5 chữ cái với a và y ở cuối năm 2022

  • Giới thiệu về chữ cái Tiếng Việt
  • Bảng chữ cái Tiếng Việt chuẩn Bộ Giáo dục
  • Thanh điệu trong tiếng Việt
  • Cách phát âm trong tiếng Việt
    • Nguyên âm
    • Phụ âm
  • Cách Đánh Vần Các Chữ Trong Tiếng Việt
  • Tin liên quan
  • Những điều cần biết trước khi đăng ký thi TOPIK
  • Chứng chỉ TOPIK là gì? Top 10 điều cần biết
  • 5 điều mình làm khi luyện thi TOPIK II để đạt cấp độ cao nhất
  • Top 7 trung tâm tiếng Hàn tốt nhất tại Hà Nội và TP.HCM
    • DU HỌC NETVIET

Bất kỳ ngôn ngữ nào trên thế giới cũng có yếu tố cơ bản nhất đó là bảng chữ cái. Bảng chữ cái Tiếng Việt cũng là bước đầu tiên giúp người Việt Nam lẫn người nước ngoài tiếp cận tiếng Việt, đặc biệt là về phần chữ viết.

  1. Du học Singapore
  2. Du học Canada
  3. Học tiếng Anh
  4. Học tiếng Trung
  5. Du học Úc

Để học tiếng Việt, bước đầu tiên là phải thuộc và sử dụng được bảng chữ cái Tiếng Việt gồm 29 chữ cái. Bên cạnh đó, người học còn phải nắm được các quy tắt về âm, vần, dấu câu, ghép âm và ghép chữ,… Đối với các bé mới làm quen với ngôn ngữ hoặc người nước ngoài muốn học tiếng Việt thì bảng chữ cái là  “viên gạch đầu tiên” cơ bản nhất bắt buộc phải biết và thuộc lòng.
Bài viết sau sẽ giới thiệu đầy đủ, chi tiết về bảng chữ cái Tiếng Việt theo chuẩn Bộ Giáo Dục & Đào Tạo. Cùng tìm hiểu về bảng chữ cái tiếng Việt và cách sử dụng thông qua bài viết bên dưới nhé!

5 chữ cái với a và y ở cuối năm 2022

Để học tiếng Việt, bước đầu tiên là phải thuộc và sử dụng được bảng chữ cái Tiếng Việt gồm 29 chữ cái.

Giới thiệu về chữ cái Tiếng Việt

Chữ viết được hiểu là hệ thống các ký tự giúp con người ghi lại ngôn ngữ dưới dạng văn bản. Nhờ các ký hiệu và biểu tượng mà ta có thể miêu tả ngôn ngữ sử dụng để nói với nhau. Mỗi ngôn ngữ có bảng chữ các đặc trưng, làm cơ sở để tạo nên chữ viết của ngôn ngữ đó.
Trong thực tế, có nhiều người nước ngoài dù nói thành thạo tiếng Việt nhưng lại không biết đọc. Đó là vì học không nắm được các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt cũng như cách sử dụng chúng để tạo thành chữ viết. Bảng chữ cái tiếng Việt có 29 chữ cái, tuy đơn giản nhưng không phải ai cũng biết cách đọc và phát âm chuẩn từng chữ cái. Phát âm chuẩn bảng chữ cái tiếng Việt là bước đầu tiên và quan trọng nhất khi tiếp cận ngôn ngữ tiếng Việt. Đặc biệt là đối với trẻ em mới tập đọc hoặc người nước ngoài muốn học tiếng Việt.
Trẻ em khi học bảng chữ cái tiếng Việt cần được tạo một tâm lý thoải mái. Nên sử dụng hình ảnh gắn liền với chữ cái cần học để tăng thêm sự hứng thú cho trẻ. Đồng thời giúp các em nhớ kiến thức lâu hơn. Khi giảng dạy về bảng chữ cái tiếng Việt, giáo viên cũng phải đưa ra được cách đọc thống nhất cho các chữ cái, theo chuẩn mà Bộ Giáo Dục đưa ra.

5 chữ cái với a và y ở cuối năm 2022

Bảng chữ cái Tiếng Việt chuẩn in hoa.


5 chữ cái với a và y ở cuối năm 2022

Bảng chữ cái viết hoa và viết thường chuẩn sử dụng trong giảng dạy.

Bảng chữ cái Tiếng Việt chuẩn Bộ Giáo dục

Bộ Giáo Dục và Đào Tạo Việt Nam đưa ra bảng chữ cái tiếng Việt chuẩn gồm 29 chữ cái, được sử dụng trong việc giảng dạy tại hệ thống trường học trên toàn quốc. 29 chữ cái là con số không quá lớn, giúp học sinh có thể dễ dàng ghi nhớ được khi mới tiếp xúc với tiếng Việt. Mỗi chữ cái trong bảng chữ cái đều có 2 hình thức viết là chữ viết hoa và chữ viết thường cụ thể như sau:
Chữ hoa – chữ in hoa – chữ viết hoa đều là những tên gọi của kiểu viết chữ in lớn. Ví dụ: A, B, C, D,…
Chữ thường – chữ in thường – chữ viết thường đều được gọi là kiểu viết nhỏ. Ví dụ: a, b, c, d,…

TT Chữ thường Chữ hoa Tên chữ Phát âm

1

a A a a

2

ă Ă á á

3

â Â

4

b B bờ

5

c C cờ
6 d D

dờ

7 đ Đ đê

đờ

8

e E e e

9

ê Ê ê

ê

10 g G giê

giờ

11

h H hát hờ
12 i I i I

13

k K ca

ca/cờ

14

l L e – lờ lờ

15

m M em mờ/ e – mờ

mờ

16 n N em nờ/ e – nờ

nờ

17

o O o O

18

ô Ô ô Ô
19 ơ Ơ Ơ

Ơ

20 p P

pờ

21

q Q cu/quy quờ
22 r R e-rờ

rờ

23

s S ét-xì sờ

24

t T tờ
25 u U u

u

26 ư Ư ư

ư

27

v V

vờ

28 x X ích xì

xờ

29 y Y i dài

i

Bảng chữ cái tiếng Việt thuộc hệ thống chữ cái Latinh nên có nhiều tương đồng với bảng chữ cái tiếng Anh.

Thanh điệu trong tiếng Việt

Sau khi đã biết được 29 chữ cái, bước tiếp theo là làm quen với thanh điệu. Tiếng Việt là ngôn ngữ đa thanh điệu bao gồm: thanh bằng, thanh huyền, thanh sắc, thanh ngã, thanh hỏi, thanh nặng. Mỗi thanh điệu khi kết hợp với các nguyên âm sẽ có cách đọc khác nhau.
Thanh điệu của nguyên âm và phụ âm
Thanh điệu chỉ đi cùng các nguyên âm đơn và nguyên âm đôi. Còn các phụ âm không bao giờ mang thanh điệu. Sau đây là một số nguyên tắc khi sử dụng thanh điệu mà bạn cần lưu ý:

  • Dấu Sắc dùng với 1 âm đọc lên giọng mạnh, ký hiệu là ( ´ ).
  • Dấu Huyền dùng với 1 âm đọc giọng nhẹ, ký hiệu là ( ` ).
  • Dấu Hỏi dùng với một âm đọc đọc xuống giọng rồi lên giọng.
  • Dấu Ngã dùng với âm đọc lên giọng rồi xuống giọng ngay, ký hiệu là ( ~ ).
  • Dấu Nặng dùng với một âm đọc nhấn giọng xuống, kí hiệu là ( . )

Nếu âm tiết có một nguyên âm thì thanh điệu sẽ được đặt tại chính nguyên âm đó. Ví dụ: gà, lá, gỗ, vệ, củ
Nếu âm tiết có hai nguyên âm và tận cùng của âm tiết là một phụ âm thì thanh điệu sẽ đặt tại nguyên âm nào liền ngay trước phụ âm tận cùng. Ví dụ: hằng, khoảng, tiến, đoạn, cũng
Nếu âm tiết có hai nguyên âm và tận cùng của âm tiết là nguyên âm thì thanh điệu được đặt tại nguyên âm nào đứng trước. Ví dụ: đèo, mái, loại ,bữa, thổi
Nếu âm tiết có ba nguyên âm và tận cùng của âm tiết là phụ âm trong thì dấu thanh điệu được đặt tại nguyên âm nào đứng trước phụ âm tận cùng. Ví dụ: thuyền, tuyết, luyện, hoãn, tuyển
Nếu âm tiết có ba nguyên âm và tận cùng của âm tiết là một nguyên âm thì dấu thanh điệu được đặt tại nguyên âm ở giữa các nguyên âm đó. Ví dụ: tuổi, chuối, ruồi, duỗi, khuỷu
Nếu âm tiết có hai nguyên âm tận cùng tạo thành các vần oa, oe, uy, uê thì thanh điệu sẽ đặt ở nguyên âm cuối. Ví dụ: xòe, hóa, họa, lũy, khỏe.

5 chữ cái với a và y ở cuối năm 2022

Bé cần được hướng dẫn học bảng chữ cái tiếng Việt đúng cách.

Cách phát âm trong tiếng Việt

Sau khi đã tìm hiểu và làm quen với các nguyên âm, phụ âm trong tiếng Việt cũng như thanh điệu. Bước tiếp theo, chúng ta sẽ học cách phát âm và luyện âm. Chữ viết tiếng Việt là chữ tượng thanh. Do đó, giữ việc đọc và viết có sự tương quan. Nếu phát âm chuẩn, bạn hoàn toàn có thể viết được chữ cái mà mình đã nghe.
Khi học cách phát âm bảng chữ cái tiếng Việt. Bạn không cần phải cố nhớ và hiểu rõ nghĩa của từ cần phát âm. Thay vào đó, hãy tập làm quen dần với ngữ điệu và nhịp điệu. Học phát âm theo nguyên âm và phụ âm trong tiếng Việt là một quá trình đòi hỏi sự kiên nhẫn với độ chính xác cao. Do đó, không nên vội vàng mà cần kết hợp giữa học và luyện tập thường xuyên.

Nguyên âm

Nguyên âm chính những dao động của thanh thanh quản để tạo nên âm thanh. Luồng khí được phát ra từ cổ họng sẽ không bị cản trở khi ta đọc nguyên âm đó. Nguyên âm có thể đứng riêng biệt hoặc kết hợp với phụ âm để tạo thành một tiếng.
Có 12 nguyên âm trong bảng chữ cái tiếng Việt là: a, ă, â, e, ê, i, o, ô, ơ, u, ư, y.
Đối với các nguyên âm (i, ê, e ) khi đọc lưỡi sẽ được đưa ra trước. Các nguyên âm (u, ô, o) khi đọc lưỡi sẽ lùi về sau và tròn môi.
Hai nguyên âm ngắn ă chính là âm a phát âm ngắn, nhanh và â chính là âm ơ phát âm ngắn, nhanh
Ba nguyên âm iê, uô, ươ phát âm bắt đầu bằng i, u, ư sau đó trượt nhanh xuống ê, ô, ơ.

Phụ âm

Phụ âm trong tiếng Việt là âm thanh của lời nói, được phát âm rõ ràng với thanh quản được đóng hoàn toàn hay một phần. [t] (tiếng Việt: “ta”), phát âm bằng phần phía trước của lưỡi; [k] (tiếng Việt: “kết”, đừng nhầm lẫn với kh), phát âm bằng mặt lưng của lưỡi; [h], phát âm từ họng; [s], phát âm bằng cách đưa không khí qua một đường thoát hẹp; [m] và [n] là những âm mà không khí được thoát ra đằng mũi (âm mũi).
Trong bảng chữ cái tiếng Việt, các phụ âm được ghi bằng một chữ cái duy nhất b, t, v, s, x, r… Ngoài ra còn có 11 phụ âm ghép trong tiếng việt bao gồm:

  • Ph (phở, pháo, phập phồng)
  • Th (tha thiết, thanh thản)
  • Tr (tro, trúc, trang, trung)
  • Gi (giáo, giảng giải )
  • Ch (chó, chữ, chở che)
  • Nh (nhỏ nhắn, nhanh nhảu)
  • Ng (ngây ngô, ngan ngát)
  • Kh (khoe khoang, khập khiễng)
  • Gh (ghế, ghi, ghé, ghẹ)
  • Ngh (nghề nghiệp)
  • Qu (quẻ, quýt)

Cách Đánh Vần Các Chữ Trong Tiếng Việt

Nguyên âm đơn/ghép kết hợp với dấu: Ô!, Ai, Áo, Ở, . . .
(Nguyên âm đơn/ghép+dấu) kết hợp với phụ âm: ăn, uống, ông. . .
Phụ âm kết hợp với (nguyên âm đơn/ghép+dấu): da, hỏi, cười. . .
Phụ âm kết hợp với (nguyên âm đơn/ghép+dấu) và phụ âm: cơm, thương, không, nguyễn.
Bảng chữ cái tiếng Việt mới nhất hiện nay gồm các nguyên âm đơn: a, ă, â, e, ê, i, y, o, ô, ơ, u, ư, oo. Ngoài ra còn có ba nguyên âm đôi với rất nhiều cách viết cụ thể như sau: ua – uô, ia – yê – iê, ưa – ươ.
Sau đây là một số lưu ý về cách đọc nguyên âm:

  • a và ă là hai nguyên âm có cách đọc gần giồng nhau từ vị trí của lưỡi đến độ mở và khẩu hình của miệng.
  • Hai nguyên âm ơ và â cũng khá tương tự cụ thể là âm Ơ thì dài, còn đối với âm â thì ngắn hơn.
  • Khi đọc các nguyên âm có dấu là: ư, ơ, ô, â, ă cần đặc biệt chú ý.
  • Khi viết, tất cả các nguyên âm đơn đều chỉ xuất hiện một mình trong các âm tiết và không lặp lại ở cùng một vị trí gần nhau.
  • Hai âm “ă” và âm “â” không đứng một mình trong chữ viết Tiếng Việt.

Khi dạy trẻ em phát âm bảng chữ cái tiếng Việt. Cần dựa theo độ mở của miệng và vị trí của lưỡi để dạy cách phát âm. Miêu tả một cách dễ hiểu vị trí mở miệng và cách đặt lưỡi để giúp học sinh dễ hiểu hơn.
Như vậy, bài viết đã cung cấp những thông tin cần biết về bảng chữ cái Tiếng Việt thanh điệu của các nguyên âm và phụ âm trong tiếng Việt. Hy vọng bài viết là nguồn tham khảo hữu ích cho những ai đang muốn tìm hiểu về bảng chữ cái tiếng Việt và cách sử dụng bảng chữ cái sao cho chuẩn xác.

Tin liên quan

5 chữ cái với a và y ở cuối năm 2022

DU HỌC NETVIET

https://nv.edu.vn/

Đặc quyền đăng ký du học tại NETVIET EDU : Không cần đặt cọc tiền đầu vào khi nộp hồ sơ ghi danh du học - Liên kết với hơn 500 trường - Tối ưu chi phí du học ở mức thấp nhất - Uy tín - Chuyên nghiệp - Hiệu quả

Here is the full list of 5-letter words ending in Y to help you with today's Wordle puzzle.

5 chữ cái với a và y ở cuối năm 2022

Wordle is a word game that has been gaining a lot of popularity. The simple web-based word game has players attempting to guess a daily word in six tries or less. Players get feedback on correct and incorrect letters and positioning, which is helpful in figuring out the word. However, sometimes the word can really stump you. So, if you are drawing a blank or just need some ideas for guesses, here is a list of 5-letter words ending in Y.

Words Ending in Y

Below is a list of Wordle-compatible 5-letter words that end with the letters Y. You may be able to cherry-pick some winners from the list by eliminating the ones containing invalid letters. Use your previous in-game guesses and feedback to make an educated guess from the list to increase your odds of success.

All 5-Letter Words Ending in Y

  • webby
  • alary
  • commy
  • privy
  • coney
  • ditzy
  • bliny
  • belly
  • cutty
  • abbey
  • zesty
  • curry
  • barby
  • spray
  • dauby
  • hurry
  • barky
  • marry
  • booby
  • aggry
  • tangy
  • gummy
  • baddy
  • sully
  • proxy
  • doggy
  • corny
  • tasty
  • wispy
  • seepy
  • epoxy
  • rubby
  • array
  • sedgy
  • rooky
  • scray
  • haily
  • peery
  • gutty
  • today
  • comby
  • lezzy
  • roguy
  • decry
  • dusty
  • hinny
  • dowry
  • smoky
  • rumpy
  • corky
  • snary
  • rifty
  • ciggy
  • matey
  • cuppy
  • teddy
  • barry
  • ready
  • rorty
  • seity
  • batty
  • slaty
  • runny
  • seedy
  • deoxy
  • delly
  • dancy
  • silly
  • grovy
  • huffy
  • stewy
  • meiny
  • relay
  • rooty
  • gandy
  • azury
  • duchy
  • kedgy
  • goofy
  • lassy
  • deawy
  • apply
  • jenny
  • luvvy
  • satay
  • icily
  • mawky
  • testy
  • arefy
  • atopy
  • pygmy
  • query
  • cozey
  • daffy
  • coaly
  • linny
  • lardy
  • moggy
  • ropey
  • cutey
  • tolly
  • stagy
  • baldy
  • gaumy
  • conky
  • crapy
  • mingy
  • ratty
  • subby
  • spacy
  • lusty
  • swaly
  • cowry
  • titty
  • grapy
  • deary
  • leary
  • jasey
  • tichy
  • gripy
  • shady
  • tenty
  • laddy
  • foray
  • hoody
  • kirby
  • fuzzy
  • tatty
  • techy
  • dippy
  • dicey
  • sudsy
  • lowry
  • crazy
  • malty
  • tinty
  • perky
  • dogey
  • putty
  • laxly
  • essay
  • ferry
  • ology
  • awmry
  • windy
  • rocky
  • nutsy
  • coady
  • herry
  • thawy
  • arsey
  • tarty
  • corey
  • peavy
  • rindy
  • loury
  • glazy
  • cooly
  • tammy
  • veney
  • alway
  • senvy
  • gungy
  • diddy
  • lovey
  • stony
  • briny
  • swamy
  • gunky
  • entry
  • jocky
  • clary
  • lefty
  • monty
  • badly
  • barny
  • bandy
  • risky
  • banty
  • kiley
  • sunny
  • curny
  • ditsy
  • sorry
  • saury
  • pacey
  • perry
  • bassy
  • nuddy
  • manty
  • alley
  • tocky
  • artsy
  • dishy
  • goaty
  • rumly
  • dobby
  • hooly
  • parky
  • bulgy
  • noily
  • boozy
  • busty
  • sesey
  • tizzy
  • tepoy
  • otary
  • poesy
  • talky
  • bialy
  • kerry
  • pasty
  • nooky
  • stroy
  • kinky
  • deedy
  • coppy
  • grisy
  • soddy
  • prosy
  • spicy
  • appay
  • kelpy
  • nowty
  • cobby
  • gauzy
  • gipsy
  • donny
  • copsy
  • rawly
  • story
  • goory
  • mobey
  • meaty
  • reefy
  • dirty
  • picky
  • zincy
  • womby
  • baggy
  • piccy
  • culty
  • viewy
  • thymy
  • porny
  • petty
  • peaky
  • danny
  • tarry
  • redry
  • mirly
  • potty
  • jivey
  • reddy
  • cissy
  • beaty
  • gobby
  • toady
  • campy
  • paspy
  • bubby
  • muley
  • laldy
  • wryly
  • crony
  • slopy
  • sulky
  • ledgy
  • cuddy
  • cadgy
  • dinky
  • motey
  • cabby
  • ruggy
  • noway
  • platy
  • ponty
  • ritzy
  • debby
  • seamy
  • curly
  • cooey
  • sinky
  • bludy
  • harry
  • wanty
  • darcy
  • cuspy
  • haply
  • peony
  • mardy
  • jumby
  • serry
  • bungy
  • takky
  • gurly
  • wally
  • shiny
  • dally
  • mercy
  • sarky
  • deray
  • elegy
  • mumsy
  • parry
  • gunny
  • sepoy
  • mimsy
  • foamy
  • doily
  • mooly
  • scaly
  • gaudy
  • comfy
  • janty
  • sally
  • beefy
  • nervy
  • dolly
  • stymy
  • hooey
  • oddly
  • sadly
  • crusy
  • slyly
  • goety
  • hulky
  • denay
  • atomy
  • nerdy
  • midgy
  • goosy
  • ribby
  • bally
  • bunjy
  • mothy
  • spiny
  • wicky
  • wifty
  • karsy
  • ticky
  • jutty
  • anomy
  • daggy
  • mucky
  • brosy
  • pozzy
  • colly
  • blowy
  • poofy
  • punky
  • deity
  • savvy
  • beray
  • malmy
  • balmy
  • jammy
  • loony
  • beery
  • judgy
  • fancy
  • shaly
  • leavy
  • pongy
  • warty
  • masty
  • amity
  • divvy
  • reeky
  • azygy
  • gluey
  • goopy
  • weepy
  • lurgy
  • horny
  • gooey
  • copay
  • boogy
  • lathy
  • doddy
  • sissy
  • mizzy
  • wolly
  • spiky
  • caddy
  • tanky
  • looky
  • hashy
  • tenny
  • jimmy
  • alloy
  • pudgy
  • braxy
  • gushy
  • pisky
  • mazey
  • byway
  • saucy
  • cushy
  • acidy
  • rangy
  • flaky
  • fatty
  • cully
  • saggy
  • jacky
  • soppy
  • mythy
  • colby
  • sixty
  • booty
  • carny
  • mommy
  • bunty
  • annoy
  • humpy
  • gooky
  • gleby
  • piggy
  • madly
  • goody
  • nasty
  • tabby
  • wetly
  • unify
  • kicky
  • pogey
  • limby
  • chewy
  • hasty
  • dampy
  • vutty
  • pandy
  • rainy
  • benty
  • lorry
  • kooky
  • loopy
  • coyly
  • dikey
  • abray
  • palmy
  • navvy
  • paddy
  • girly
  • laity
  • hoppy
  • linty
  • nifty
  • murky
  • derry
  • lindy
  • roary
  • spiry
  • berry
  • dashy
  • nosey
  • kandy
  • minty
  • oracy
  • gyppy
  • jotty
  • slily
  • jiggy
  • gaily
  • bilgy
  • weary
  • repay
  • busby
  • reedy
  • nitty
  • leery
  • darky
  • diary
  • deify
  • welly
  • money
  • gussy
  • skiey
  • outby
  • filly
  • motty
  • fiery
  • cubby
  • missy
  • loamy
  • janny
  • lushy
  • derny
  • deely
  • tilly
  • pukey
  • dingy
  • pudsy
  • seely
  • burly
  • sucky
  • boggy
  • bitsy
  • mauby
  • bunny
  • wingy
  • fishy
  • surfy
  • pesty
  • roofy
  • bluey
  • peppy
  • roopy
  • wedgy
  • hushy
  • tanty
  • dilly
  • sophy
  • lawny
  • dicty
  • boysy
  • ebony
  • carry
  • unity
  • betty
  • nelly
  • snipy
  • gamay
  • inlay
  • pully
  • fusty
  • toppy
  • kerky
  • vichy
  • dicky
  • savey
  • podgy
  • noddy
  • cluey
  • surgy
  • bizzy
  • musky
  • rummy
  • curdy
  • golly
  • wormy
  • cooky
  • cundy
  • apery
  • pithy
  • gammy
  • coomy
  • atimy
  • coley
  • newly
  • jetty
  • renay
  • noisy
  • savoy
  • hokey
  • premy
  • veery
  • corby
  • civvy
  • soapy
  • hilly
  • yesty
  • muggy
  • vibey
  • gally
  • ixnay
  • lossy
  • scody
  • bogey
  • mausy
  • nutty
  • tubby
  • talcy
  • crudy
  • husky
  • gormy
  • jakey
  • cocky
  • leady
  • telly
  • pippy
  • tardy
  • snaky
  • purty
  • jeely
  • cosey
  • natty
  • jowly
  • porty
  • pappy
  • gucky
  • leaky
  • leccy
  • tufty
  • voddy
  • aunty
  • mossy
  • yappy
  • mummy
  • stray
  • dimly
  • gooly
  • pardy
  • fenny
  • hoary
  • rushy
  • meany
  • vardy
  • fendy
  • ivory
  • billy
  • vampy
  • durgy
  • potsy
  • tansy
  • widdy
  • gravy
  • kempy
  • yukky
  • lowly
  • tipsy
  • lofty
  • happy
  • gulpy
  • imply
  • purpy
  • moony
  • leany
  • stogy
  • flawy
  • dully
  • nummy
  • gawsy
  • lucky
  • jimpy
  • soily
  • raggy
  • moppy
  • yobby
  • bumpy
  • rusty
  • canny
  • manky
  • dykey
  • suety
  • manly
  • pushy
  • ataxy
  • loppy
  • beigy
  • lingy
  • faddy
  • nubby
  • flory
  • kaury
  • pricy
  • onlay
  • bulky
  • dopey
  • pokey
  • jelly
  • totty
  • carby
  • poley
  • lammy
  • warby
  • kissy
  • terry
  • ginny
  • fluty
  • donsy
  • drusy
  • bingy
  • ricey
  • allay
  • hayey
  • hunky
  • accoy
  • doody
  • hussy
  • nanny
  • farcy
  • truly
  • absey
  • sonny
  • harpy
  • goldy
  • jerry
  • patly
  • piney
  • mammy
  • milty
  • dryly
  • moory
  • yolky
  • dumpy
  • palay
  • popsy
  • belay
  • dowly
  • punty
  • shily
  • nouny
  • micky
  • hedgy
  • nobby
  • tippy
  • waspy
  • dooly
  • hanky
  • jerky
  • duppy
  • withy
  • tacky
  • marvy
  • furry
  • puppy
  • woofy
  • muzzy
  • ambry
  • Tiếng
  • Chivy
  • Hardy
  • bousy
  • Nirly
  • Chary
  • BEANY
  • lồng
  • Blimy
  • bốn mươi
  • Genny
  • lên men
  • chân
  • phiền hà
  • chạy trốn
  • holey
  • âm hộ
  • puggy
  • poncy
  • có tuyết rơi
  • wussy
  • màu đỏ
  • Taggy
  • lanh
  • doomy
  • Poovy
  • Henny
  • phân
  • doozy
  • cho bởi
  • Middy
  • tin
  • RIDGY
  • Whity
  • điều kỳ diệu
  • Looey
  • Pervy
  • đủ
  • Trẻ mới biết đi
  • tokay
  • CERTY
  • Gurdy
  • LINEY
  • vất vả
  • Duddy
  • mướt
  • aiery
  • buồn rầu
  • sớm
  • Jokey
  • nhanh nhẹn
  • thân gỗ
  • FAERY
  • em yêu
  • phái viên
  • Bonny
  • bĩu môi
  • ôm
  • chắc chắn
  • Gayly
  • porgy
  • Honky
  • cục kẹo
  • nước mắt
  • kỳ quặc
  • Jemmy
  • Ansy
  • Ngng
  • phồng lên
  • Gilpy
  • Zinky
  • Zaidy
  • rít lên
  • hôi
  • Murly
  • mánh khóe
  • Teeny
  • rộng rãi
  • ngáp
  • Hooty
  • Rebuy
  • Reccy
  • đau đớn
  • Bạn bè
  • Sammy
  • Ravey
  • Upsey
  • đáng sợ
  • cụ thể hóa
  • Peggy
  • Ruddy
  • Mamey
  • Horsy
  • Hình
  • thewy
  • Trớ trêu
  • Fudgy
  • appuy
  • Gawcy
  • ấm cúng
  • Boofy
  • POWNY
  • khe
  • Yeuky
  • nóng
  • bosky
  • có lỗi
  • hoan hô
  • lo
  • wanky
  • Mousy
  • Gorsy
  • pally
  • BALKY
  • Naggy
  • ochry
  • bữa tiệc
  • GOOBY
  • Hinky
  • Pinky
  • Bevvy
  • Sonsy
  • vợ
  • Boxty
  • thị trấn
  • Bitty
  • streky
  • Guppy
  • tồi tệ
  • bụng
  • trọng phạm
  • Gurry
  • tức giận
  • chạy trốn
  • feyly
  • FERLY
  • ROUPY
  • nghiên cứu
  • Nữ
  • Mochy
  • Moray
  • biccy
  • phù hợp
  • frowy
  • Meshy
  • Gimpy
  • Fundy
  • Lamby
  • Hoagy
  • Dowdy
  • woozy
  • đồng xu
  • LOOBY
  • bẽn lẽn
  • Zingy
  • Sippy
  • Pikey
  • trống rỗng
  • lộn xộn
  • Riley
  • cao quý
  • Covey
  • nhếch nhác
  • Rhody
  • Boney
  • felly
  • Pecky
  • Mussy
  • Lairy
  • praty
  • Junky
  • tài năng
  • la ó
  • Yechy
  • waddy
  • xông lên
  • Karzy
  • sũng nước
  • Furzy
  • Tusky
  • sửa đổi
  • Goony
  • bùn
  • Molly
  • Butty
  • lông
  • Toney
  • Melty
  • Quaky
  • rượu vang
  • Mashy
  • Bóng cao
  • vi trùng
  • Vinh quang
  • Mobby
  • Splay
  • flary
  • Tommy
  • lolly
  • Punny
  • Skody
  • Resay
  • Jonty
  • cập nhật
  • Chúa
  • Perdy
  • rạng rỡ
  • Hàng thần
  • Gawky
  • Catty
  • Agley
  • mọi
  • Rutty
  • BLUMY
  • giống như vậy
  • kiếm điểm
  • lông măng
  • Jolty
  • Runty
  • mọng nước
  • Spumy
  • nghỉ ngơi
  • Limey
  • Pinny
  • bao quanh
  • toffy
  • VẬT LÝ
  • quần lót
  • Poboy
  • Benny
  • kiểu cách
  • Perdy
  • Gusty
  • sặc sỡ
  • Dunny
  • Ditty
  • Dumky
  • Kelty
  • Muhly
  • Kilty
  • Patsy
  • chân
  • blaky
  • Pocky
  • Lửa
  • đường đi
  • tung lên
  • prexy
  • Busky
  • Bilby
  • Mauzy
  • Rammy
  • nặng
  • Hippy
  • Polly
  • Randy
  • mosey
  • Bobby
  • uốn cong
  • Không gọi
  • Casky
  • tử tế
  • Drony
  • than bùn
  • Miffy
  • Gilly
  • Unary
  • TOWSY
  • chưa được
  • Fogy
  • yippy
  • vui vẻ
  • BUPPY
  • sự thiếu sót
  • toàn cầu
  • chồng
  • bố
  • Fezzy
  • sẽ y
  • Gynny
  • geeky
  • vui
  • Kiddy
  • Tutty
  • nguyên thủy
  • Verry
  • Gundy
  • một cách khó khăn
  • Fonly
  • Lummy
  • phim
  • tức giận
  • bóng bầu dục
  • Mopsy
  • wuddy
  • Neddy
  • móc
  • Bezzy
  • Dorky
  • Poddy
  • ngục tối
  • bắt nạt
  • lớn
  • Blady
  • Marly
  • folky
  • Lacey
  • Kelly
  • Netty
  • tôi ngại
  • thái
  • Zappy
  • một cách thích hợp
  • nitry
  • kẻ thù
  • bồ hóng
  • Vairy
  • mặn
  • tử tế
  • cáu kỉnh
  • Heedy
  • Dormy
  • SOOKY
  • Durry
  • yucky
  • Birsy
  • tầm thường
  • Tinh khiết
  • wimpy
  • nàng tiên
  • Cardy
  • Dorty
  • ATONY
  • tóc giả
  • Burry
  • baccy
  • fanny
  • mỏ
  • Xét nghiệm
  • buồng trứng
  • mục nát
  • Wenny
  • Gemmy
  • thật
  • SAPPY
  • ngon
  • cho vay nặng lãi
  • than vãn
  • yampy
  • Gassy
  • yuppy
  • ẩm thực
  • puddy
  • TAWNY
  • nóng bỏng
  • Gaucy
  • Đáp lại
  • Larky
  • Daisy
  • hình nộm
  • Hông
  • giả mạo
  • Súp
  • chóng mặt
  • lòng đạo đức
  • Sooey
  • BUFTY
  • Pigmy
  • Patty
  • Gabby
  • bị mốc
  • Mifty
  • sảnh đợi
  • Gippy
  • lung lay
  • sọc
  • Fabby
  • Beady
  • Gamey
  • waney
  • Baffy
  • Hosey
  • Jaggy
  • Carvy
  • kích thích
  • không có
  • cần thiết
  • Sicky
  • ruột
  • GLADY
  • tiện dụng
  • Boody
  • Jiffy
  • Gypsy
  • Lippy
  • Poney
  • woopy
  • Pansy
  • Hammy
  • tình cờ
  • sinh đôi
  • Bardy
  • touzy
  • NONNY
  • liên kết
  • Buzzy
  • Nunny
  • bivvy
  • tousy
  • pommy
  • Hempy
  • reamy
  • Foley
  • Uplay
  • Gothy
  • bùn
  • Poppy
  • boppy
  • Biffy
  • bawty
  • rung rinh
  • Towzy
  • Fuffy
  • Rekey
  • Bắt chữ
  • LURRY
  • bay bằng
  • Mangy
  • cả hai
  • Finny
  • Gợi lên
  • bại liệt
  • Henry
  • sương mù
  • điên rồ
  • sự chậm trễ
  • wanly
  • Kitty
  • Skyey
  • fuddy
  • sở thích
  • Holly
  • Buffy
  • Howdy
  • bánh
  • mềm mại
  • sữa
  • meo
  • Yawey
  • Tripy
  • sản phẩm bơ sữa
  • xấu hổ
  • cong
  • nhảy
  • Lavvy
  • Fubby
  • sân cỏ
  • nặng
  • nghẹt thở
  • Gouty
  • Pawky
  • Tân gian
  • Drxy
  • Canty
  • Làng
  • Bawdy
  • refry
  • dương xỉ
  • Fawny
  • Gelly
  • vui thích
  • Nurdy
  • Eensy
  • Zooey
  • Fluky
  • derby
  • Goary
  • Duroy
  • Jazzy
  • con trai
  • Posey
  • fluey
  • bình tĩnh
  • thử lại
  • Genty
  • Vịnh
  • nham hiểm
  • trên
  • Zloty
  • BOTTY
  • lớn
  • Ducky
  • Massy
  • hơi điên
  • năm mươi
  • zooty
  • tăng lên
  • chưa trả
  • BUNDY
  • yabby
  • Pulpy
  • như heo
  • Borty
  • một cách tin kính
  • taffy
  • Herby
  • VEINY
  • cận thị
  • Cacky
  • Minny
  • cỏ dại
  • Zippy
  • Lễ hội
  • BIDDY
  • Nancy
  • đầy đủ
  • doyly
  • dí dỏm
  • MEALY
  • khô ráo
  • Newsy
  • Áo
  • Vughy
  • vuggy
  • Fizzy
  • tập hợp
  • Chevy
  • Grody
  • Tunny
  • Duply
  • vui vẻ
  • fubsy
  • MINCY
  • Ninny
  • hách dịch
  • tinh ranh
  • Walty
  • TYPEY
  • umpty
  • sóng
  • Faggy
  • vui
  • faffy
  • mồi nhử
  • tài năng
  • rửa sạch
  • Emery
  • hằng ngày
  • oundy
  • Skivy
  • ham chơi
  • Sao
  • Wordy
  • weeny
  • ngứa ngáy
  • Misty
  • giả
  • cát
  • Đổ
  • Mopey
  • loggy
  • sần sùi
  • vui nhộn
  • đen
  • Elogy
  • chất béo
  • booky
  • peeoy
  • Murry
  • hỗn láo
  • crepy
  • NARKY
  • len
  • ROILY
  • onery
  • Hully
  • bụi rậm
  • bóng

Từ 5 chữ cái kết thúc trong y Câu hỏi thường gặp

Có bao nhiêu 5 từ kết thúc bằng y?

Có một số từ 5 chữ cái tương thích Wordle có chứa các chữ cái Y. 5 chữ cái tốt nhất để sử dụng trong Wordle là giả, narky, onely, palsy, cardy và lông.letters Y. The best 5 letter words to use in Wordle are fakey, narky, onely, palsy, cardy, and hairy.

Tự hỏi về câu trả lời của ngày hôm nay? Hãy xem và đánh dấu để luôn luôn đi trước trò chơi và bạn bè của bạn!

Đó là danh sách đầy đủ của chúng tôi các từ 5 chữ cái tương thích wordle kết thúc trong Y. Hãy thoải mái sử dụng bất kỳ đề xuất nào trong số này nếu bạn cần một số trợ giúp với ngày hôm nay. Hãy nhớ rằng, thu hẹp nó bằng cách loại bỏ các từ với các chữ cái không hợp lệ và sử dụng một số dự đoán trong trò chơi của bạn để giúp tỷ lệ cược của bạn! Ghé thăm phần Wordle của chúng tôi để biết thêm danh sách từ, manh mối và hướng dẫn.ending in Y. Feel free to use any of these suggestions if you need some help with today’s Wordle. Remember, narrow it down by eliminating words with invalid letters, and use some of your in-game guesses to help your odds! Visit our Wordle section for more word lists, clues, and guides.

5 chữ cái nào có một và kết thúc với y?

5 chữ cái kết thúc bằng Y..
abbey..
acidy..
ackey..
agamy..
agley..
agony..
alary..
allay..

Những từ nào có AZ và Y?

Các từ tranh chấp với 'y' và 'z'..
analyzabilities29.
azidothymidines34.
benzenecarbonyl33.
coenzymatically36.
conveyorization32.
cryptozoologies32.
cryptozoologist32.
crystalizations29.

5 chữ cái nào bắt đầu bằng s và kết thúc bằng y?

5 chữ cái bắt đầu bằng 's' và kết thúc bằng 'y'..
SADLY..
SALLY..
SALTY..
SANDY..
SAPPY..
SARKY..
SASSY..
SATAY..

5 chữ cái nào bắt đầu bằng A và kết thúc bằng EY?

5 chữ cái kết thúc bằng EY.