Bài tập Toán hành trang vào lớp 1
Bài tập toán cho trẻ chuẩn bị vào lớp 1
Show
Bố mẹ sẽ bắt đầu cho bé nhận biết và đếm các con số theo thứ tự từ 1 đến 10 và tăng dần sau khi con đã nắm vững những con số trong phạm vi toán lớp 1. Hãy tập thêm cho bé cách đếm nhảy theo quy luật, như nhảy cách 2 đơn vị (0, 2, 4, 6,…) hoặc 3 đơn vị (0, 3, 6, 9,…) theo thứ tự tăng dần và ngược lại, điều này sẽ giúp cho bé hiểu ý nghĩa của phép cộng trừ. 2. Dạy toán thông qua các vật dụng hỗ trợTất cả các đồ vật hàng ngày mà bé bắt gặp đều có thể trở thành công cụ hỗ trợ cho bé dễ dàng ghi nhớ con số và phép tính cộng trừ hơn. Ví dụ bố mẹ sẽ đưa cho con 4 quả cam, sau đó lấy thêm 2 quả cam và hỏi con hiện giờ con đã có bao nhiêu quả tất cả, cứ như thế bé sẽ nhớ các phép cộng một cách đơn giản. 3. Thay đổi những thủ thuật thú vịBố mẹ hãy kết hợp thêm những thủ thuật thú vị trong khi dạy bé học thuộc bảng cộng trừ và các bài tập toán cho bé mới vào lớp 1, để bé cảm thấy hứng thú và thoải mái hơn. Ví dụ những câu đố vui, câu đố phép tính có sự tưởng tượng về các đồ vật, con vật hay nhân vật mà bé yêu thích, bạn có thể sử dụng số 0 để tạo phép tính 100 + 0 = ? hay 999 – 0 = ? dù bé chưa hề học đến số lớn như vậy. 4. Tạo không khí hào hứng khi học toán cho béHãy tạo cho bé những giờ học tập thật nhẹ nhàng và thoải mái, bố mẹ không nên thúc ép hay nặng lời với trẻ trong khi học toán. Bố mẹ nên lựa chọn những bài tập toán cho bé mới vào lớp 1, để bé làm quen và hào hứng hơn khi gặp những bài toán dễ. Tổng hợp các dạng bài tập toán cho bé mới vào lớp 1Dạng 1: TínhBài tập toán cho bé mới vào lớp 1 bao gồm các phép tính cộng trừ cơ bản trong phạm vi 20. Ví dụ: 7 + 1 = 9 – 5 = 10 + 0 = Dạng 2: Khoanh tròn số nhỏ nhất/ lớn nhấtBài tập so sánh các số trong đề bài và chọn số lớn nhất/ nhỏ nhất theo đề bài yêu cầu Ví dụ: a, 8, 11, 13, 18 b, 6, 5, 12, 1, 4 c, 9, 1, 16, 12, 18 d, 14, 13, 10, 20 Dạng 3: Viết theo thứ tự từ lớn đến béSắp xếp các số đã cho theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần Ví dụ: a, 8, 11, 13, 18 …………………………… b, 6, 5, 12, 1, 4 …………………………… c, 9, 1, 16, 12, 18 ………………………... d, 14, 13, 10, 20 …………………………. Dạng 4: Điền dấu >,<,=Bài tập điền vào ô trống dấu >,<,= nhờ vào kỹ năng so sánh độ lớn các con số. Ví dụ: 7 …. 8 4 + 1 … 7 5 … 8 - 3 Dạng 5: Điền vào chỗ trốngĐề bài đưa ra phép tính và để trống một vị trí, hãy điền số còn thiếu vào vị trí đó sao cho trở thành phép tính đúng. 2 + … = 6 … - 3 + 5 Các bài tập Toán lớp 1
Bài 2: Điền số vào ô trống trong phép cộng, phép trừ
Bài 3. Tính
Bài 4. Tính
Bài 5. Tính
Bài 6. Khoanh vào số nhỏ nhất
Bài 7. Khoanh vào số lớn nhất
Bài 8. Điền <, >, =
Bài 9. Vẽ đoạn thẳng theo các số đo sau: Đoạn AB dài 4cm:……………………………………............ Đoạn AC dài 6cm:…………………………………………… Đoạn BC dài 10 cm:………………………………………… Đoạn AB dài 12 cm: ………………………………………… Bài 10. Viết theo thứ tự từ bé đến lớn 8, 4, 10, 12, 9:…………………………………… 3, 6, 9, 8, 12:…………………………………… 16, 13, 14, 20:…………………………………… 6, 9, 10, 1, 8:…………………………………… 12, 11, 10, 15:…………………………………… 16, 18, 12, 10, 9:…………………………………… 18, 11, 3, 9,12:…………………………………… 6, 7, 0, 3, 9,11:…………………………………… 8. 4, 6, 7, 5, 2:…………………………………… Bài 11. Tính
Bài 12. Tính 12+3 15+4 16 +2 ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… 15+2 12+6 11 + 6 ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… 11+4 14+2 11 +6 ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… 12+5 11+8 14 +3 ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… 10+5 13+6 15 + 3 ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… Loạt bài Tài liệu hay nhất |