Amendments là gì

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ amendments trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ amendments tiếng Anh nghĩa là gì.

amendment /ə'mendmənt/* danh từ- sự cải tà quy chánh- sự sửa đổi cho tốt hơn; sự cải thiện; sự bồi bổ cho tốt hơn- sự sửa đổi, sự bổ sung (chỗ thiếu sót, sai lầm...)=to move an amendment to a bill+ đề nghị bổ sung một đạo luật- (từ cổ,nghĩa cổ) sự bình phục, sự hồi phục sức khoẻ
  • screenplays tiếng Anh là gì?
  • commercialise tiếng Anh là gì?
  • electron avalanche tiếng Anh là gì?
  • circumscribe tiếng Anh là gì?
  • print-shop tiếng Anh là gì?
  • charcoal tiếng Anh là gì?
  • unbreathing tiếng Anh là gì?
  • moonshot tiếng Anh là gì?
  • evaluation tiếng Anh là gì?
  • thwarting tiếng Anh là gì?
  • unmechanically tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của amendments trong tiếng Anh

amendments có nghĩa là: amendment /ə'mendmənt/* danh từ- sự cải tà quy chánh- sự sửa đổi cho tốt hơn; sự cải thiện; sự bồi bổ cho tốt hơn- sự sửa đổi, sự bổ sung (chỗ thiếu sót, sai lầm...)=to move an amendment to a bill+ đề nghị bổ sung một đạo luật- (từ cổ,nghĩa cổ) sự bình phục, sự hồi phục sức khoẻ

Đây là cách dùng amendments tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ amendments tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

amendment /ə'mendmənt/* danh từ- sự cải tà quy chánh- sự sửa đổi cho tốt hơn tiếng Anh là gì? sự cải thiện tiếng Anh là gì? sự bồi bổ cho tốt hơn- sự sửa đổi tiếng Anh là gì? sự bổ sung (chỗ thiếu sót tiếng Anh là gì? sai lầm...)=to move an amendment to a bill+ đề nghị bổ sung một đạo luật- (từ cổ tiếng Anh là gì?nghĩa cổ) sự bình phục tiếng Anh là gì?

sự hồi phục sức khoẻ

   

Tiếng Anh Amendment
Tiếng Việt Sửa Đổi
Chủ đề Kinh tế
Amendment là:
  • Amendment là Sửa Đổi.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Ý nghĩa - Giải thích

Amendment nghĩa là Sửa Đổi.
Một loại sửa đổi thông thường là mở rộng các điều khoản của một hợp đồng. Một sửa đổi có thể thay đổi giá, thời hạn hoặc quyền sở hữu. Các phần của hợp đồng không được sửa đổi sẽ vẫn có hiệu lực. Nếu hợp đồng cần có những sửa đổi đáng kể thì nên lập một hợp đồng mới thay vì sửa đổi hợp đồng đó.

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Amendment

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Amendment là gì? (hay Sửa Đổi nghĩa là gì?) Định nghĩa Amendment là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Amendment / Sửa Đổi. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Tìm hiểu nước Mỹ – Who is the Governor of your state now?

Amendments là gì

Thống đốc tiểu bang của bạn là ai? Xem hướng dẫn trả lời trong bài này.

Có bài luyện nghe. Có câu hỏi phỏng vấn dạng text và dạng audio. 100 câu hỏi civics questions.

Hữu ích cho cả người học tiếng Anh và người chuẩn bị thi nhập tịch.

...

Tìm hiểu nước Mỹ – In what month do we vote for President?

Amendments là gì

Bầu cử tổng thống Hoa Kỳ diễn ra vào tháng nào trong năm? Câu trả lời có trong bài này.

Có bài luyện nghe. Có câu hỏi phỏng vấn và câu trả lời dạng text và dạng audio. 100 câu hỏi civics questions.

Hữu ích cho cả người học tiếng Anh và người chuẩn bị thi nhập tịch.

...

Tìm hiểu nước Mỹ – Name one problem that led to the Civil War

Amendments là gì

Các nguyên nhân dẫn đến cuộc nội chiến Hoa Kỳ là gì? Câu trả lời có trong bài này.

Có bài luyện nghe. Có câu hỏi phỏng vấn dạng text và dạng audio. 100 câu hỏi civics questions.

Hữu ích cho cả người học tiếng Anh và người chuẩn bị thi nhập tịch.

...

Tìm hiểu nước Mỹ – one right only for United States citizens

Amendments là gì

Một trong các quyền chỉ dành riêng cho công dân Hoa Kỳ là gì? Câu trả lời có trong bài này.

Có bài luyện nghe. Có câu hỏi phỏng vấn dạng text và dạng audio. 100 câu hỏi civics questions.

Hữu ích cho cả người học tiếng Anh và người chuẩn bị thi nhập tịch.

...

Sửa đổi (AMENDMENT) là sự thêm vào, xóa bỏ, hay thay đổi một tài liệu pháp lý. Tất cả các bên của bản thỏa thuận phải chính thức đồng ý với bản sửa đổi bằng cách ký tên vào. Chỉ khi đó bản sửa đổi mới trở thành một phần thống nhất với tài liệu, sẽ ràng buộc tất cả các bên vào bản thỏa thuận gốc.

Tiếng AnhSửa đổi

13th amendment of US constitution

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ə.ˈmɛnd.mənt/

Danh từSửa đổi

amendment /ə.ˈmɛnd.mənt/

  1. Sự cải tà quy chính.
  2. Bản tu chính, tu chính án.
  3. Sự sửa đổi cho tốt hơn; sự cải thiện; sự bồi bổ cho tốt hơn.
  4. Sự sửa đổi, sự bổ sung (chỗ thiếu sót, sai lầm...). to move an amendment to a bill — đề nghị bổ sung một đạo luật
  5. (Từ cổ, nghĩa cổ) Sự bình phục, sự hồi phục sức khỏe.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)