Bay tiếng Anh nghĩa là gì

Máy bay tiếng Anh là plane, phiên âm /pleɪn/. Máy bay là phương tiện di chuyển, dùng để chở các hành khách hoặc hàng hóa. Máy bay hiện đại đòi hỏi các đảm bảo kỹ thuật phải rất khắt khe do các tai nạn máy bay thường gây thiệt hại lớn về người và tài sản.

Bay tiếng Anh nghĩa là gì

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến máy bay.

Flight /flaɪt/: Chuyến bay.

Bay tiếng Anh nghĩa là gì

Departure /dɪˈpɑː.tʃər/: Giờ khởi hành.

Passport /ˈpɑːs.pɔːt/: Hộ chiếu.

Customs /ˈkʌstəmz/: Hải quan.

Seat /siːt/: Ghế ngồi đợi.

Land /lænd/: Máy bay hạ cánh.

Delay /dɪˈleɪ/: Bị hoãn chuyến.

Ticket /ˈtɪk.ɪt/: Vé máy bay.

Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến máy bay.

Passengers are reminded not to leave luggage unattended.

Xin quý khách lưu ý để hành lý ở bên mình.

This one could go on as carry on luggage if you like.

Đây là hành lý có thể xách tay nếu quý khách muốn.

We arrived at the airport just in time to catch the plane.

Chúng tôi đến sân bay vừa kịp giờ để bắt máy bay.

The plane circled for an hour before receiving permission to land.

Máy bay lượn vòng một giờ trước khi được phép hạ cánh.

Bài viết máy bay tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.