5 từ chứa các chữ cái e a r t năm 2022

Làm thế nào để tìm các từ tiếng Anh có chứa?

Chọn các chữ cái mà từ muốn tìm có chứa và chọn xem bạn có muốn các kết quả chứa các chữ cái đã chọn liền nhau hay riêng lẻ. Công cụ sẽ hiện tất cả các từ tiếng Anh khớp các điều kiện của bạn.

Ví dụ, nếu bạn nhập các chữ cái "and" và chọn "các chữ cái liền nhau", sẽ có trên 3000 kết quả, chẳng hạn như abandon, hand, v.v..

Giờ nếu bạn nhập các chữ cái "and" và chọn "các chữ cái riêng lẻ", sẽ có trên 30000 kết quả, ví dụ acanthopodouszoanthidea, v.v..

Chúng tôi có rất nhiều công cụ khác như tìm đảo chữ tiếng Anh, từ tiếng Anh kết thúc bằng, từ tiếng Anh bắt đầu bằng, công cụ tìm từ tiếng Anh và hàng loạt công cụ hay ho dành cho người học tiếng Anh.

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bảng chữ cái tiếng Anh (tiếng Anh: English alphabet) hiện đại là một bảng chữ cái Latinh gồm 26 chữ cái.

Dạng viết hoa
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
Dạng viết thường
a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z

Hình dạng chính xác của chữ cái trên ấn phẩm tùy thuộc vào bộ chữ in được thiết kế. Hình dạng của chữ cái khi viết tay hết sức đa dạng.

Tiếng Anh viết sử dụng nhiều diagraph như ch, sh, th, wh, qu,...mặc dù ngôn ngữ này không xem chúng là các mẫu tự riêng biệt trong bảng chữ cái. Người dùng tiếng Anh còn sử dụng dạng chữ ghép truyền thống là æ và œ.

Tên chữ cái[sửa | sửa mã nguồn]

Ít khi người ta đọc tên của chữ cái trừ khi phải phát âm các từ dẫn xuất hoặc từ ghép (chẳng hạn tee-shirt, deejay, emcee, okay,...), các dạng dẫn xuất (chẳng hạn exed out, effing,,...) hoặc tên các đối tượng được đặt tên theo tên chữ cái (chẳng hạn wye trong Y junction, nghĩa là khớp nối hình chữ Y). Danh sách dưới dây trích từ Từ điển tiếng Anh Oxford. Tên của phụ âm thường có dạng phụ âm + ee hoặc e + phụ âm (chẳng hạn bee và ef). Ngoại lệ là aitch, jay, kay, cue, ar, ess (trong từ ghép đọc là es-), wye và zed.

Chữ cáiTên chữ cáiPhát âm Trong tiếng Việt, đọc như
A A /eɪ/[1] ây
B Bee /biː/ bi
C Cee /siː/ xi
D Dee /diː/ đi
E E /iː/ i
F Ef (Eff nếu là động từ) /ɛf/ ép/ép-phờ
G Jee /dʒiː/ gi
H Aitch /eɪtʃ/ ết/ết-chờ
Haitch[2] /heɪtʃ/ hết/hết-chờ
I I /aɪ/ ai
J Jay /dʒeɪ/ giây
Jy[3] /dʒaɪ/ giay
K Kay /keɪ/ cây
L El hoặc Ell /ɛl/ eo/eo-lờ
M Em /ɛm/ em
N En /ɛn/ en
O O /oʊ/ âu
P Pee /piː/ pi
Q Cue /kjuː/ kiu
R Ar /ɑr/ a/a-rờ
S Ess (es-)[4] /ɛs/ ét/ét-sờ
T Tee /tiː/ ti
U U /juː/ iu/giu
V Vee /viː/ vi
W Double-U /ˈdʌbəl.juː/[5] đa-bờ-liu
X Ex /ɛks/ éc/éc-sờ
Y Wy hoặc Wye /waɪ/ oai
Z Zed[6] /zɛd/ dét
Zee[7] /ziː/ di
Izzard[8] /ˈɪzərd/ i-dớt

Một số nhóm chữ cái như pee và bee hoặc em và en thường dễ bị nhầm lẫn khi trong giao tiếp, đặc biệt là khi liên lạc qua điện thoại hay vô tuyến. Để giải quyết vấn đề này, người ta tạo ra các bảng chữ cái đánh vần - chẳng hạn Bảng chữ cái đánh vần ICAO - trong đó mỗi chữ cái được gán cho một cái tên dễ phân biệt lẫn nhau.

Nguồn gốc[sửa | sửa mã nguồn]

Tên gọi của các chữ cái trong tiếng Anh chủ yếu là kế thừa trực tiếp từ tên gọi trong tiếng Latinh (và tiếng Etrusca) thông qua tiếng trung gian là tiếng Pháp.

Chữ cáiTiếng LatinhTiếng Pháp cổtiếng Anh Trung cổtiếng Anh hiện đại
A á /aː/ /aː/ /aː/ /eɪ/
B bé /beː/ /beː/ /beː/ /biː/
C cé /keː/ /tʃeː/ → /tseː/ → /seː/ /seː/ /siː/
D dé /deː/ /deː/ /deː/ /diː/
E é /eː/ /eː/ /eː/ /iː/
F ef /ɛf/ /ɛf/ /ɛf/ /ɛf/
G gé /ɡeː/ /dʒeː/ /dʒeː/ /dʒiː/
H há /haː/ → /aha/ → /akːa/ /aːtʃ/ /aːtʃ/ /eɪtʃ/
I í /iː/ /iː/ /iː/ /aɪ/
J /dʒeɪ/
K ká /kaː/ /kaː/ /kaː/ /keɪ/
L el /ɛl/ /ɛl/ /ɛl/ /ɛl/
M em /ɛm/ /ɛm/ /ɛm/ /ɛm/
N en /ɛn/ /ɛn/ /ɛn/ /ɛn/
O ó /oː/ /oː/ /oː/ /oʊ/
P pé /peː/ /peː/ /peː/ /piː/
Q qú /kuː/ /kyː/ /kiw/ /kjuː/
R er /ɛr/ /ɛr/ /ɛr/ → /ar/ /ɑr/
S es /ɛs/ /ɛs/ /ɛs/ /ɛs/
T té /teː/ /teː/ /teː/ /tiː/
U ú /uː/ /yː/ /iw/ /juː/
V /viː/
W /ˈdʌbəl.juː/
X ex /ɛks, iks/ /iks/ /ɛks/ /ɛks/
Y hý /hyː, iː/
í graeca /iː ˈɡraɪka/
ui, gui ?
i grec /iː ɡrɛːk/
/wiː/ ? /waɪ/
Z zéta /zeːta/ zed /zɛːd/
et zed /et zeːd/ → /e zed/
/zɛd/
/ɛˈzɛd/
/zɛd, ziː/
/ˈɪzəd/

Tần suất[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ cái thường dùng nhất trong tiếng Anh là chữ E. Chữ cái ít dùng nhất là chữ Z. Danh sách dưới đây cho thấy tần suất tương đối của các chữ cái trong một văn bản tiếng Anh nhìn chung do tác giả Robert Edward Lewand dẫn ra:[9]

Chữ cáiTần suất
A 8,17%
B 1,49%
C 2,78%
D 4,25%
E 12,70%
F 2,23%
G 2,02%
H 6,09%
I 6,97%
J 0,15%
K 0,77%
L 4,03%
M 2,41%
N 6,75%
O 7,51%
P 1,93%
Q 0,10%
R 5,99%
S 6,33%
T 9,06%
U 2,76%
V 0,98%
W 2,36%
X 0,15%
Y 1,97%
Z 0,07%

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

5 từ chứa các chữ cái e a r t năm 2022

Các chú thích trong bài hoặc đoạn này phải hoàn chỉnh hơn để người khác còn kiểm chứng. Bạn có thể giúp cải thiện bài bằng cách bổ sung các thông tin còn thiếu trong chú thích như tên bài, đơn vị xuất bản, tác giả, ngày tháng và số trang (nếu có). Nội dung nào ghi nguồn không hợp lệ có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ.

Tiếng Anh cổ[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếng Anh được viết lần đầu bằng Bảng chữ cái rune Anglo-Saxon - được dùng từ thế kỷ V. Bảng mẫu tự này do dân Anglo-Saxon mang theo đến nơi mà ngày nay là Anh Cách Lan. Hiện còn lưu giữ được rất ít ví dụ về cách viết tiếng Anh cổ này, chủ yếu số còn sót lại chỉ là những câu khắc hay những đoạn rời rạc.

Từ thế kỷ VII, Bảng chữ cái Latinh do các nhà truyền đạo Ki-tô mang đến đã bắt đầu thay thế Bảng chữ cái rune Anglo-Saxon. Tuy nhiên, bảng chữ rune cũng đã ảnh hưởng lên bảng chữ cái tiếng Anh đang thành hình, thể hiện qua các chữ cái mà bảng rune mang đến là thorn (Þ þ) và wynn (Ƿ ƿ). Về sau người ta đặt ra chữ eth (Đ ð) bằng cách thay đổi chữ dee (D f). Những người chép thuê Norman đã tạo ra chữ yogh (Ȝ ȝ) từ chữ g đảo trong tiếng Anh cổ và tiếng Ireland. Họ dùng chữ yogh này song song với chữ g Carolingia.

Chữ ghép a-e ash (Æ æ) được chấp nhận như một mẫu tự riêng biệt, đặc theo chữ æsc trong bộ chữ rune Bắc Âu. Ở thời kỳ rất sơ khai, tiếng Anh cổ còn có chữ ghép o-e ethel (Œ œ) với tư cách một mẫu tự riêng biệt, có nguồn gốc từ chữ œðel trong bộ chữ rune. Các chữ ghép v-v hoặc u-u W (W w) cũng được sử dụng.

Năm 1011, Byrhtferð liệt kê 24 chữ cái:

A B C D E F G H I K L M N O P Q R S T V X Y Z & ⁊ Ƿ Þ Đ Æ

Tiếng Anh hiện đại[sửa | sửa mã nguồn]

Trong tiếng Anh hiện đại, Ƿ, Þ, Đ, Æ và œ bị xem là những chữ cái đã lỗi thời. þ và ð cùng bị thay bằng th, mặc dù þ tiếp tục tồn tại một thời gian nữa; dạng viết thường của þ cũng dần trở nên hòa lẫn vào cách viết chữ Y thường (y). þ và ð hiện vẫn còn hiện diện trong tiếng Iceland và tiếng Faroe. ƿ biến mất khỏi tiếng Anh khoảng từ thế kỷ XIV khi nó bị uu (tức w ngày nay) thay thế. ȝ biến mất từ khoảng thế kỷ XV và bị gh thay thế. Các mẫu tự U và J - khác biệt với V và I - được bổ sung vào thế kỷ XVI.

Dạng viết thường của chữ s dài (ſ) tồn tại đến giai đoạn đầu của tiếng Anh hiện đại. æ và œ tồn tại đến thế kỷ XIX và được trong văn viết chính thức để ghi một số từ có gốc từ tiếng Hy Lạp hoặc tiếng Latinh, chẳng hạn từ encyclopædia ("bách khoa toàn thư") và từ cœlom ("thể khoang") mặc dù æ và œ không có trong tiếng Latinh cổ điển hoặc tiếng Hy Lạp cổ. Ngày nay hai chữ này được viết thành "ae" và "oe", mặc dù trong tiếng Anh Mỹ thì chữ e dài hầu như bị bỏ đi (chẳng hạn, tiếng Anh Mỹ viết encyclopedia thay cho encyclopaedia, fetus thay cho foetus).

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Thỉnh thoảng là /æ/ trong tiếng Anh Hibernia
  2. ^ Thỉnh thoảng trong tiếng Anh Úc và tiếng Anh Ireland và thường xuyên trong tiếng Anh Ấn Độ (mặc dù thường bị xem là sai)
  3. ^ Trong tiếng Anh Scotland
  4. ^ Trong các từ ghép, chẳng hạn es-hook
  5. ^ Trong ngữ cảnh suồng sã thì tiếng Anh Mỹ thường không phát âm âm /l/. (Merriam Webster's Collegiate Dictionary, ấn bản 10). Cách phát âm thông tục phổ biến là /ˈdʌbəjuː/, /ˈdʌbəjə//ˈdʌbjə/, đặc biệt khi đọc cụm www.
  6. ^ Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh trong Khối thịnh vượng chung Anh
  7. ^ Trong tiếng Anh Mỹ
  8. ^ Trong tiếng Anh Scotland
  9. ^ Lewand, Robert (2000). Cryptological Mathematics. Hiệp hội Tían học Mỹ. tr. 36. ISBN 978-0883857199.. Cũng có thể xem tại Relative Frequencies of Letters in General English Plain text Lưu trữ 2008-07-08 tại Wayback Machine.

Bản quyền © 2003-2022, Bảo lưu mọi quyền | Được tạo bởi Anderson | Chính sách bảo mật All Rights Reserved | Created by Anderson | Privacy Policy

Tất cả các quyền sở hữu trí tuệ đối với các trò chơi bao gồm từ điển Scrabble, Boggle, Words với bạn bè, người giải trí ô chữ, Hangman thuộc sở hữu của chủ sở hữu tương ứng của họ: Hasbro, Zynga, J.W. Spear & Mattel, v.v. Ông Anagrammer không liên kết với bất kỳ công ty nào ở trên. Là một fan hâm mộ lớn của các trò chơi Words, chúng tôi đã xây dựng các công cụ gian lận và tài nguyên từ này cho mục đích giáo dục và như một bổ sung cho các game thủ từ trên khắp thế giới. Chúng tôi hy vọng bạn sẽ tìm thấy nội dung trên các từ Scrabble có chứa Eart làm giàu và sẽ sử dụng nó theo cách tích cực để mở rộng vốn từ vựng của bạn và cải thiện các kỹ năng trò chơi văn bản của bạn.

EART Định nghĩa tại Dictionary


Từ đồng nghĩa của Earts tại Thesaurus

Thông tin Earts tại Wikipedia

Kết quả tìm kiếm EART trên google

Kết quả tìm kiếm EART trên Bing
All alphabetical   All by size   5   7   10   11


Tweets về Eart trên Twitter

Một số từ có 5 chữ cái là gì?EART 11 Từ 5 chữ cái khác thường để khởi động trò chơi Wordle tiếp theo của bạn.
• heart n. (uncountable) Emotions, kindness, moral effort, or spirit in general.
• heart n. The seat of the affections or sensibilities, collectively or separately, as love, hate, joy, grief…
Adieu. Adieu có nghĩa là giống như lời tạm biệt. ....EART TARES. Bất kỳ loại cây vetch nào khác nhau, chẳng hạn như Vicia Hirsuta (Tare tóc) của Eurasia và Bắc Phi ..
• Peart prop.n. A surname.

Soare. ....red are only in the sowpods dictionary.
Definitions are short excerpt from the WikWik.org.

Trước & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp; Tiếp theo & NBSP; Danh sách


Xem danh sách này cho:

  • Mới ! Wiktionary tiếng Anh: 5 từ English Wiktionary: 5 words
  • Scrabble trong tiếng Pháp: Không có thông tin
  • Scrabble trong tiếng Tây Ban Nha: Không có thông tin
  • Scrabble bằng tiếng Ý: Không có thông tin



Trang web được đề xuất

  • www.bestwordclub.com để chơi bản sao trực tuyến trùng lặp.
  • Ortograf.ws để tìm kiếm từ.
  • 1word.ws để chơi với các từ, đảo chữ, hậu tố, tiền tố, v.v.

Ergot. ....eart'

Những từ nào bắt đầu bằng o đó là 5 chữ cái?

chứa 'Eart':

5 Từ chữ bắt đầu bằng O.

chứa 'Eart':

Từ 5 chữ cái với V là gì?

chứa 'Eart':

5 chữ cái bắt đầu bằng V.

chứa 'Eart':

Một từ 5 chữ cái có AE là gì?

chứa 'Eart':

5 chữ cái bắt đầu bằng ae.

chứa 'Eart':

Có 232 từ có chứa 'Eart'

chứa 'Eart':

5 chữ cái

chứa 'Eart':

6 chữ cái

chứa 'Eart':

7 chữ cái

chứa 'Eart':

8 chữ cái

chứa 'Eart':

9 chữ cái

chứa 'Eart':

10 chữ cái

chứa 'Eart':

11 từ chữ

chứa 'Eart':

19 chữ cái

chứa 'Eart':

Thông tin khác & tài nguyên hữu ích cho từ 'Eart'

Thông tinThông tin chi tiết
Số lượng chữ cái trong Earts4
Thông tin thêm về EartEART
Danh sách các từ bắt đầu bằng EartCác từ bắt đầu bằng Eart
Danh sách các từ kết thúc bằng EartTừ kết thúc bằng Eart
5 chữ cái bắt đầu bằng Eart5 chữ cái bắt đầu bằng Eart
6 chữ cái bắt đầu bằng Eart6 chữ cái bắt đầu bằng Eart
7 chữ cái bắt đầu bằng Eart7 chữ cái bắt đầu bằng Eart
5 chữ cái kết thúc bằng tai nghe5 chữ cái kết thúc bằng tai nghe
6 chữ cái kết thúc bằng tai6 chữ cái kết thúc bằng tai
7 chữ cái kết thúc bằng tai nghe7 chữ cái kết thúc bằng tai nghe
Danh sách các từ chứa EartTừ có chứa Eart
Danh sách những người đàn ông của EartAnagrams của Eart
Danh sách các từ được hình thành bởi các chữ cái của EartCác từ được tạo từ Eart
EART Định nghĩa tại WiktionaryBấm vào đây
Eart định nghĩa tại Merriam-WebsterBấm vào đây
Eart định nghĩa tại Merriam-WebsterBấm vào đây
Eart định nghĩa tại Merriam-WebsterBấm vào đây
Eart định nghĩa tại Merriam-WebsterBấm vào đây
Eart định nghĩa tại Merriam-WebsterBấm vào đây
Eart định nghĩa tại Merriam-WebsterBấm vào đây
Eart định nghĩa tại Merriam-WebsterBấm vào đây

Một số từ có 5 chữ cái là gì?

11 Từ 5 chữ cái khác thường để khởi động trò chơi Wordle tiếp theo của bạn..
Adieu.Adieu có nghĩa là giống như lời tạm biệt.....
TARES.Bất kỳ loại cây vetch nào khác nhau, chẳng hạn như Vicia Hirsuta (Tare tóc) của Eurasia và Bắc Phi ..
Soare.....
Ducat.....
CẦU CƠ.....
Carom.....
Ergot.....
CRAIC..

Những từ nào bắt đầu bằng o đó là 5 chữ cái?

5 Từ chữ bắt đầu bằng O..
oaken..
oakum..
oared..
oasal..
oases..
oasis..
oasts..
oaten..

Từ 5 chữ cái với V là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng V.

Một từ 5 chữ cái có AE là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng ae.