Bộ đề trắc nghiệm toán 9 nguyễn văn thực năm 2024
Những năm gần đây, các bài tập trắc nghiệm đã xuất hiện ngày càng nhiều trong các sách tham khảo phổ thông. Hình thức thi trắc nghiệm đã thực sự phổ biến tại nhiều nơi trên thế giới và ngày càng chứng tỏ được tính hiệu quả của loại hình này. Đặc biệt từ kì thi THPT Quốc gia 2017 Bộ giáo dục và Đào tạo áp dụng hình thức thi trắc nghiệm cho môn Toán, cho nên từ bây giờ các em cần làm quen với hình thức này. Show
Một ưu điểm nổi bật của việc thi trắc nghiệm, đó là, do số câu hỏi khá nhiều, nên lượng kiến thức mà học sinh cần lĩnh hội sẽ phải có mặt hầu như khắp nơi trong bài thi, và điều đáng nói rằng nếu như không thực sự nắm vững các kiến thức đó, học sinh sẽ không dễ gì trả lời hoặc chọn kết quả đúng.Ngoài ra, không đơn thuần là kiến thức, một số bài tập cũng đòi hỏi khả năng suy luận cao để đạt đến kết quả. Chỉ còn một vấn đề phải bàn, chính là, các câu hỏi phải được biên soạn sao cho mức độ may rủi trong việc thử chọn của học sinh được giảm trừ đến mức có thể được. Tài liệu 500 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Học kì 2 có lời giải chọn lọc được biên soạn theo bài học với các dạng bài tập cơ bản, nâng cao đầy đủ các mức độ: nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao. Hi vọng với bộ trắc nghiệm Toán lớp 9 này sẽ giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 9 và kì thi tuyển sinh vào lớp 10. Quảng cáo Bộ bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 3 Đại số có đáp án
Bộ bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 4 Đại số có đáp án
Bộ bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 3 Hình học có đáp án
Bộ bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 4 Hình học có đáp án
Trắc nghiệm Phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp ánCâu 1: Cho đường thẳng d có phương trình (5m – 15)x + 2my = m – 2. Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục hoành.
Hiển thị đáp án Lời giải: Để d song song với trục hoành thì Vậy m = 3 Đáp án cần chọn là: C Câu 2: Cho đường thẳng d có phương trình (m – 2)x + (3m – 1)y = 6m + 2. Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục tung. Hiển thị đáp án Lời giải: Để d song song với trục tung thì: Đáp án cần chọn là: A Câu 3: Cho đường thẳng d có phương trình . Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục tung. Hiển thị đáp án Lời giải: Để d song song với trục tung thì: Đáp án cần chọn là: D Câu 4: Cho đường thẳng d có phương trình (m – 2)x + (3m – 1)y = 6m – 2. Tìm các giá trị của tham số m để d đi qua gốc tọa độ. Hiển thị đáp án Lời giải: Để d đi qua gốc tọa độ thì: Đáp án cần chọn là: A Câu 5: Cho đường thẳng d có phương trình (2m – 4)x + (m – 1)y = m – 5. Tìm các giá trị của tham số m để d đi qua gốc tọa độ.
Hiển thị đáp án Lời giải: Gốc tọa độ O (0; 0) Để d đi qua gốc tọa độ thì tọa độ điểm O thỏa mãn phương trình (2m – 4)x + (m – 1)y = m – 5 hay (2m – 4).0 + (m – 1).0 = m – 5 ⇔ m = 5 Vậy m = 5 Đáp án cần chọn là: C Câu 6: Chọn khẳng định đúng. Đường thẳng d biểu diễn tập nghiệm của phương trình 3x – y = 3 là:
Hiển thị đáp án Lời giải: Ta có 3x – y = 3 ⇔ y = 3x – 3 Nghiệm tổng quát của phương trình Biểu diễn hình học tập nghiệm là đường thẳng y = 3x – 3 đi qua điểm A (1; 0) và B (0; −3) Đáp án cần chọn là: D Câu 7: Chọn khẳng định đúng. Hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của phương trình nào?
Hiển thị đáp án Lời giải: Nhận thấy điểm (3; 0); (−2; 1) thuộc đồ thị hay thuộc tập nghiệm của phương trình +) Xét đường thẳng 3x – y = 2. Thay x = 3; y = 0 ta được 3.3 – 0 = 9 ≠ 2 nên loại A +) Xét đường thẳng x + 2y = 4. Thay x = 3; y = 0 ta được 3 – 0 = 3 ≠ 4 nên loại B +) Xét đường thẳng x + 5y = 3. Thay x = 3; y = 0 ta được 3 + 5.0 = 3; thay x = −2; y = 1 vào phương trình ta được −2 + 5.1 = 3 nên chọn C. +) Xét đường thẳng là đường thẳng song song với trục hoành nên loại D Đáp án cần chọn là: C Câu 8: Cho đường thẳng nào dưới đây có biểu diễn hình học là đường thẳng song song với trục hoành?
Hiển thị đáp án Lời giải: Ta thấy phương trình 5y = 7 có a = 0; b = 5 và c = 7 ≠ 0 nên biểu diễn nghiệm của phương trình là đường thẳng song song với trục hoành. Đáp án cần chọn là: A Câu 9: Cho đường thẳng nào dưới đây có biểu diễn hình học là đường thẳng song song với trục tung.
Hiển thị đáp án Lời giải: Ta thấy phương trình 7x + 14 = 0 ⇔ 7x = −14 có a = 7; b = 0 và c = −14 ≠ 0 nên biểu diễn nghiệm của phương trình là đường thẳng 7x = −14 ⇔ x = −2 song song với trục tung Đáp án cần chọn là: B Câu 10: Tìm tất cả nghiệm nguyên của phương trình 3x – 2y = 5 Hiển thị đáp án Lời giải: Đáp án cần chọn là: D Câu 11: Tìm tất cả nghiệm nguyên của phương trình 5x – 3y = 8 Hiển thị đáp án Lời giải: Đáp án cần chọn là: A Câu 12: Tìm nghiệm nguyên âm lớn nhất của phương trình −5x + 2y = 7
Hiển thị đáp án Lời giải: Đáp án cần chọn là: C Câu 13: Tìm nghiệm nguyên âm của phương trình 3x + 4y = −10 là (x; y). Tính x.y
Hiển thị đáp án Lời giải: Hay nghiệm nguyên của phương trình 3x + 4y = −10 là Vì x; y nguyên âm hay x < 0; y < 0 nên mà t ∈ Z ⇒ t = 3 Suy ra x = −4.3 + 10 = −2; y = 3.3 – 10 = −1 nên nghiệm nguyên âm cần tìm là (a; y) = (−2; −1) ⇒ x.y = 2 Đáp án cần chọn là: A Câu 14: Gọi (x; y) là nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của phương trình −4x + 3y = 8. Tính x + y
Hiển thị đáp án Lời giải: Nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của phương trình là ⇒ x + y = 5 Đáp án cần chọn là: A Câu 15: Gọi (x; y) là nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của phương trình 6x − 7y = 5. Tính x – y
Hiển thị đáp án Lời giải: Do đó nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của phương trình có được khi t = 1 Đáp án cần chọn là: C Trắc nghiệm Góc ở tâm - Số đo cung có đáp ánCâu 1: Chọn khẳng định đúng. Góc ở tâm là góc:
Hiển thị đáp án Lời giải: Góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn được gọi là góc ở tâm Đáp án cần chọn là: B Câu 2: Chọn khẳng định đúng. Góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn được gọi là:
Hiển thị đáp án Lời giải: Góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn được gọi là góc ở tâm. Đáp án cần chọn là: A Câu 3: Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung nhỏ bằng:
Hiển thị đáp án Lời giải: Số đo của cung nhỏ bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó Đáp án cần chọn là: B Câu 4: Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung lớn bằng:
Hiển thị đáp án Lời giải: Số đo của cung lớn bằng hiệu giữa 360o và số đo của cung nhỏ (có chung 2 mút với cung lớn) Đáp án cần chọn là: B Câu 5: Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau, cung nào nhỏ hơn?
Hiển thị đáp án Lời giải: Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau, cung nào nhỏ hơn thì có số đo nhỏ hơn Đáp án cần chọn là: D Câu 6: Chọn câu đúng. Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau.
Hiển thị đáp án Lời giải: Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau, hai cung bằng nhau nếu chúng có số đo bằng nhau Đáp án cần chọn là: D Câu 7: Cho hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O) cắt nhau tại M, biết Hiển thị đáp án Lời giải: Vì MA, MB là hai tiếp tuyến của đường tròn (O) nên OM là tia phân giác của ; MO là tia phân giác của Mà tam giác OAM vuông tại A (do MA là tiếp tuyến) nên Đáp án cần chọn là: C Thông hiểu: Cho hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O) cắt nhau tại M, biết . Số đo cung AB nhỏ và số đo cung AB lớn lần lượt là:
Hiển thị đáp án Lời giải: Suy ra số đo cung nhỏ AB là 130o; Số đo cung lớn AB là 360o – 130o = 230o Đáp án cần chọn là: B Câu 8: Cho hai tiếp tuyến tại C và D của đường tròn (O) cắt nhau tại N, biết Hiển thị đáp án Lời giải: Vì NC, ND là hai tiếp tuyến của đường tròn nên ON là tia phân giác của ; NO là tia phân giác của Mà tam giác ODN vuông tại D (do ND là tiếp tuyến) nên: Đáp án cần chọn là: D Thông hiểu: Cho hai tiếp tuyến tại C và D của đường tròn (O) cắt nhau tại N, biết . Số đo cung CD nhỏ và số đo cung CD lớn lần lượt là:
Hiển thị đáp án Lời giải: Suy ra số đo cung nhỏ CD là 120o; số đo cung lớn CD là 360o – 120o = 240o Đáp án cần chọn là: C Câu 9: Cho tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn (O). Tính số đo cung AC lớn.
Hiển thị đáp án Lời giải: Vì tam giác ABC đều có O là tâm đường tròn ngoại tiếp nên O cũng là giao ba đường phân giác nên AO; CO lần lượt là các đường phân giác Xét tam giác AOC có nên số đo cung nhỏ AC là 120o Do đó số đo cung lớn AC là 360o – 120o = 240o Đáp án cần chọn là: A Câu 10: Cho tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn (O). Tính số đo cung BC nhỏ.
Hiển thị đáp án Lời giải: Vì tam giác ABC đều có O là tâm đường tròn ngoại tiếp nên O cũng là giao ba đường phân giác nên BO; CO lần lượt là các đường phân giác Do đó số đo cung nhỏ BC là 120o Đáp án cần chọn là: D Câu 11: Cho đường tròn (O; R), lấy điểm M nằm ngoài (O) sao cho OM = 2R. Từ M kẻ tiếp tuyến MA và MB với (O) (A, B là các tiếp điểm). Số đo góc là:
Hiển thị đáp án Lời giải: Đáp án cần chọn là: D Vận dụng: Cho đường tròn (O; R), lấy điểm M nằm ngoài (O) sao cho OM = 2R. Từ M kẻ tiếp tuyến MA và MB với (O) (A, B là các tiếp điểm). Số đo cung AB nhỏ là:
Hiển thị đáp án Lời giải: Xét đường tròn (O) có MA; MB là hai tiếp tuyến cắt nhau tại M nên OM là tia phân giác của góc Suy ra mà là góc ở tâm chắn cung AB Nên số đo cung nhỏ AB là 120o Đáp án cần chọn là: B Câu 12: Cho đường tròn (O; R), lấy điểm M nằm ngoài (O) sao cho OM = R√2. Từ M kẻ tiếp tuyến MA và MB với (O) (A, B là các tiếp điểm). Số đo góc là:
Hiển thị đáp án Lời giải: Đáp án cần chọn là: A Vận dụng: Cho đường tròn (O; R), lấy điểm M nằm ngoài (O) sao cho OM = R√2. Từ M kẻ tiếp tuyến MA và MB với (O) (A, B là các tiếp điểm). Số đo cung AB lớn là:
Hiển thị đáp án Lời giải: Xét tam giác OBM vuông tại B (do BM là tiếp tuyến của (O)) có: Xét đường tròn (O) có MA; MB là hai tiếp tuyến cắt nhau tại M nên OM là tia phân giác của góc Suy ra mà là góc ở tâm chắn cung AB Nên số đo cung nhỏ AB là 90o suy ra số đo cung lớn AB là 360o – 90o = 270o Đáp án cần chọn là: A Câu 13: Cho (O; R) và dây cung MN = R√3. Kẻ OI vuông góc với MN tại I. Tính độ dài OI theo R Hiển thị đáp án Lời giải: Xét (O) có OI ⊥ MN tại I nên I là trung điểm của dây MN (đường kính vuông góc với dây thì đi qua trung điểm của dây đó) Xét tam giác OIM vuông tại I, theo định lý Pytago ta có: OI2 = OM2 – MI2 Đáp án cần chọn là: D Vận dụng: Cho (O; R) và dây cung MN = R√3. Kẻ OI vuông góc với MN tại I. Tính số đo cung nhỏ MN.
Hiển thị đáp án Lời giải: Xét tam giác OIM vuông tại I ta có: ∆MON cân tại O có OI vừa là đường cao, vừa là đường phân giác nên: Đáp án cần chọn là: A Câu 14: Cho (O; R) và dây cung MN = R√2. Kẻ OI vuông góc với MN tại I. Tính độ dài OI theo R. Hiển thị đáp án Lời giải: Xét (O) có OI ⊥ MN tại I nên I là trung điểm của MN Xét tam giác OIM vuông tại I, theo định lý Pytago ta có: OI2 = OM2 – MI2 Đáp án cần chọn là: B Vận dụng: Cho (O; R) và dây cung MN = R√2. Kẻ OI vuông góc với MN tại I. Tính số đo cung nhỏ MN
Hiển thị đáp án Lời giải: ∆MON cân tại O có OI vừa là đường cao vừa là đường phân giác nên: Suy ra số đo cung nhỏ MN là 90o Đáp án cần chọn là: C Câu 15: Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ đường tròn tâm O, đường kính BC. Đường tròn (O) cắt AB, AC lần lượt tại I, K. So sánh các cung nhỏ BI và cung nhỏ CK
Hiển thị đáp án Lời giải: Xét các tam giác ∆IBC và ∆KBC có BC là đường kính của (O) và I; K ∈ (O) Nên ∆IBC vuông tại I và ∆KBC vuông tại K Xét hai tam giác vuông ∆IBC và ∆KBC ta có BC chung; (do ∆ABC cân) ⇒ ∆IBC = ∆KCB (ch – gn) ⇒ IB = CK Suy ra ∆COK = IOB (c – c − c) suy ra số đo hai cung nhỏ CK và BI bằng nhau Đáp án cần chọn là: A Vận dụng: Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ đường tròn tâm O, đường kính BC. Đường tròn (O) cắt AB, AC lần lượt tại I, K. Tính
Hiển thị đáp án Lời giải: Đáp án cần chọn là: B Săn shopee siêu SALE :
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH ĐỀ THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và sách dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85 Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 9 Đại số và Hình học có đáp án có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 9 và Hình học 9. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |