Bài 33 : 6 cộng với một số : 6 + 5

\(\eqalign{& 6 + 1 = ..... \cr& 6 + 6 = ..... \cr} \) \(\eqalign{& 6 + 2 = ..... \cr & 6 + 7 = ..... \cr} \) \(\eqalign{& 6 + 3 = ..... \cr & 6 + 8 = ..... \cr} \)
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5

Bài 1

Tính nhẩm:

\(\eqalign{
& 6 + 1 = ..... \cr
& 6 + 6 = ..... \cr} \) \(\eqalign{& 6 + 2 = ..... \cr & 6 + 7 = ..... \cr} \) \(\eqalign{& 6 + 3 = ..... \cr & 6 + 8 = ..... \cr} \)

\(\eqalign{
& 6 + 4 = ..... \cr
& 6 + 9 = ..... \cr} \) \(\eqalign{& 6 + 5 = ..... \cr & 6 + 0 = ..... \cr} \)

Phương pháp giải:

Nhẩm phép cộng \(6\) với một số rồi điền kết quả vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

\(\eqalign{
& 6 + 1 = 7 \cr
& 6 + 6 = 12 \cr} \) \(\eqalign{& 6 + 2 = 8 \cr & 6 + 7 = 13 \cr} \) \(\eqalign{& 6 + 3 = 9 \cr & 6 + 8 = 14 \cr} \)

\(\eqalign{
& 6 + 4 = 10 \cr
& 6 + 9 = 15 \cr} \) \(\eqalign{& 6 + 5 = 11 \cr & 6 + 0 = 6 \cr} \)

Bài 2

Tính:

Bài 33 : 6 cộng với một số : 6 + 5

Phương pháp giải:

Thực hiện phép cộng rồi điền kết quả vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

Bài 33 : 6 cộng với một số : 6 + 5

Bài 3

Số

Bài 33 : 6 cộng với một số : 6 + 5

Phương pháp giải:

Nhẩm lại bảng cộng 6 với một số để tìm số hạng còn thiếu.

Lời giải chi tiết:

Bài 33 : 6 cộng với một số : 6 + 5

Bài 4

Điền số hoặc phép tính thích hợp vào chỗ chấm:

Bài 33 : 6 cộng với một số : 6 + 5

- Trong hình tròn .. điểm.

- Trong hình vuông.điểm.

- Trong hai hình có tất cả là:

. = ..... (điểm)

Phương pháp giải:

- Đếm số điểm có trong hình vuông, hình tròn.

- Lấy số điểm nằm trong hình tròn cộng với số điểm nằm trong hình tròn.

Lời giải chi tiết:

- Trong hình tròn 6 điểm.

- Trong hình vuông 9 điểm.

- Trong hai hình có tất cả là:

6 + 9 = 15 (điểm).

Bài 5

Điền dấu >, <, =

6 + 8 .. 8 + 6

6 + 6 .. 6 + 8

9 + 8 5 .. 11

6 + 7 3 .. 11

Phương pháp giải:

- Tính giá trị của mỗi vế.

- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

6 + 8 = 8 + 6

6 + 6 < 6 + 8

9 + 8 5 > 11

6 + 7 3 < 11