5 từ có chữ e năm 2022

Các bạn đã biết hết những từ vựng bắt đầu bằng chữ E trong tiếng Anh hay chưa? Nếu chưa biết thì hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E nhé!

1. Từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E 

  • Từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ “E” gồm 6 chữ cái

5 từ có chữ e năm 2022

( Hình ảnh minh họa từ vựng tiếng anh với E)

Từ Tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa

ensure

/ɪnˈʃɔːr/ (v)

đảm bảo 

energy

/ˈen.ə.dʒi/ (n)

năng lượng

expect

/ɪkˈspekt/ (v

chờ đợi

either

/ˈaɪ.ðər/ (adv)

hoặc

enough

/ɪˈnʌf/

đủ

effect

/ɪˈfekt/ (n0

ảnh hưởng 

easily

/ˈiː.zəl.i/ (adv)

dễ dàng

except

/ɪkˈsept/

ngoại trừ

enable

/ɪˈneɪ.bəl/ (v)

kích hoạt

estate

/ɪˈsteɪt/ (n)

động sản

entire

/ɪnˈtaɪər/ (a)

toàn bộ

effort

/ˈef.ət/ (n)

cố gắng

equity

/ˈek.wɪ.ti/ (n)

công bằng

engine

/ˈen.dʒɪn/ (n)

động cơ

extent

/ɪkˈstent/ (n)

mức độ

Từ Tiếng Anh bắt đầu bằng “e” với 7 chữ

Từ Tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa

example

/ɪɡˈzɑːm.pəl/ (n)

ví dụ

eastern

/ˈiː.stən/ (a)

phía Đông

exactly

/ɪɡˈzekt.li/ (adv)

chính xác

expense

/ɪkˈspens/ (n)

chi phí

explain

/ɪkˈspleɪn/ (v)

giải thích

excited

(a)

bị kích thích

element

/ˈel.ɪ.mənt/ (n)

thành phần

edition 

/ɪˈdɪʃ.ən/ (n)

sự xuất bản, phiên bản

exhibit 

/ɪɡˈzɪb.ɪt/ (v)

vật trưng bày, triển lãm

endless

/ˈend.ləs/ (a)

mãi mãi

Từ Tiếng Anh bắt đầu bằng “e” với 8 chữ  

5 từ có chữ e năm 2022

( Hình ảnh minh họa từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E)

Từ Tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa

economic

/iː.kəˈnɒm.ɪk/ (a)

kinh tế

exchange

/ɪksˈtʃeɪndʒ/ (n)

trao đổi

evidence

/ˈev.ɪ.dəns/ (n)

chứng cớ

exercise

/ˈek.sə.saɪz/ (n)

luyện tập, thực hành

earnings

/ˈɜː.nɪŋz/ (n)

thu nhập

estimate

/ˈes.tɪ.meɪt/ (v)

ước tính, lượng giá

exposure

/ɪkˈspəʊ.ʒər/ (n)

sự phơi nhiễm, sự gian xảo

everyday

/ˈev.ri.deɪ/ (a)

mỗi ngày

evaluate

/ɪˈvel.ju.eɪt/ (v)

giá trị

enormous

/ɪˈnɔː.məs/ (a)

to lớn, khổng lồ

engineer

/ˌen.dʒɪˈnɪər/ (n)

kỹ sư

Từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E” với 9 chữ cái

Từ Tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa

education 

/ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən/ (n)

giáo dục

executive

ɪɡˈzek.jə.tɪv/ (n)

điều hành

excellent

/ˈek.səl.ənt/ (a)

xuất sắc

extensive

/ɪkˈsten.sɪv/ (a)

sâu rộng, hieu biet rộng

effective

/ɪˈfek.tɪv/ (a)

có hiệu lực

expertise 

/ˌek.spɜːˈtiːz/ (n)

chuyên môn

expansion

/ɪkˈspæn.ʃən/ (n)

sự bành trướng

establish 

/ɪˈsteb.lɪʃ/ (v)

thành lập

efficient

/ɪˈfɪʃ.ənt/ (n)

có hiệu quả

emergency

/ɪˈmɜː.dʒən.si/ (n)

trường hợp khẩn cấp

emergency 

/ɪˈmɜː.dʒən.si/ (n)

trường hợp khẩn cấp

existence

/ɪɡˈzɪs.təns/ (n)

sự tồn tại

evolution

/ˌiː.vəˈluː.ʃən/ (n)

sự phát triển

emotional

/ɪˈməʊ.ʃən.əl/ (a)

đa cảm

economics

/ˌiː.kəˈnɒm.ɪks/ (n)

kinh tế học

everybody

/ˈev.riˌbɒd.i/

mọi người

exception

/ɪkˈsep.ʃən/ (n)

ngoại lệ

excessive

ikˈsesiv (n)

quá đáng

explosion

/ɪkˈspləʊ.ʒən/ (n)

vụ nổ

exclusion

/ɪkˈskluːd/ (v)

loại trừ

Từ Tiếng Anh bắt đầu bằng “e” với 10 chữ cái

Từ Tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa

especially

/ɪˈspeʃ.əl.i/ (adv)

đặc biệt

everything

/ˈev.ri.θɪŋ/ (n)

mọi thứ

employment 

/ɪmˈplɔɪ.mənt/ (n)

nơi làm việc, công việc

enterprise

/ˈen.tə.praɪz/ (n)

doanh nghiệp

eventually

/ɪˈven.tʃu.ə.li/ (adv)

cuối cùng, sau cùng

eventually

/ɪˈven.tʃu.ə.li/ (adv)

cuối cùng, sau cùng

expression 

/ɪkˈspreʃ.ən/ (n)

bieu hien, cách biểu lộ

exhibition

/ˌek.sɪˈbɪʃ.ən/ (n)

buổi triển lãm

enrollment

/inˈrōlmənt/ (n)

ghi danh

excellence 

/ˈek.səl.əns/ (n)

xuất sắc

enthusiasm 

/ɪnˈθjuː.zi.ez.əm/ (n

hăng hái

everywhere

/ˈev.ri.weər/ (adv

khắp nơi

excitement

/ɪkˈsaɪt/ (n)

sự phấn khích

experiment

/ɪkˈsper.ɪ.mənt/ (n)

thí nghiệm

engagement

/ɪnˈɡeɪdʒ.mənt/ (n)

hôn ước, lễ đính hôn

Từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E” với 11 chữ cái

Từ Tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa

environment 

/ɪnˈvaɪ.rən.mənt/ (n)

môi trường

engineering 

/ˌen.dʒɪˈnɪə.rɪŋ/ (n)

kỹ thuật

experienced

/ɪkˈspɪə.ri.ənst/ (n)

kinh nghiệm

educational 

/ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən.əl/ (a)

phương pháp giáo dục

effectively

/ɪˈfek.tɪv.li/ (adv):

hiệu quả

exploration 

/ˌek.spləˈreɪ.ʃən/ (n)

sự khám phá, thăm dò

examination 

/ɪɡˌzem.ɪˈneɪ.ʃən/ (n)

kiem tra

encouraging 

/ɪnˈkʌr.ɪdʒin/ (n)

khích lệ, khuyến khích

expectation 

/ˌek.spekˈteɪ.ʃən/ (n)

sự mong đợi

expectation 

/ˌek.spekˈteɪ.ʃən/ (n)

sự mong đợi

endorsement 

/ɪnˈdɔːs.mənt/ (n):

chứng thực

explanatory 

/ɪkˈsplen.ə.tər.i/ (a)

giải thích

exponential 

/ˌek.spəˈnen.ʃəl/ (a)

số mũ

egalitarian 

/ɪˌɡel.ɪˈteə.ri.ən/ (a)

bình đẳng

emplacement

/ɪmˈpleɪs.mənt/ (n)

sự thay the

emotionless 

/ɪˈməʊ.ʃən.ləs/ (a)

vô cảm

excrescence 

/ekˈskres.əns/ (n)

sự xuất hiện

exclamatory 

/eksˈklem.ə.tər.i/ (a)

cảm thán, thán từ

Từ Tiếng Anh bắt đầu bằng “e” với 12 chữ cái

Từ Tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa

enthusiastic

/ɪnˌθjuː.ziˈæs.tɪk/

tận tâm

exploitation

/ˌek.splɔɪˈteɪ.ʃən/ (n)

khai thác, sự lợi dụng

encroachment 

/ɪnˈkrəʊtʃ.mənt/ (n)

sự lấn chiếm

experiential

/ɪkˌspɪə.riˈen.ʃəl/ (a)

dựa theo kinh nghiem

econometrics

/iˌkɒn.əˈmet.rɪks/ (n)

kinh tế lượng

econometrics 

/iˌkɒn.əˈmet.rɪks/ (n)

kinh tế lượng

excruciating 

/ɪkˈskruː.ʃi.eɪ.tɪŋ/ (a)

đau đớn, dữ dội

electrolysis 

/iˌlekˈtrɒl.ə.sɪs/ (n)

điện phân, điện từ

electrolytic 

/i.lek.trəˈlɪt.ɪk/ (n)

điện phân

equivocation 

/ɪˌkwɪv.əˈkeɪ.ʃən/ (n)

không rõ ràng

exterminator 

/ɪkˈstɜː.mɪ.neɪ.tər/ (n)

kẻ ám sát

emotionalism 

/ɪˈməʊ.ʃən.əl.ɪ.zəm/ (n)

cảm động

expressivity

/ksprɛˈsɪvɪtɪ/ (n)

biểu cảm

Từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E” với 13 chữ cái

Từ Tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa

environmental 

/ɪnˌvaɪ.rənˈmen.təl/ (a)

thuộc về môi trường

entertainment 

/en.təˈteɪn.mənt/ (n)

giải trí

extraordinary

/ɪkˈstrɔː.dɪn.ər.i/ (a)

lạ lùng, phi thường

establishment

/ɪˈsteb.lɪʃ.mənt/ (n)

thành lập

encouragement

/ɪnˈkʌr.ɪdʒ.mənt/ (n)

sự khuyến khích 

embarrassment 

/ɪmˈber.əs.mənt/ (n)

sự lúng túng

electrostatic

/iˌlek.trəʊˈstet.ɪk/ (a)

tĩnh điện

endocrinology 

/ˌen.dəʊ.krɪˈnɒl.ə.dʒi/ (n)

khoa nội tiết

enlightenment

/ɪnˈlaɪ.tən.mənt/ (n)

làm rõ ràng, giác ngộ

extracellular

/ˌek.strəˈsel.jə.lər/ (n)

khác thường

expeditionary 

/ˌek.spəˈdɪʃ.ən.ər.i/ (a)

viễn chinh

expressionism

/ɪkˈspreʃ.ən.ɪ.zəm/ (n)

biểu thị

ethnocentrism

/ˌeθ.nəʊˈsen.trɪ.zəm/ (n)

chủ nghĩa dân tộc

equilibristic

/i-kwi-lə-ˈbri-stik/ (n)

cân bằng

equilibration

/ĭ-kwĭl′ə-brā′shən/ (n)

thăng bằng

Trên đây là những từ tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ E, trên đây vẫn chưa đầy đủ tất cả những từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ E nhưng nó đều là những từ phổ biến và thông dụng nhất. Các bạn hãy cùng chúng mình tìm hiểu những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E này nhé

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm

Scrabble® là một nhãn hiệu đã đăng ký. Tất cả các quyền sở hữu trí tuệ trong và cho trò chơi đều thuộc sở hữu tại Hoa Kỳ và Canada bởi Hasbro Inc., và trên khắp phần còn lại của thế giới bởi J.W. Spear & Sons Limited của Maidenhead, Berkshire, Anh, một công ty con của Mattel Inc. Mattel và Spear không liên kết với Hasbro. Từ với bạn bè là nhãn hiệu của Zynga với bạn bè.

ScrabbleWordFinder.org không liên kết với Scrabble®, Mattel Inc, Hasbro Inc, Zynga với bạn bè hoặc Zynga Inc bằng mọi cách. Trang này chỉ để phục vụ mục đích giải trí.

Trang chủ & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Tất cả & nbsp; từ & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Bắt đầu & nbsp; với & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Kết thúc & nbsp; với & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Chứa & nbsp; ab & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Chứa & nbsp; a & nbsp; && nbsp; b & nbsp; & nbsp; | & nbsp; At & nbsp; vị trí

Bấm để chọn chữ cái thứ hai

Bấm để thay đổi chữ cái đầu tiên

Bấm để thay đổi Word Sizeall & nbsp; Bảng chữ cái & nbsp; & nbsp; Tất cả & nbsp; by & nbsp; size & nbsp; & nbsp; 2 & nbsp; & nbsp; 3 & nbsp; & nbsp; 4 & nbsp; & nbsp; 5 & ​​nbsp; & nbsp; 6 & nbsp; & nbsp; 7 & nbsp; & nbsp; 8 & nbsp; & nbsp; 9 & nbsp; & nbsp; 10 & nbsp; & nbsp; 11 & nbsp; & nbsp; 12 & nbsp; & nbsp; 13 & nbsp; & nbsp; 14 & nbsp; & nbsp; 15
All alphabetical   All by size   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11   12   13   14   15


Có 288 từ năm chữ cái bắt đầu bằng e

EAGER EAGLE EAGREEALES EANED EARDSEARED EARLS EARLY EARNSEARSTEARTH EASED EASELEASEREASESEASLEEASTS EATEN EATEREATHEEAVED EAVES EBBED EBBET EBONS EBONY EBOOKECADSECHED ECHES ECHOS ECLAT ECRUS EDEMA EDGED EDGER EDGES EDICT EDIFY EDILE EDITS EDUCE EDUCTEEJITEERIEEEVEN EEVNS EFFEDEGADS EGERS EGEST EGGAR EGGED EGGEREGMASEGRETEHINGEIDER EIDOS EIGHTEIGNE EIKEDEIKONEILDS EISELEJECT EKINGEKKASELAIN ELAND ELANS ELATE ELBOWELCHIELDERELDINELECT ELEGY ELEMIELFEDELFINELIADELIDE ELINT ELITEELMEN ELOGE ELOGYELOIN ELOPEELOPS ELPEE ELSINELUDE ELUTEELVANELVER ELVESEMACSEMAIL EMBAR EMBAY EMBED EMBEREMBOGEMBOWEMBOX EMBUSEMCEE EMEER EMEND EMERY EMEUS EMIRS EMITSEMMASEMMER EMMETEMMEWEMMYSEMONGEMOTEEMOVE EMPTSEMPTYEMULE EMUREEMYDE EMYDS ENACTENARMENATE ENDED ENDERENDEWENDOW ENDUE ENEMA ENEMYENEWS ENFIX ENIACENJOYENLIT ENMEW ENNOGENNUI ENOKI ENOLS ENORM ENOWS ENROLENSEWENSKY ENSUE ENTER ENTIA ENTRY ENURE ENVOI ENVOY ENZYMEORLSEOSIN EPACT EPEES EPHAH Ephas Ephod Ephor Epics Epoch Epodeepoptepoxyepris Epromqua L EQUID EQUIP ERASEERBIAERECTEREVS ERGON ERGOSERGOT ERICAERICK ERICS ERING ERNEDERNES ERODE EROSE ERRED ERROR ERSES ERUCT ERUGO ERUPTERUVS ERVENERVIL ESCAR ESCOTESILEESKAR ESKER ESNES ESSAY ESSES ESTERESTOCESTOPESTRO ETAGEETAPEETATS ETENS ETHALETHER ETHIC ETHOS ETHYL ETNASETTIN ETTLEETUDE ETUIS ETWEE ETYMAEUGHS EUKED EUPADEUROSEUSOLEVADE EVENS EVENT EVERT EVERYEVETS EVHOEEVICT EVILS EVITEEVOHEEVOKE EWERSEWEST EWHOW EWKEDEXACT EXALT Kỳ thi ExceleXeatexecsexeem exemeexertexiesexile exine exing tồn tại exitsexodeexons người nước ngoài trục xuất extol Extra exudeexulsexult exurb eyass eyingeyotseyras Eyrie EyrieAGER EAGLE EAGRE EALES EANED EARDS EARED EARLS EARLY EARNS EARST EARTH EASED EASEL EASER EASES EASLE EASTS EATEN EATER EATHE EAVED EAVES EBBED EBBET EBONS EBONY EBOOK ECADS ECHED ECHES ECHOS ECLAT ECRUS EDEMA EDGED EDGER EDGES EDICT EDIFY EDILE EDITS EDUCE EDUCT EEJIT EERIE EEVEN EEVNS EFFED EGADS EGERS EGEST EGGAR EGGED EGGER EGMAS EGRET EHING EIDER EIDOS EIGHT EIGNE EIKED EIKON EILDS EISEL EJECT EKING EKKAS ELAIN ELAND ELANS ELATE ELBOW ELCHI ELDER ELDIN ELECT ELEGY ELEMI ELFED ELFIN ELIAD ELIDE ELINT ELITE ELMEN ELOGE ELOGY ELOIN ELOPE ELOPS ELPEE ELSIN ELUDE ELUTE ELVAN ELVER ELVES EMACS EMAIL EMBAR EMBAY EMBED EMBER EMBOG EMBOW EMBOX EMBUS EMCEE EMEER EMEND EMERY EMEUS EMIRS EMITS EMMAS EMMER EMMET EMMEW EMMYS EMONG EMOTE EMOVE EMPTS EMPTY EMULE EMURE EMYDE EMYDS ENACT ENARM ENATE ENDED ENDER ENDEW ENDOW ENDUE ENEMA ENEMY ENEWS ENFIX ENIAC ENJOY ENLIT ENMEW ENNOG ENNUI ENOKI ENOLS ENORM ENOWS ENROL ENSEW ENSKY ENSUE ENTER ENTIA ENTRY ENURE ENVOI ENVOY ENZYM EORLS EOSIN EPACT EPEES EPHAH EPHAS EPHOD EPHOR EPICS EPOCH EPODE EPOPT EPOXY EPRIS EPROM EQUAL EQUID EQUIP ERASE ERBIA ERECT EREVS ERGON ERGOS ERGOT ERICA ERICK ERICS ERING ERNED ERNES ERODE EROSE ERRED ERROR ERSES ERUCT ERUGO ERUPT ERUVS ERVEN ERVIL ESCAR ESCOT ESILE ESKAR ESKER ESNES ESSAY ESSES ESTER ESTOC ESTOP ESTRO ETAGE ETAPE ETATS ETENS ETHAL ETHER ETHIC ETHOS ETHYL ETNAS ETTIN ETTLE ETUDE ETUIS ETWEE ETYMA EUGHS EUKED EUPAD EUROS EUSOL EVADE EVENS EVENT EVERT EVERY EVETS EVHOE EVICT EVILS EVITE EVOHE EVOKE EWERS EWEST EWHOW EWKED EXACT EXALT EXAMS EXCEL EXEAT EXECS EXEEM EXEME EXERT EXIES EXILE EXINE EXING EXIST EXITS EXODE EXONS EXPAT EXPEL EXPOS EXTOL EXTRA EXUDE EXULS EXULT EXURB EYASS EYERS EYING EYOTS EYRAS EYRES EYRIE EYRIR

Các từ trong màu đen được tìm thấy trong cả từ điển TWL06 và SOWPods; Các từ màu đỏ chỉ có trong từ điển SOWPods.red are only in the sowpods dictionary.

Chỉnh sửa & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp; Trước & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp; Tiếp theo & NBSP; Danh sách


Xem danh sách này cho:

  • Mới ! Wiktionary tiếng Anh: 928 từ English Wiktionary: 928 words
  • Scrabble trong tiếng Pháp: 321 từ
  • Scrabble trong tiếng Tây Ban Nha: 252 từ
  • Scrabble bằng tiếng Ý: 301 từ

Từ 5 chữ cái với E là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng E.

Những từ nào có e trong họ?

5 từ chữ có chữ E..
aahed..
abase..
abate..
abbes..
abbey..
abeam..
abele..
abets..

Một từ 5 chữ cái tốt cho Wordle là gì?

Vì vậy, các từ bắt đầu như tỷ lệ của người Viking, ir irate, ir irate, vết bẩn, ấu trùng, hay nhìn chằm chằm vào những chữ cái thường được sử dụng là những lựa chọn tuyệt vời.Có nhiều từ tiếng Anh bắt đầu bằng S hơn bất kỳ chữ cái nào khác, vì vậy một từ bắt đầu bắt đầu bằng s cũng là một phỏng đoán đầu tiên tốt.“ratio,” “irate,” “stain,” or “stare” that include those commonly used letters are great options. There are more English-language words that start with S than any other letter, so a starting word that begins with S is also a good first guess.

Một từ 5 chữ cái với o'e s là gì?

5 chữ cái kết thúc bằng OES.