Boots Tiếng Việt là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Boots Tiếng Việt là gì

boot

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈbuːt/
[ˈbuːt]

Danh từSửa đổi

boot  /ˈbuːt/

  1. To boot thêm vào đó, nữa.

Danh từSửa đổi

boot  /ˈbuːt/

  1. Giày ống.
  2. Ngăn để hành lý (đằng sau xe ô tô, xe ngựa).
  3. (Sử học) Giày tra tấn (dụng cụ tra tấn hình giày ống).

Thành ngữSửa đổi

  • to beat somebody out his boots: Đánh ai nhừ tử; đánh ai thâm tím mình mẩy.
  • to die in ones's boots: Xem Die.
  • to get the boot: (Từ lóng) Bị đuổi, bị tống cổ ra, bị đá đít.
  • to give somebody the boot: (Từ lóng) Đá đít ai, đuổi ai, tống cổ ai.
  • to have one's heart in one's boots: Xem Heart.
  • to lick someone's boots: Liếm gót ai, bợ đỡ ai.
  • like old boots: (Từ lóng) Rán hết sức,; dữ dội, mạnh mẽ, mãnh liệt.
  • over shoes over boots: (Tục ngữ) Đã trót thì phải trét.
  • the boot is on the other leg:
  1. Sự thật lại là ngược lại.
  2. Trách nhiệm thuộc về phía bên kia.

Ngoại động từSửa đổi

boot ngoại động từ /ˈbuːt/

  1. (Từ mỹ,nghĩa mỹ) Đi giày ống cho.
  2. Đá (ai).
  3. (Sử học) Tra tấn (bằng giày tra tấn).

Thành ngữSửa đổi

  • to boot out: Đuổi ra, tống cổ ra, đá đít ((nghĩa bóng)).

Chia động từSửa đổiboot

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to boot
Phân từ hiện tại booting
Phân từ quá khứ booted
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại boot boot hoặc bootest¹ boots hoặc booteth¹ boot boot boot
Quá khứ booted booted hoặc bootedst¹ booted booted booted booted
Tương lai will/shall²boot will/shallboot hoặc wilt/shalt¹boot will/shallboot will/shallboot will/shallboot will/shallboot
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại boot boot hoặc bootest¹ boot boot boot boot
Quá khứ booted booted booted booted booted booted
Tương lai weretoboot hoặc shouldboot weretoboot hoặc shouldboot weretoboot hoặc shouldboot weretoboot hoặc shouldboot weretoboot hoặc shouldboot weretoboot hoặc shouldboot
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại boot lets boot boot
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)