava10potted10pottle10wotted1016jotter15knotty13blotty12bottom12clotty12hottub12plotty12chotts11spotty11swotty11blotto10bottle10cotton10grotty10mottle10ottava10potted10pottle10wotted10 jotty16botty10chott10potty10hotty9botte8botts8cotta8dotty8motte8motto8motts8potto8gotta7shott7totty7lotta6lotte6lotto6ottar516botty10chott10potty10hotty9botte8botts8cotta8dotty8motte8motto8motts8potto8gotta7shott7totty7lotta6lotte6lotto6ottar5 Ott ở giữa từ nào?10 chữ cái có chứa OTT.. bottleneck.. cottonwood.. bottomless.. rottweiler.. cottonseed.. cottontail.. epiglottis.. bottomland.. Những từ nào có OTT trong đó?Chúc may mắn với trò chơi của bạn!.. jotty.. hotty.. botty.. chott.. motty.. potty.. dotty.. shott.. Một từ năm chữ với ote trong đó là gì?Vui lòng xem Crossword & CodeWord của chúng tôi, từ với bạn bè hoặc người trợ giúp từ Scrabble nếu đó là những gì bạn đang tìm kiếm.... từ 5 chữ cái kết thúc bằng ote .. 5 từ chữ với e ở giữa là gì?Năm chữ cái e là chữ cái giữa.. adept.. agent.. ahead.. alert.. amend.. arena.. avert.. beech.. |