Bài tập về phương thức cấu tạo từ có đáp an
Tổng hợp 20 câu hỏitrắc nghiệm tiếng Anh chuyên đềcấu tạo từ và bài tập về từ loại có đáp án giải thích chi tiết giúp học sinh nắm nước cách làm một cáchthành thạo. Với dạng bài trắc nghiệm, học sinh cần xác định được vị trí của từ cần điền. Do đó, trước hết, học sinh phảinhận biết từ loại tiếng anhmột cách chính xác nhất. Câu 1: How many ___________ took part in the 22 nd SEA Games?
Đáp án bài tập luyện tập cấu tạo từ, từ lọai tiếng Anh1-A2-B3-D4-A5-D6-B7-A8-D9-B10-C11-A12-A13-B14-C15-B16-C17-A18-D19-D20-CLỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B Compete (v) cạnh tranh Competitive (adj) mang tính cạnh tranh Competition (n) cuộc thi Competitor (n) người dự thi Cấu trúc: How many + Danh từ đếm được số nhiều. Phương án A hợp nghĩa. Dịch nghĩa: Có bao nhiêu vận động viên tham gia SEA Games lần thứ 22? Câu 2: Đáp án B Create (v) tạo ra Creative (adj) sáng tạo Creativity (N) sự sáng tạo Creatively (adv) mang tính sáng tạo Cần 1 tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ way Dịch nghĩa: Những bé trai thích làm mọi việc theo cách sáng tạo Câu 3: Đáp án D Employment (n) công việc Employee (n) nhân viên Employer (n) nhà tuyển dụng Unemployment (n) nạn thất nghiệp Dịch nghĩa: Vấn đề về nạn thất nghiệp của những người trẻ là vấn đề rất khó có thể giải quyết Câu 4: Đáp án A Achieve (v) đạt được Achievement (n) thành tự Achievable (adj) có thể đạt được Câu thiếu động từ -> chọn A Dịch nghĩa: Những đứa trẻ đạt được điểm cao ở trường Câu 5: Đáp án D Education (n) sự giáo dục Educated (adj) có học Educational (adj) thuộc về giáo dục Có thể sử dụng danh từ đứng trước một danh từ để tạo thành danh từ ghép. Khi đó danh từ đứng trước sẽ có chức năng như tính từ bổ nghĩa cho danh từ đứng sau Dịch nghĩa: Cô ấy là người đầu tiên trong gia đình thích đặc quyền của sự giáo dục đại học Câu 6: Đáp án B Attract (v) hấp dẫn Attraction (n) sự thu hút, sự hấp dẫn Attractive (adj) hấp dẫn Attractiveness (n) tính chất hấp dẫn Có thể sử dụng danh từ đứng trước một danh từ để tạo thành danh từ ghép. Khi đó danh từ đứng trước sẽ có chức năng như tính từ bổ nghĩa cho danh từ đứng sau. tourist attraction: địa điểm thu hút khách du lịch Dịch nghĩa: Cung điện Buckingham là nơi thu hút du khách lớn ở London Câu 7: Đáp án A Cấu trúc: to be in danger of = có nguy cơ, đang bị nguy hiểm Dangerous (adj) nguy hiểm Endanger (v) gây nguy hiểm Dịch nghĩa: Một vài loài động vật quý hiếm đang có nguy cơ bị tuyệt chủng Câu 8: Đáp án D Electron (n) điện Electric (adj) sôi động, có liên quan đến điện, thuộc về điện Electronic (adj) điện tử Electronically (adv) bằng điện tử Cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ produce Dịch nghĩa: Nhạc điện tử là loại nhạc mà âm thanh được tạo ra bằng điện tử Câu 9: Đáp án B Act (v) diễn xuất Active (adj) tích cực, chủ động Action (n) hành động Activity (n) hoạt động Tính từ đứng sau động từ tobe Dịch nghĩa: Bạn có chắc rằng con trai tích cực, chủ động hơn so với con gái? Câu 10: Đáp án C Solve (v) giải quyết Solvable (adj) có thể giải quyết Solution (n) giải pháp Solvability (n) sự có thể giải quyết Cần 1 danh từ đứng sau tính từ (quick, easy).Về nghĩa chọn C Dịch nghĩa: Những giải pháp nhanh gọn này có thể hiệu quả trước mắt, nhưng có những cái giá phải trả Câu 11: Đáp án A Equally (adv) ngang bằng Equal (adj) ngang băng Equality (n) sự ngang bằng Ta có công thức: to be + adv + V. Trạng từ bổ nghĩa cho động Câu 12: Đáp án A Interviewer = người phỏng vấn Interviewee = người được phỏng vấn Interview (v) phỏng vấn Danh từ đứng sau mạo từ a, an, the. Về nghĩa chọn phương án A Dịch nghĩa: Đừng quên chào tạm biệt người phỏng vấn trước khi đi ra khỏi phòng. Câu 13: Đáp án B Excellent (adj) tuyệt vời Excellently (adv) một cách tuyệt vời Excellence (n) sự tuyệt vời Excel (v) vượt trội, xuất sắc Cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ perform Dịch nghĩa: Những vận đông viên của Việt Nam đã thể hiện xuất sắc và giành được rất nhiều huy chương vàng Câu 14: Đáp án C Develop (v) phát triển Developing (adj) đang phát triển Development (n) sự phát triển Cần 1 danh từ đứng sau tính từ medical Dịch nghĩa: Hoạt động chủ yếu của WHO là thực hiện những nghiên cứu nhằm phát triển y học và nâng cao chất lượng chăm sóc sức khỏe toàn cầu Câu 15: Đáp án B Nature (n) tự nhiên Natural (adj) thuộc về tự nhiên Naturally (adv) theo một cách tự nhiên Cần 1 tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ habitat Dịch nghĩa: Môi trường sống tự nhiên của gấu trúc là rừng trúc Câu 16: Đáp án C Marry (v) cưới Married (adj) đã kết hôn Marriage (n) cuộc hôn nhân, tình trạng hôn nhân Cấu trúc song song với liên từ and cần 1 danh từ. Dịch nghĩa: Đối với người Mỹ, sẽ là bất lịch sự khi hỏi ai đó về tuổi tác, tình trạng hôn nhân hay lương bổng Câu 17: Đáp án A Peaceful (adj) yên bình Peacefully (adv) một cách yên bình Peace (n) hòa bình Peacefulness (n) sự yên bình Tính từ đứng sau động từ tobe. Dịch nghĩa: Cuộc sống ở đây rất yên bình Câu 18: Đáp án D Fertile (adj) phì nhiêu Fertility (n) sự năng suất, phì nhiêu Fertilize (v) làm cho phì nhiêu Fertilizer (n) phân bón Cần 1 danh từ, về nghĩa chọn D Dịch nghĩa: Nông dân có thể làm giàu chất màu cho đất bằng cách sử dụng phân bón Câu 19: Đáp án D Injection (n) sự tiêm chủng Inject (v) tiêm Ta cần một phân từ II ở chỗ trống với nghĩa bị động, ta chọn phương án D Dịch nghĩa: Ngày nay, hóa chất được tiêm vào hoa quả để giảm sâu mọt Câu 20: Đáp án C Nation (n) quốc gia National (adj) thuộc về quốc gia Nationality (n) quốc tịch International (adj) quốc tế Sau tính từ sở hữu cần 1 danh từ, về nghĩa chọn C Dịch nghĩa: Quốc tịch của bạn là gì? Tôi là người Việt Nam. 20 câu trắc nghiệm cấu tạo từ và từ loại đáp án giải chi tiết |