Biển báo tiếng Trung là gì
Contents
Những câu nhắc nhở, thông báo rất quan trọng trong quá trình giao tiếp, cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Đặc biệt khi chúng ta đến học tập, nghiên cứu tại đất nước mới , việc am hiểu các biển báo, thông báo ở những nơi công cộng sẽ giúp bạn rất nhiều đấy. Vì vậy, bạn hãy cùng học tiếng Trung tại nhà đọc bài viết dưới đây nha!
Nhắc nhở, thông báo bằng tiếng Trung
/Xiǎoxīn lóutī!/ Cẩn thận cầu thang!
/Zhùyì! Xiǎoxīn!/ Chú ý! Cẩn thận!
/Zhùyì! Wéixiǎn!/ Chú ý! Nguy hiểm!
/Búyào jiàntà cǎopíng!/ Không được giẫm lên cửa!
/Xuěbēng wēixiǎn!/ Tuyết lở nguy hiểm!
/Huǒzāi wēixiǎn!/ Hỏa hoạn nguy hiểm!
/Xiánrén miǎn jìn!/ Không phận sự miễn vào!
/Méiyǒu rùkǒu!/ Không vào!
/Miǎnfèi rù chǎng./ Vào cửa miễn phí.
/Xiǎoxīn, qìchē./ Cẩn thận, ô tô!
/Xiǎoxīn bié shuāi dǎole./ Cẩn thận kẻo ngã.
/Yǒu fēng, dāngxīn nǐ de màozi./ Có gió đấy, coi chừng mũ của bạn.
/Guò mǎlù yào zhùyì ānquán./ Phải chú ý an toàn khi băng qua đường.
/Míngtiān kǎoshì, nǐ qiānwàn bié chídào./ Ngày mai thi, bạn tuyệt đối đừng đến trễ nhé.
/Dào shíjiān le, nǐ zài bù zǒu jiù lái bu jí le./ Đến giờ rồi, bạn còn không đi sẽ không kịp đâu.
/Bié wàng le chūmén qián jiǎnchá yíxià méiqì./ Đừng quên kiểm tra lại gas trước khi đi ra ngoài.
/Zhào zhèyàng xiàqù, nǐ huì huā guāng suǒyǒu de qián de./ Nếu tiếp tục như vậy, bạn sẽ tiêu sạch tất cả số tiền của mình.
/Kū duì shēntǐ bù hǎo, nǐ bùnéng zài kū le./ Khóc không tốt cho sức khỏe đâu, bạn đừng khóc nữa.
/Nǐ xiǎngzhe gěi tā dǎ ge diànhuà./ Bạn nhớ gọi điện cho anh ấy.
/Jìzhe wǒ shuō dehuà, bié wàng le./ Hãy nhớ lời tôi nói, đừng quên đấy.
/Qǐng ānjìng!/ Xin giữ yên lặng!
/Jìnzhǐ pāizhào!/ Cấm chụp ảnh!
/Jìnzhǐ yānhuǒ!/ Cấm lửa!
/Jìnzhǐ tíngchē!/ Cấm đỗ xe!
/Jìnzhǐ yóuyǒng!/ Cấm bơi!
/Jìnzhǐ xīyān!/ Cấm hút thuốc!
/dǎ zhé/ Hạ giá (trừ phần trăm vào giá cũ)
/tuī/ Đẩy
/lā/ Kéo
/jǐn jí chū kǒu/ Cửa thoát hiểm
/zì zhù/ Tự phục vụ
/shōu yín tái/ Quầy thu ngân
/guān bì/ Đóng cửa
/gù zhàng zhōng/ Hỏng
/kè mǎn/ Hết chỗ
/xǐ shǒu jiān, cè suǒ/ Nhà vệ sinh
/Qǐng búyào làngfèi shuǐyuán!/ Xin đừng lãng phí nước!
/Qǐng suíshǒu guānmén!/ Xin hãy đóng cửa!
/Méiyǒu kòngwèi./ Không có chỗ trống.
/Xiūxi!/ Giải lao!
/Guānbì cóng 7 yuè 7 hào dào 7 yuè 15 hào/ Đóng cửa từ ngày 7/7 đến ngày 15/7.
/yíngyè. Yíngyè shíjiān wéi zǎoshang 10 diǎn dào wǎnshàng 7 diǎn./ Mở cửa. Thời gian mở cửa từ 10 giờ sáng đến 7 giờ tối.
/rù kǒu/ Lối vào
/chū kǒu/ Lối ra
/miǎn fèi/ Miễn phí
/yǒu rén/ Có người
/sī rén zhuānyòng/ Chuyên dùng cá nhân
/shòu lóu/ Bán căn hộ
/jiǎn jià/ Giảm giá
/tè jià yōu huì/ Ưu đãi đặc biệt Trên đây Thanhmaihsk đã giới thiệu với bạn một số câu thông báo, nhắc nhở bằng tiếng Trung thường xuất hiện nhất ở những nơi công cộng. Bạn hãy nhanh tay ghi chép lại để hạn chế tối đa rắc rối, nguy hiểm trong cuộc sống nha! Đồng thời cũng học thêm rất nhiều từ vựng tiếng Trung giao tiếp nữa đó! Xem thêm:
4.5
/
5
(
2
bình chọn
)
|