5 chữ cái với ot ở cuối năm 2022

Chữ cái là nền tảng của mọi ngôn ngữ, và tiếng Anh chắc chắn cũng không ngoại lệ. Nếu bạn đang muốn dạy tiếng Anh cho con hoặc đang muốn bắt đầu học tiếng Anh thì việc làm quen với bảng chữ cái tiếng Anh chính là bước đầu tiên. Hãy cùng Flyer.vn tìm hiểu về các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh nhé!

1. Giới thiệu về bảng chữ cái tiếng Anh

Bảng chữ cái tiếng Anh được sử dụng hiện nay bao gồm 26 chữ Latin. Mỗi chữ cái đều có 2 dạng là viết hoa và viết thường. Kể từ thế kỷ VII, rất nhiều các chữ cái đã được thêm và loại bỏ. Đến ngày nay, chúng ta có một bảng chữ cái hiện đại với 26 chữ cái.

a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z

Tất cả 26 chữ đều không có dấu phụ, không chữ in và không có ký tự đặc biệt. Trong tiếng Anh, từ “bảng chữ cái” là “Alphabet”. Từ “Alphabet” này chính là sự kết hợp của 2 chữ cái alpha và beta trong bảng chữ cái Hy Lạp.

Bảng chữ cái tiếng Anh

Sau đây là bảng chữ cái với 26 chữ, đầy đủ dạng thức in hoa, in thường. Ngoài ra, FLYER còn cung cấp cả phiên âm IPA và cách đọc từng chữ cái theo tiếng Việt.

Số thứ tựViết in hoaViết in thườngCách đọc theo tiếng ViệtPhiên âm IPA
1Aaây/eɪ/, /æ/
2Bbbi/biː/
3Ccxi/siː/
4Ddđi/diː/
5Eei/iː/
6Ffép(f)/ɛf/
7Gggi/dʒiː/
8Hhết(ch)/eɪtʃ/
9Iiai/aɪ/
10Jjgiây/dʒeɪ/
11Kkcây/keɪ/
12Lleo(l)/ɛl/
13Mmem/ɛm/
14Nnen/ɛn/
15Ooâu/oʊ/
16Pppi/piː/
17Qqkiu/kjuː/
18Rra/ɑːr/
19Ssét(s)/ɛs/
20Ttti/tiː/
21Uuiu/juː/
22Vvvi/viː/
23Wwdouble-u/ˈdʌbəl.juː/
24Xxếch(x)/ɛks/
25Yyoai/waɪ/
26Zzdi/dét(d)/zi/zɛd/
Bảng chữ cái tiếng Anh

Ta có thể thấy bảng chữ cái tiếng Anh có khá nhiều sự khác biệt so với bảng chữ cái tiếng Việt:

  • 5 nguyên âm cần nhớ bao gồm a, e, i, o, u . Mẹo nhớ nhanh 5 nguyên âm tiếng Anh là lấy các chữ cái trong từ “uể oải”. Các chữ cái trong tiếng Việt có dấu phụ có đến 12 nguyên âm: a, ă, â, e, ê, i, o, ô, ơ, u, ư, y.
  • 21 chữ cái còn lại là các phụ âm: b, c, d, f, g, h, j, k, l, m, n, p, q, r, s, t, v, x, z. W và Y vừa mang tính chất của phụ âm, vừa mang tính chất của nguyên âm nên nhiều tài liệu gọi là “bán nguyên âm”. Trong tiếng việt không có chữ w, còn chữ y chỉ đóng vai trò là nguyên âm.
  • Tiếng Anh viết bao gồm các âm đôi: ch ci ck gh ng ph qu rh sc sh th ti wh wr zh. Tuy nhiên, đây không được coi là những chữ cái riêng biệt của bảng chữ cái.
  • Cho đến năm 1835, ký hiệu & (tiếng Việt đọc là “và”) đã được một số tài liệu công nhận là chữ cái thứ 27 của bảng chữ cái tiếng Anh.

Cách phát âm các chữ cái trong tiếng Anh

Trước khi học cách đọc bảng chữ cái tiếng Anh, có một lưu ý quan trọng mà người học cần ghi nhớ là: “Cách đọc các chữ cái trong tiếng Anh không đại diện cho cách đọc của chữ cái đó các từ”. Đây là một điểm khác biệt khá lớn giữa tiếng Anh và tiếng Việt.

Đa số người đang học bảng chữ cái đều là học sinh tiểu học hoặc mất gốc tiếng Anh. Đối với họ, thuật ngữ phiên âm IPA có thể khá xa lạ. IPA là viết tắt của International Phonetics Alphabet, dịch ra tiếng Việt là “bảng chữ cái phiên âm quốc tế”. Đây là hệ thống chữ cái của ký hiệu phiên âm, chủ yếu dựa trên hệ thống chữ cái Latin. Bảng phiên âm được phát minh bởi Hiệp hội Ngữ âm Quốc tế vào cuối thế kỷ XIX. Cho đến nay, nó vẫn được coi như một tiêu chuẩn cho phát âm ở dạng viết.

Nói cách khác, khi nắm được bảng phiên âm IPA, bạn sẽ biết cách phát âm chính xác của từ. Đồng thời, ghi nhớ phiên âm của từ cũng giúp bạn tránh được các lỗi phát âm. Trong bảng phiên âm IPA, mỗi ký tự sẽ tương ứng với một âm thanh. Hãy cùng học cách phát âm các ký tự này với người bản xứ trong video dưới đây:

2. Cách dạy trẻ học thuộc bảng chữ cái tiếng Anh

Dạy trẻ học thuộc bảng chữ cái là nền tảng cho việc đọc và viết tiếng Anh. Từ khoảng 2 tuổi, trẻ sẽ bắt đầu thể hiện sự quan tâm đến việc học con chữ. Lúc này, ba mẹ hoàn toàn có thể dạy bảng chữ cái tiếng Anh cho con. Như vậy, con có thể được tiếp xúc với tiếng Anh ngay từ nhỏ.

Khả năng ghi nhớ, học thuộc của mỗi đứa trẻ là khác nhau. Trong khi đứa trẻ này có thể học thuộc bảng chữ cái rất nhanh, nhiều trẻ khác lại cần nhiều thời gian hơn. Rất nhiều cần lặp đi lặp lại nhiều lần mới có thể thuộc toàn bộ bảng chữ cái. Vì vậy, việc lựa chọn phương pháp học phù hợp sẽ hỗ trợ con rất nhiều trong giai đoạn này. Phương pháp đúng sẽ vừa giúp con học nhanh hơn, đồng thời không khiến con thấy nhàm chán, áp lực. FLYER xin chia sẻ 4 phương pháp hay và thường được sử dụng để dạy bảng chữ cái cho con.

1. Cho trẻ đọc sách về bảng chữ cái tiếng Anh

Ba mẹ có thể đọc cho con nghe hoặc xem sách báo có bảng chữ cái tiếng Anh. Nhiều gia đình còn bắt đầu cho con xem từ khi con còn nhỏ. Việc lặp lại thực sự có thể giúp các con học nhanh hơn. Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều tranh ảnh, sách báo minh hoạ các chữ cái. Các sách được thiết kế rất bắt mắt, nhiều màu sắc để thu hút sự chú ý của trẻ. Bạn có thể tham khảo một số đầu sách:

  • Super Simple Abc – Luyện Viết Bảng Chữ Cái Tiếng Anh: Đây là cuốn tập viết bắt mắt, sinh động, giúp trẻ bước đầu nhận biết và làm quen với cách đọc, cách viết. Chữ cái được minh hoa qua các từ vựng quen thuộc. Đồng thời, mỗi từ vựng lại được minh họa qua hình ảnh trực quan sinh động. Điều này giúp trẻ dễ dàng đoán nghĩa cũng như tăng khả năng ghi nhớ và nhận diện mặt chữ. File dạy phát âm tích hợp tiện thông qua mã code QR trên sách. Việc tập viết kết hợp luyện nghe giọng đọc chuẩn kích thích con phát triển tư duy Tiếng Anh một cách toàn diện.

5 chữ cái với ot ở cuối năm 2022
Super Simple Abc – Luyện Viết Bảng Chữ Cái Tiếng Anh.

  • Lift-The-Flap – Lật Mở Khám Phá – My ABC: Đây là một cuốn sách tương tác với hơn 30 miếng lật màu sắc sẽ giúp các em có khoảng thời gian vui đùa với chữ cái vừa vui vừa bổ ích.

5 chữ cái với ot ở cuối năm 2022
Lift-The-Flap – Lật Mở Khám Phá – My ABC

5 chữ cái với ot ở cuối năm 2022
Bảng Chữ Cái Abc Activity 2 – N-Z

2. Cho con học với hộp giấy nhám tiếng Anh (Sandpaper letter)

Hộp giấy nhám tiếng Anh là một công cụ tuyệt vời để giúp con nhận mặt chữ. Bên cạnh việc học bảng chữ cái thông qua thị giác trực quan, hộp giấy nhám còn giúp trẻ học thông qua xúc giác bằng cách sờ vào mặt nhám của từng chữ cái để tự cảm nhận được các nét chữ.

5 chữ cái với ot ở cuối năm 2022
Daỵ con học thuộc bảng chữ cái tiếng Anh bằng hộp giấy nhám.

Việc tăng cường đưa các giác quan sẽ giúp con ghi nhớ được nét chữ nhanh hơn và lâu hơn. Đồng thời, thông qua việc sờ và cảm nhận mặt chữ, con sẽ biết nét chữ bắt đầu và kết thúc ở đâu. Đây cũng là hoạt động hỗ trợ con trước khi học viết rất tốt

Học bảng chữ cái qua giấy nhám là một phần của phương pháp Montessori – phương pháp giáo dục trẻ thông qua giáo cụ trực quan. Phương pháp này được tiến sĩ Maria Montessori. Và đây vẫn được xem là phương pháp giáo dục hoàn thiện, khoa học và hiện đại nhất cho đến nay. Với phương pháp Montessori, bạn có thể dạy bảng chữ cái tiếng Anh cho trẻ qua 3 bài học:

  • Bài học 1: Giúp con nhận mặt chữ. Hãy bắt đầu bằng việc giới thiệu với con từng chữ cái, rồi cho con sờ vào mặt nhám của chữ trên giấy. Cách tốt nhất để dạy phát âm là hãy phát âm mẫu cho con trước. Qua phát âm mẫu, con sẽ biết chữ cái này được đọc như thế nào. Mỗi lần con sờ vào mặt nhám của một chữ cái, hãy phát âm chữ cái đó cho con nghe nhé!
  • Bài học 2: Liên kết. Hãy yêu cầu con làm theo những hướng dẫn đơn giản với các chữ cái. Ví dụ: “Hãy lấy cho mẹ chữ m và đặt chữ m lên bàn nào!”. Hãy tiếp tục luyện theo cách này với mỗi chữ cái vài lần để củng cố trí nhớ của con. Nếu bạn thấy khó quá với con hoặc con vẫn chưa quen thì có thể quay lại bài học 1.
  • Bài học 3: Gợi nhớ. Ba mẹ/ Thầy cô chỉ chuyển sang bài học này khi con đã nắm vững 2 bài học trước đó. Bây giờ mẹ có thể đặt một lá thư trước mặt đứa trẻ và : “Con có thể vào chữ cái này và cho mẹ biết nó là chữ gì không?” Sau đó ta tiếp tục với các chữ cái khác theo cách tương tự.

Khi dạy con bảng chữ cái tiếng Anh bằng hộp giấy nhám tiếng Anh này, bạn đang dạy con 3 điều:

  • Hình dạng của các chữ cái
  • Cảm giác về hình dạng và cách viết của chữ
  • Cách bạn phát âm của chữ cái

3. Bộ học bảng chữ cái tiếng Anh (Alphabet Puzzle)

Dạy trẻ bằng bộ học bảng chữ cái tiếng Anh là một phương pháp tuyệt vời. Có rất nhiều phương pháp thú vị đã được thầy cô/ ba mẹ sáng tạo ra chỉ với bộ học bảng chữ cái, không chỉ giúp con quen với mặt chữ mà con còn học được một số từ vựng đơn giản, thông dụng.

5 chữ cái với ot ở cuối năm 2022
Bộ học bảng chữ cái tiếng Anh.

4. Cho trẻ tham gia các trò chơi/ hoạt động tiếp xúc với nhiều giác quan

Trong khi một số trẻ có thể nhận mặt chữ rất nhanh thì nhiều đứa trẻ khác cần nhiều thời gian và sự luyện tập hơn để ghi nhớ. Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng, trẻ em học tốt nhất khi có trải nghiệm đa giác quan với các con chữ.

Việc kết hợp chơi thông qua các giác quan vào việc học bảng chữ cái tiếng Anh. Khi trẻ em có những hoạt động sự tiếp xúc lặp đi lặp lại, chúng sẽ bắt đầu hiểu tên các chữ cái. Một trong những trò chơi rất hay cho trẻ là trò chơi phá băng theo bảng chữ cái này:

5 chữ cái với ot ở cuối năm 2022
Dạy con học bảng chữ cái tiếng Anh bằng trò chơi phá băng.

Nhiều ba mẹ cũng mua cho con những bộ trò chơi để ghép chữ hoa với chữ thường trong bảng chữ cái. Những bộ lắp ghép này thường cũng có hình ảnh gần gũi để con bắt đầu học các từ vựng cơ bản

5 chữ cái với ot ở cuối năm 2022
Bộ trò chơi lắp ghép bảng chữ cái tiếng Anh

Con cũng có thể học bảng chữ cái tiếng Anh qua trò chơi viết chữ trên cát

5 chữ cái với ot ở cuối năm 2022
Dạy con học bảng chữ cái tiếng Anh bằng trò chơi viết chữ trên cát.

3. Các thông tin thú vị khác về bảng chữ cái tiếng Anh

Nguồn gốc tiếng Anh hiện đại

Tần suất xuất hiện của các chữ cái trong tiếng Anh là số lần trung bình các chữ cái này xuất hiện trong ngôn ngữ viết.

Chữ cáiTần suất
a8,17%
b1,49%
c2,78%
d4,25%
e12,70%
f2,23%
g2,02%
h6,09%
i6,97%
j0,15%
k0,77%
l4,03%
m2,41%
n6,75%
o7,51%
p1,93%
q0,10%
r5,99%
s6,33%
t9,06%
u2,76%
v9,98%
w2,36%
x0,15%
y1,97%
z0,07%
Bảng tần suất xuất hiện của các chữ cái trong tiếng Anh

Phân tích tần suất xuất hiện của các chữ cái có từ thời nhà toán học Ả Rập Al-Kindi (khoảng năm 801–873), người đã chính thức phát triển phương pháp phá mật mã. Phân tích tần suất chữ cái đã trở nên quan trọng ở châu Âu từ năm 1450, khi người ta phải ước tính số lượng loại cần thiết cho mỗi mẫu chữ. Nó có thể cho ta biết một hệ thống chữ viết chưa xác định này là bảng chữ cái, âm tiết hay ký hiệu.

4. Tổng kết

Hy vọng bài viết trên đã giúp bạn hiểu hơn về bảng chữ cái tiếng Anh và biết thêm nhiều thông tin thú vị.

Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học tập mới lạ, hiệu quả hãy ghé thăm Phòng luyện thi ảo FLYER. Tại FLYER, các tài liệu và bài ôn luyện đều được biên soạn sát với đề thi thực tế. Với FLYER, không chỉ ôn luyện tiếng Anh theo cách truyền thống, bạn còn có thể trải nghiệm giao diện và các tính năng mô phỏng game trên FLYER bảng thi đua xếp hạng v.v…, kết hợp cùng đồ họa vui mắt giúp, giúp việc học tiếng Anh trở nên thật thú vị.

>> Xem thêm:

  • Cấu trúc câu trong tiếng Anh: Học ngay để không mất gốc! 
  • 10 cách học từ vựng tiếng Anh thuộc nhanh, nhớ lâu cho người mới bắt đầu
  • 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất giúp bạn giao tiếp trôi chảy như người bản xứ

Danh sách các từ có 5 chữ cái kết thúc bằng OT

Dưới đây là danh sách tất cả các từ tiếng Anh với 5 chữ cái kết thúc bằng OT được nhóm theo số lượng chữ cái: Abbot, Aboot, Adbot, Afoot, ALLOT, Ambot, AMGOT, Annot., Argot, Ariot, Ascot.5 letters ending with OT grouped by number of letters: abbot, aboot, adbot, afoot, allot, Ambot, AMGOT, annot., argot, ariot, ascot.

Có 106 từ 5 chữ cái kết thúc bằng OT.

Nhấp vào một từ với 5 chữ cái kết thúc bằng OT để xem định nghĩa của nó.

  • Trụ trì
  • Trụ trì
  • Aboot
  • Adbot
  • đang diễn ra
  • phân bổ
  • Ambot
  • Amgot
  • Annot.
  • Argot
  • Argot
  • một cuộc bạo loạn
  • Ascot
  • Ascot
  • Assot
  • Balot
  • Barot
  • sinh ra
  • Besot
  • sự cố chấp
  • Cabot
  • Cagot
  • nang
  • Chiot
  • Cobot
  • Cocot
  • Điểm c
  • kho chứa
  • kho chứa
  • dicot
  • Divot
  • Eliot
  • EPCOT
  • ergot
  • fagot
  • froot
  • Gavot
  • Đá quý
  • Gigot
  • Griot
  • G-Spot
  • Guyot
  • Helot
  • Hilot
  • Nóng
  • Hupot
  • IDEOT
  • kẻ ngốc
  • Kẻ ngốc
  • thỏi
  • Không
  • jabot
  • jigot
  • ḳinot
  • Kipot
  • LIROT
  • lolot
  • MAGOT
  • Minot
  • Mobot
  • Mobot
  • mẹ
  • Mẹ
  • Oflot
  • hay không
  • payot
  • PEDOT
  • Perot
  • picot
  • Phi công
  • Pinot
  • pitot
  • trục
  • Ploot
  • pluot
  • Pokot
  • Proot
  • Qinot
  • Qyoot
  • Rabot
  • Regot
  • repot
  • Robot
  • Sabot
  • Sarot
  • Sciot
  • Scoot
  • Scoot
  • 's foot
  • bắn
  • Sloot
  • Smoot
  • Smoot
  • mũi
  • Splot
  • tarot
  • Outt
  • không phát ra
  • Giải nén
  • Không phải là không

Thêm nhiều từ ngữ

Quá nhiều từ?Hạn chế chỉ các dạng từ điển (không có số nhiều, không có động từ liên hợp).

Rất nhiều từ là một công cụ tìm kiếm từ để tìm kiếm các từ phù hợp với các ràng buộc (chứa hoặc không chứa một số chữ cái nhất định, bắt đầu hoặc kết thúc các mẫu và mẫu chữ cái).

Bạn có thể sử dụng nó cho nhiều trò chơi Word: để tạo hoặc giải thập ô chữ, mũi tên (ô chữ có mũi tên), câu đố từ, chơi Scrabble, Words with Friends, Hangman, The Longest Word và For Creative Writing: Rhymes Tìm kiếm thơ,và các từ thỏa mãn các ràng buộc từ Ouvroir de Littériature Potentielle (Oulipo: Hội thảo về chất xả tiềm năng) như lipograms, pangrams, anagrams, univocalics, unicononantics, v.v.

Các từ và định nghĩa của chúng là từ Wiktionary từ điển tiếng Anh miễn phí được xuất bản theo giấy phép miễn phí Creative Commons Attribution Share-Alike.

Xin lưu ý: Wiktionary chứa nhiều từ hơn - đặc biệt là các danh từ thích hợp và các hình thức bị thổi phồng: Đ Plurals of Danh từ và thì quá khứ của động từ - hơn các từ điển tiếng Anh khác như Từ điển người chơi Scrabble chính thức (OSPD) từ Merriam -Webster, Giải đấu chính thứcvà danh sách từ câu lạc bộ (OTCWL / OWL / TWL) từ Hiệp hội Scrabble quốc gia và các từ Scrabble Collins được sử dụng ở Anh (mỗi từ khoảng 180.000 từ).Rất nhiều người biết 480.000 từ.

5 chữ cái kết thúc bằng OT là gì?Khi bạn đang cố gắng tìm những từ kết thúc trong một hậu tố hoặc tiền tố nhất định, nó có thể rất khó khăn.Rốt cuộc, nhiều hậu tố và tiền tố khác nhau tồn tại trong ngôn ngữ tiếng Anh, và không phải tất cả đều được sử dụng thường xuyên như những người khác.Điều đó đang được nói, nó không làm cho chúng ít hữu ích hơn khi cố gắng phát triển các kết hợp từ mới và thú vị.

Nếu bạn muốn tìm những từ kết thúc trong ‘OT, và aren chắc chắn nơi nào nên tìm, bài đăng này là dành cho bạn!Dưới đây, bạn sẽ tìm thấy các mẹo và thủ thuật hữu ích để định vị các từ 5 chữ cái đó kết thúc bằng ‘OT, bạn cần để trò chơi Scrabble tiếp theo của bạn diễn ra suôn sẻ.Bắt đầu nào!

  • 5 chữ cái kết thúc bằng OT
    • 5 chữ cái là gì?
    • Danh sách 5 từ chữ kết thúc bằng OT
    • 5 chữ cái kết thúc bằng OT với ý nghĩa
  • 5 Thư từ kết thúc bằng OT |Hình ảnh

5 chữ cái là gì?

Danh sách 5 từ chữ kết thúc bằng OT

Danh sách 5 từ chữ kết thúc bằng OT

  • 5 chữ cái kết thúc bằng OT với ý nghĩa
  • Nếu bạn mới biết đến thế giới của trò chơi Scrabble hoặc Word nói chung, bạn nên biết rằng có nhiều độ dài khác nhau cho các từ.Bạn có thể chơi với độ dài 1 từ, độ dài 3 từ và độ dài 5 từ.Scrabble được chơi với cả ba độ dài của từ.Sự khác biệt duy nhất là mỗi người chơi vẽ một giá gạch mới sau khi chơi lượt của họ.
  • Trụ trì
  • Adbot
  • Đang diễn ra
  • Phân bổ
  • Argot
  • Một cuộc bạo loạn
  • Ascot
  • Assot
  • Sinh ra
  • Besot
  • Bhoot
  • Sự cố chấp
  • Cagot
  • Nang
  • Cloot
  • kho chứa
  • Cống hiến
  • Dicot
  • Divot
  • Ergot
  • Escot
  • Fagot
  • Gavot
  • Đá quý
  • Gigot
  • Griot
  • Guyot
  • Helot
  • Kẻ ngốc
  • Bất động
  • Thỏi
  • Jabot
  • Jigot
  • LIROT
  • LIROTTOROT
  • MAGOT
  • Picot
  • Phi công
  • Pinot
  • Pitot
  • Trục
  • Pluot
  • Repot
  • Robot
  • Sabot
  • Scoot
  • Bắn
  • Sloot
  • Smoot
  • Mũi
  • Spoot
  • Tarot
  • TUROT
  • Outt

5 chữ cái kết thúc bằng OT với ý nghĩa

Nếu bạn mới biết đến thế giới của trò chơi Scrabble hoặc Word nói chung, bạn nên biết rằng có nhiều độ dài khác nhau cho các từ.Bạn có thể chơi với độ dài 1 từ, độ dài 3 từ và độ dài 5 từ.Scrabble được chơi với cả ba độ dài của từ.Sự khác biệt duy nhất là mỗi người chơi vẽ một giá gạch mới sau khi chơi lượt của họ.: A place in England, the name of which is derived from the name of the town.

Trụ trì: To give birth to.

Adbot: To cause someone to be distracted or confused by nonsense.

Đang diễn ra: A person who has very strong opinions about something and refuses to believe that new viewpoints are better than the ones they currently hold.

Phân bổ: The name of several people, including a famous explorer who was born in Italy; the name of several companies, such as a travel agency; and a family tree name.

Argot: A card game where all cards are dealt face-up and only the highest hand wins (derived from the French word “capot,” which means “head” or “top”).

Một cuộc bạo loạnt: A place where goods or materials are stored.

Ascot: A type of a plant with two seed leaves.

Assot: The piece of turf that is torn away when taking a golf stroke; also, the hole left by such a stroke.

Sinh ra: A Walt Disney World theme park in Florida that allows guests to see “how the real world is run” through interactive exhibits and ride simulators (derived from The Experimental Prototype Community Of Tomorrow, a city plan that Walt Disney considered creating).

Ergot: Một bệnh ngũ cốc gây ra bởi các bào tử nấm (có nguồn gốc từ chủ nghĩa ergotism, một thuật ngữ cũ để ngộ độc do ăn hạt bị nhiễm nấm).: A grain disease caused by fungus spores (derived from “ergotism,” an older term for poisoning that was due to eating grain infected with the fungus).

Fagot: Một bó gậy hoặc thân cây cho Kindling (từ tiếng Pháp Fouage, có nghĩa là có nghĩa là gắn bó): A bundle of sticks or stalks for kindling (from the French “fouage,” meaning “sticking”)

GEMOT: Một cuộc đua hoặc cuộc họp thể thao, đặc biệt là một cuộc họp được tổ chức ở một nơi cụ thể (bắt nguồn từ tiếng Pháp Gémoul, có nghĩa là một số lượng lớn Mass Mass).: A race or sports meeting, especially one that is held in a particular place (derived from the French “gémoul,” meaning “great mass”).

Gigot: Một miếng thịt lớn được cắt từ cổ và vai của một con lợn (từ Gigote của Pháp, nghĩa là có nghĩa là dạ dày).: A large piece of meat cut from the neck and shoulder end of a pig (from the French “gigote,” meaning “stomach”).

Phần kết luận

Như bạn có thể thấy, có rất nhiều từ 5 chữ cái kết thúc bằng ‘OT, ngoài kia!Bạn có thể ngạc nhiên về số lượng từ hữu ích bạn tìm thấy khi bạn bắt đầu nghiên cứu này.Bây giờ bạn đã biết cách tìm thấy chúng, nó đã giành chiến thắng trước khi trò chơi Scrabble tiếp theo của bạn chứa đầy những từ thông minh, thú vị và độc đáo.Đi săn vui nhé!

5 Thư từ kết thúc bằng OT |Hình ảnh

5 chữ cái với ot ở cuối năm 2022
Ghim

Những từ nào kết thúc với OT?

snapshot..
snapshot..
barefoot..
offshoot..
overshot..
crackpot..
forefoot..
polyglot..
bergamot..

Những từ nào có trong đó?

19 chữ cái có chứa OT..
hydrochlorothiazide..
otorhinolaryngology..
xenotransplantation..
dihydrotestosterone..
adrenocorticotropic..
photodisintegration..
adrenocorticotropin..
reticuloendothelial..

5 chữ cái có từ gì có oe trong đó?

Chúc may mắn với trò chơi của bạn!..
zooey..
joeys..
zoeae..
zoeal..
zoeas..
zooea..
kyloe..
evhoe..

5 chữ cái kết thúc bằng ol là gì?

5 chữ cái kết thúc bằng ol..
jokol..
xylol..
cymol..
extol..
taxol..
bobol..
cibol..
ketol..