Bài tập về phân số thập phân nâng cao
Câu hỏi và bài tập: Câu 19: a) Đọc các phân số thập phân sau:
b) Viết các phân số thập phân sau: Tám phần mười, hai mươi năm phần trăm, một trăm chín mươi tư phần nghìn , hai trăm linh năm phần triệu. Câu 20: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số thập phân?
Ôn tập : So sánh hai phân số – Bài tập Toán lớp 5 Câu 21: a) Viết ba phân số thập phân khác nhau và có cùng mẫu số. b) Viết ba phân số thập phân khác nhau và có cùng mẫu số. c) Viết ba phân số thập phân bằng nhau và có mẫu số khác nhau. Câu 22: Viết các phân số sau thành phân số thập phân:
Câu 23: Viết các phân số sau thành phân số thập phân có cùng mẫu số là 100:
Câu 24: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Đáp án: Câu 19: a) Bảy phần mười, ba mươi mốt phần trăm, hai trăm năm mươi tư phần nghìn, hai nghì không trăm linh sáu phần triệu. b)
Câu 20:
Câu 21: a) Chẳng hạn:
b) Chẳng hạn:
c) Chẳng hạn:
Câu 22:
Câu 23:
Câu 24: a) S b) S c) Đ Related
Home - Video - Ôn tập về phân số – Phân số thập phân – Toán nâng cao lớp 5 – Thầy Nguyễn Thành Long – Vinastudy.vn
Prev Article Next Article
source Xem ngay video Ôn tập về phân số – Phân số thập phân – Toán nâng cao lớp 5 – Thầy Nguyễn Thành Long – Vinastudy.vn Ôn tập về phân số – Phân số thập phân – Toán nâng cao lớp 5 – Thầy Nguyễn Thành Long – Vinastudy.vn … “Ôn tập về phân số – Phân số thập phân – Toán nâng cao lớp 5 – Thầy Nguyễn Thành Long – Vinastudy.vn “, được lấy từ nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=rvEcN9fn1W0 Tags của Ôn tập về phân số – Phân số thập phân – Toán nâng cao lớp 5 – Thầy Nguyễn Thành Long – Vinastudy.vn: #Ôn #tập #về #phân #số #Phân #số #thập #phân #Toán #nâng #cao #lớp #Thầy #Nguyễn #Thành #Long #Vinastudyvn Bài viết Ôn tập về phân số – Phân số thập phân – Toán nâng cao lớp 5 – Thầy Nguyễn Thành Long – Vinastudy.vn có nội dung như sau: Ôn tập về phân số – Phân số thập phân – Toán nâng cao lớp 5 – Thầy Nguyễn Thành Long – Vinastudy.vn … Từ khóa của Ôn tập về phân số – Phân số thập phân – Toán nâng cao lớp 5 – Thầy Nguyễn Thành Long – Vinastudy.vn: toán lớp 5 Thông tin khác của Ôn tập về phân số – Phân số thập phân – Toán nâng cao lớp 5 – Thầy Nguyễn Thành Long – Vinastudy.vn: Cảm ơn bạn đã xem video: Ôn tập về phân số – Phân số thập phân – Toán nâng cao lớp 5 – Thầy Nguyễn Thành Long – Vinastudy.vn. Prev Article Next Article
Phân số thập phân lớp 5 và cách giải I/ Lý thuyết -Phân số thập phân là phân số có mẫu số là 10; 100; 1000;... -Một số phân số có thể viết dưới dạng phân số thập phân. -Những phân số mà 10; 100; 1000... không chia hết cho mẫu số thì không thể viết dưới dạng phân số thập phân. II/ Các dạng bài tập II.1/ Dạng 1: Đọc và viết các phân số thập phân 1. Phương pháp giải Chúng ta đọc và viết phân số thập phân giống như đọc và viết phân số. Viết tử số ở phía trên, mẫu số ở phía dưới dấu gạch ngang. 2. Ví dụ minh họa Bài 1: Đọc các phân số thập phân sau: 310; 12100; 461000 310: ba phần mười 12100: mười hai phần một trăm 461000: bốn mươi sáu phần một nghìn Bài 2: Viết các phân số thập phân: Hai phần mười; mười sáu phần một trăm; hai bảy phần một nghìn. - Hai phần mười: 210 - Mười sáu phần một trăm: 16100 - Hai bảy phần một nghìn: 271000 II.2/ Dạng 2: Viết các phân số thành phân số thập phân 1. Phương pháp giải Để viết được các phân số dưới dạng phân số thập phân: Ta lấy 10; 100; 1000;... chia cho mẫu số. Được bao nhiêu ta nhân cả tử số và mẫu số với số đó. Ta được phân số mới là phân số thập phân. 2. Ví dụ minh họa Bài 1: Viết các phân số sau thành phân số thập phân: 35; 154; 72 Hướng dẫn: Đối với phân số 35 ta lấy: 10 : 5 = 2. Lấy 2 x 3 = 6. Viết 6 ở tử số. Lấy 2 x 5 = 10. Viết 10 ở mẫu số. Ta được phân số thập phân. Các phân số còn lại làm tương tự. 35=610; 154=375100; 72=3510 Bài 2: Viết các phân số sau thành phân số thập phân có mẫu số là 100. 725; 3001000; 44200 Hướng dẫn: Đối với phân số 725 ta làm tương tự giống như bài 1. Đối với phân số 3001000; 44200 ta nhận thấy mẫu số lớn hơn 100, nên để viết các phân số trên thành phân số thập phân có mẫu số là 100: Ta lấy mẫu số chia cho 100, được bao nhiêu lấy tử số chia cho số đó. Ta được phân số thập phân cần tìm. 725=28100; 3001000=30100; 44200=22100 III/ Bài tập vận dụng 1. Bài tập có lời giải Bài 1: Đọc các số thập phân sau: Lời giải: Phân số được đọc là bốn phần trăm Phân số được đọc là chín phần nghìn Phân số được đọc là năm phầ mười Phân số được đọc là ba mươi sáu phần mười Phân số được đọc là hai mươi bảy phần trăm Phân số được đọc là mười tám phần nghìn Bài 2: Viết các số thập phân theo diễn đạt dưới đây: + Năm phần mười + Chín phần trăm + Mười bảy phần nghìn + Bốn trăm hai mươi ba phần triệu + Chín mười tám phần trăm Lời giải: + Năm phần mười: + Chín phần trăm: + Mười bảy phần nghìn: + Bốn trăm hai mươi ba phần triệu: + Chín mười tám phần trăm: Bài 3: Chuyển các phân số sau về phân số thập phân có mẫu số bằng 100: Lời giải: Bài 4: Điền các số thích hợp vào chỗ chấm: Lời giải: 2. Bài tập vận dụng Bài 1: Đọc các phân số thập phân sau: 23100; 2810; 561000; 710 Bài 2: Viết các phân số thập phân: hai mươi chính phần một trăm, tắm mươi tư phần một trăm, mười hai phần mười, hai trăm mươi tám phần một nghìn. Bài 3: Trong những phân số sau, phân số nào là phân số thập phân: 310; 612; 79; 23100; 1818; 341000 Bài 4: Trong các phân số sau, phân số nào không phải là phân số thập phân: 56; 25100; 410; 341000; 1920; 4560 Bài 5: Viết các phân số sau thành phân số thập phân: 1825; 3650; 65 Bài 6: Viết các phân số sau thành phân số thập phân có mẫu số là 10: 45; 62; 60100; 80200 Bài 7: Viết các phân số sau thành phân số thập phân có mấu số là 100: 301000; 60300; 1525; 810 Bài 8: Điền dấu >;<;= a) 1410.....1510 b) 89100.....25100 c) 25100.....14 Bài 9: Điền dấu >;<;= a) 34100....1510 b) 810.....29100 Bài 10: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 72x7x...2x...=...10 b) 64100=64:...100:....=...10 Bài 11: Phân số thập phân được đọc là: A. Bốn phần nghìn B. Bốn phần mười C. Bốn phần trăm D. Bốn phần một trăm nghìn Bài 12: Diễn đạt “Mười hai phần mười” chỉ phân số thập phân: A. B. C. D. Bài 13: Phân số nào dưới đây là phân số thập phân: A. B. C. D. Bài 14: Phân số nào dưới đây bằng với số 1? A. B. C. D. Bài 15: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 10 B. 100 C. 1000 D. 10000 Xem thêm các dạng Toán lớp 5 hay, chọn lọc khác: Quy đồng mẫu số các phân số lớp 5 và cách giải Rút gọn phân số Toán lớp 5 và cách giải So sánh phân số lớp 5 và cách giải Tính giá trị biểu thức phân số lớp 5 và cách giải Các dạng toán Hình học lớp 5 điển hình và cách giải |