5 từ chữ cái có e trong chữ cái thứ hai năm 2022

Ba mẹ có biết dạy tiếng Anh cho trẻ bằng bảng chữ cái mang lại rất nhiều lợi ích lớn trong việc chinh phục ngôn ngữ thứ hai này của trẻ, vì theo các chuyên gia ngôn ngữ học khi cho trẻ nhỏ học bảng chữ cái tiếng Anh trong giai đoạn trẻ từ 3 đến 6 tuổi sẽ giúp bé tiếp thu nhanh hơn, cũng như như tăng khả năng ghi nhớ, nhận diện mặt chữ từ đó giúp trẻ có được nền tảng vững chắc để trẻ học chữ (cả tiếng Anh lẫn tiếng Việt) ở những cấp độ cao hơn.

5 từ chữ cái có e trong chữ cái thứ hai năm 2022

Những cách hiệu quả ba mẹ có thể áp dụng khi dạy tiếng Anh cho trẻ bằng bảng chữ cái

Trên thực tế thì có rất nhiều cuốn sách tiếng Anh hiện nay dành cho trẻ em được trình bày đầy màu sắc, hình ảnh và các chữ cái cũng được in đậm, to, rõ ràng khiến bé cảm thấy thích thú. Đặc biệt khi bên cạnh những chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh còn có hình ảnh minh họa về đồ vật hay con vật bắt đầu bằng những chữ cái ấy.

Việc tập cho bé học bảng chữ cái tiếng Anh qua tranh ảnh, sách, cũng như giáo trình sẽ khiến bé dễ học, dễ nhớ, và mở rộng vốn từ vựng cũng như dễ ôn tập lại hơn những cách học khác. 

Nếu ba mẹ có nhiều thời gian hãy học bảng chữ cái tiếng Anh cùng con, bằng cách chỉ vào mặt chữ và hỏi bé cách phát âm của chữ cái đó như thế nào và tìm những ví dụ minh họa về từ vựng có chữ cái đó nằm ở đầu nhé, cực kỳ hiệu quả đấy. Và bên dưới đây chính là những cách học tiếng Anh tốt nhất thông qua bảng chữ cái mà ba mẹ có thể áp dụng cho trẻ:

5 từ chữ cái có e trong chữ cái thứ hai năm 2022

– Hãy đọc những câu chuyện tương tự nhiều lần cho trẻ: Trẻ thường sẽ muốn nghe những câu chuyện tương tự nhiều lần. Vì khi nghe câu chuyện nhiều lần, trẻ có thể hình thành những liên tưởng giúp học chữ và từ nhanh hơn. Cách này sẽ rất hiệu quả nếu ba mẹ chọn được cuốn sách dùng để dạy chữ cái cho trẻ.

Hãy chỉ ra các từ và chữ cái cho trẻ: Khi ba mẹ đọc to cho trẻ nghe, ba mẹ hãy cho trẻ xem nội dung đó trong cuốn sách để chỉ ra các từ và chữ mà ba mẹ đang đọc nhé. Điều này giúp trẻ liên kết âm thanh ba mẹ vừa đọc được với hình dạng của chữ cái trong hình cũng như giúp con hiểu được chữ viết, chữ cái và từ. Và khi chỉ ra các từ và chữ cái riêng, ba mẹ hãy chỉ cả sự khác biệt giữa chữ hoa và chữ thường cho con để con có thể nhận biết sự khác biệt trước tiên sau đó học cách sử dụng từ nhé.

– Hãy đọc to các dấu hiệu: Khi ba mẹ gặp một từ nào đó như bảng hiệu trên đường phố, chữ viết trên bao bì thực phẩm, hay tạp chí hay ở bất cứ đâu, ba mẹ nên chỉ ra những từ và chữ cái ba mẹ vừa đọc thành tiếng cho con thường xuyên vì bằng cách này, be mẹ sẽ giúp trẻ nhận biết các chữ cái thường xuyên gặp ở bên ngoài.

5 từ chữ cái có e trong chữ cái thứ hai năm 2022

– Dạy trẻ những chữ cái có trong tên của con: Bảng chữ cái tiếng Anh sẽ thêm phần đặc biệt và ý nghĩa với trẻ khi ba mẹ nói rằng tên của con cũng được tạo thành từ các chữ cái cụ thể ấy. Theo đó, ba mẹ hãy viết tên của con sau đó chỉ ra từng chữ cái. Khi đã viết các chữ cái trong tên của con, ba mẹ thử bảo con viết tên của mình theo nhiều cách có thể nhé, việc này sẽ giúp con ghi nhớ nhanh và lâu hơn đấy.

– Đố con tìm kiếm từ và chữ cái tiếng Anh: Một khi trẻ đã thấy dễ dàng hơn với việc học bảng chữ cái tiếng Anh và một số từ cơ bản, ba mẹ hãy kiểm tra kiến thức đã học của trẻ bằng các cho con tìm kiếm từ theo hình thức một trò chơi vui nhộn nhé.

Ví dụ như khi con tìm kiếm được nhiều từ, ba mẹ hãy khen ngợi con. Lưu ý là ba mẹ hãy chắc chắn con đã có đủ khả năng tìm kiếm từ hãy đưa ra để không làm con thất vọng hay buồn vì không tìm được chữ cái. Vì trẻ em học bảng chữ cái tiếng Anh sẽ đạt được những kết quả khác nhai nên ba mẹ cần kiên nhẫn để giúp trẻ tiến bộ và giỏi hơn mỗi ngày.

STV English hy vọng bài viết của mình đã mang lại những thông tin vô cùng bổ ích cho ba mẹ trong việc dạy tiếng Anh cho con thông qua bảng chữ cái.


Word Lists Word Search

Click to change the position in the word, from the start
1st   3rd   4th   5th and middle

Click to change the position in the word, from the end
1st   2nd   3rd   4th   5th

Click to change the letter

Click to change word size
All alphabetical   All by size   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11   12   13   14   15   16   17   18   19   20   21


There are 3876 five-letter words with E as second letter

Aeaea Ææa aecia æcia aëdes aedoe- AEDST Aegen aeger æger aegid aegir Aegir Ægir aegis ægis Aegle -aemia AEMTs aeolo- aeons æons æqui- æras aerie aeros Aeryn Aesah aesir Aesir Æsir Aesop Æsop Aetas aetat Aetna Ætna aetts aevum ævum beach Beach beads beady beags Beahm beaks beaky Beale Beall be-all beals beams beamy beano beans beant bean't beany beard Beard beare Beare Béarn bears beast Beast beath beati Beato beats Beaty beaus beaut beaux beave bebar bebay Bebee Bebel bebop becak Becca Becht Becka Becki becks Becks Becky becos becoz becry becue becut bedad bedag bedaw bedde beddy bedel bedes bedew bedid bedim bed-in bed␣in bedip Bedis bedog Bedoy bedye Beebe Beebs beech Beech Beede beedi beefs beefy Beeks beels beely Beems beena beene Beene beeps beers be-ers beery Beery beest beeth beets beeve befal befel befie befit befly befoe befog befor befur begab begad began begar begas Begas begat begay begem beget begg'd begge Beggs begin begob begod begot begry begti begum Begum begun behad be␣had Behan behap Behar behat behen behew Behls Behms Behns Behrs behue Beida Beier beige beigy beild being be-ins bejan Bejar bejel bekah bekas beken belah belam belap belar belay Belay belch Bel␣&␣Dr. Belem Belém Belen Belew Belgo- belid belie Belin belks Bella belle Belle Belli Bello bells Bells belly below Below belts Beltz Belue belye bemad beman bemar bemas bemba Bemba bembe bemes bemix bemol bemow bemud be␣mum benar Benas benat bench Bench Benda Bende bends bendy benes Benes benet benew benga Benge benim Benin Benji Benjy Benke Benko benks benna benne benni Benno Benns Bennu benny Benny Benos benow Bense bento bentō bents benty Bentz Benue Benxi benzo benzo- beots beour bepat bepis Beran beray berde BEREC Berek beret Berga bergh Bergh bergs Berhe berko berks Berks Berks. berme berms Berne berob beroe Beros Berra berry Berry berth Berti beryl Beryl besan besat besaw Besaw besay besee beset besew BESEX Besht besit besom Besòs besot besow bespy besra bessa Besse Bessy Beste bests betag betas betee betel bethe Bethe beths Bethy betid betie betol betop betow Betsy betta Bette betty Betty bet␣up Bevan bevel Bevel bever Bever Bevil Bevin Bevis bevor bevvy bewag beway bewdy bewed bewet bewig bewin bewit bewon Beyer beyng beyts bezel bezes bezil bezzy Ceará cease cebid cebil Cebus cecal Cecie cecil Cecil cecum CEDAC cedar Cedar ceded ceder cedes CEDIA cedis cedry ceebs CEFRL CEGEP cégep ceiba ceili ceils ceint Cejas celeb Celia Celis cella Cella celli Celli 'celli cello 'cello cells celly celom CELTA Celto- celts Celts cemis Cenas cenes cense censi centi- cento cents ceorl CEOSE cepes cephs Čepin Ceqli ceque ceras Ceras CERAs cerci Cerda Cerdà cered ceres Ceres cerge ceria ceric cerin Cerna Cerny ceroc Ceron ceros Cerra certs ceryl Cerys Cesar CESGs cesti cests cetes cetin CETPs Cetus cetyl Ceuta cezve deade deadj. deads deafo deafs deair Deaks deale deals dealt dealy Deane Deang De'ang Deano deans Deans deare dearm dearn dears Dears deary deash deass death Death debag debar Debar debby Debby debel Deben debit Debos Debra debts debug debus debut début debye Debye decad decaf decal decan decar decay decel decet decic decim decko decks decon decor décor decoy decry decyl dedal Deebs deech deede deeds deedy deein deeks deeky deels deem'd deeme deems Deems Deena deepe deeps deere deers DEERS Deese deess de-ess deest deets deevs defat defer deffo defib defix defly Defoe defog Defra degan Degar degas de-gay degel degen degre degum degus degut dehex de-hex Dehns deice de-ice deies deify deign deink deism Deism deist Deist deity Deitz deked dekes dekko dekle delam Delao Delas delay Delay deled Deleo deles delft Delft Delhi Delia delid delis Delks Della Delle dells Delma Delos delph Delph Delps delta Delta DELTA delts delve deman Demao demap Demas demes demic demis demit demix demob Democ. demoi demon demos demur DEMUs demux denar Denas denay dench Dench dendr- Dendy Deneb denes Denes denet denga denib denie denim denin denis Denis Denne Denny Denos dense denti- dento- dents Dents Denys deoil Deols Deons deops deoxy deoxy- Depaz Depew Depok depos depot dépôt Depps depth depts depts. deque derat deray derby Derby dered Derek deres dere's derez Deric derma -derma derma- dermo dermo- derms derne derns derny deros DEROS derps derpy derro Derrs derry Derry derth Derys Desai desal Desas desat desex Desha deshi desid Desir desis Desis desks desma desmo desmo- dests detag detax deter deths detin detox dette detur deuce Deuel Deuty devan Devan devas devel Dever devex devic devil Devil Devin Devoe devon Devon Devos devow dewan dewar Dewar dewax dewds dewed dewet Dewey dexes DExEU Deyes Deyos eefer eefin EEFIs eejit eeked eeled eeler e'en␣so eensy eeped eerie eetch eeven eevns feaks feals feard fear'd feare Fearn fears Fears fease FeAsS feast feats feaze FEBSs fecal feces Fecht fecks fedai Fedak fedan Fed.␣Cl. FedEx fedge fed␣up feebs feeds feele feels feely Feely feens feere feese feete feets feeze Fegan

Pages:  1  2  3  4  5


Từ ngẫu nhiênTrở lại đầu trang


Trang web được đề xuất

  • Truy cập www.bestwordlist.com - để tạo danh sách từ cho Scrabble.
  • Truy cập www.bestwordclub.com - Để chơi Scrabble trùng lặp trực tuyến.

Xem danh sách này bằng ngôn ngữ khác

Français Español Italiano Deutsch Bồ Đào Nha Nederlands


Một số từ 5 chữ cái với E là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng E..
eager..
eagle..
eagre..
eared..
earls..
early..
earns..
earth..

5 chữ cái nào có chữ E là chữ cái thứ hai và là chữ cái thứ tư?

Wetas-Một con côn trùng không có cánh màu nâu lớn liên quan đến châu chấu, với chân dài và ấu trùng nhàm chán bằng gỗ, chỉ được tìm thấy ở New Zealand. – a large brown wingless insect related to the grasshoppers, with long spiny legs and wood-boring larvae, found only in New Zealand.

5 chữ cái nào có một chữ A trong đó và kết thúc với E?

5 chữ cái kết thúc bằng E..
abase..
abate..
abele..
abide..
abode..
above..
abuse..
achee..

Từ nào có hai e trong đó 5 chữ cái?

Năm chữ cái từ với hai e trong đó..
agree..
beech..
beefy..
beget..
belie..
belle..
beret..
beset..