Cách đọc horses

Tiếng AnhSửa đổi

horse

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈhɔrs/

Hoa Kỳ[ˈhɔrs]

Danh từSửa đổi

horse /ˈhɔrs/

  1. Ngựa. to take horse đi ngựa, cưỡi ngựa to horse! lên ngựa!
  2. Kỵ binh. horse and foot kỵ binh và bộ binh light horse kỵ binh nhẹ
  3. (Thể dục, thể thao) Ngựa gỗ ((cũng) vaulting horse).
  4. Giá (có chân để phơi quần áo... ).
  5. (Thần thoại,thần học) Quỷ đầu ngựa đuôi cá.
  6. (Hàng hải) Dây thừng, dây chão.
  7. (Ngành mỏ) Khối đá nằm ngang (trong mạch mỏ).
  8. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (như) horse-power.
  9. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) bài dịch để quay cóp (của học sinh).

Thành ngữSửa đổi

  • to back the wrong horse:
    1. Đánh cá con ngựa thua.
    2. Ủng hộ phe thua.
  • black (dark) horse:
    1. Con ngựa ít người biết đến trong cuộc đua.
    2. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) ứng cử viên ít người biết đến trong cuộc bầu cử.
  • to eat (work) like a horse: Ăn (làm) khoẻ.
  • to flog a dead horse: Xem Flog.
  • to hold one's horses: (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) kìm sự nóng nảy.
  • to mount (be on, get on, ride) the high horse: Vênh váo, làm bộ làm tịch, lên mặt ta đây.
  • to put the cart before the horse: Xem Cart.
  • to swop (change) horse while crossing the stream: Thay ngựa giữa dòng.
  • that's a horse of another colour: Đó là một vấn đề hoàn toàn khác.

Nội động từSửa đổi

horse nội động từ /ˈhɔrs/

  1. Cưỡi ngựa, đi ngựa.
  2. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Động đực (ngựa cái).
  3. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) đùa nhả ((cũng) to horse around).

Ngoại động từSửa đổi

horse ngoại động từ /ˈhɔrs/

  1. Cấp ngựa cho (ai).
  2. Đóng ngựa vào (xe... ).
  3. Cõng, cho cưỡi trên lưng.
  4. Đặt (ai) lên lưng (người nào hoặc ngựa gỗ) để đánh đòn.
  5. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) đùa nhả (ai).

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to horse
Phân từ hiện tại horsing
Phân từ quá khứ horsed
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại horse horse hoặc horsest¹ horses hoặc horseth¹ horse horse horse
Quá khứ horsed horsed hoặc horsedst¹ horsed horsed horsed horsed
Tương lai will/shall²horse will/shallhorse hoặc wilt/shalt¹horse will/shallhorse will/shallhorse will/shallhorse will/shallhorse
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại horse horse hoặc horsest¹ horse horse horse horse
Quá khứ horsed horsed horsed horsed horsed horsed
Tương lai weretohorse hoặc shouldhorse weretohorse hoặc shouldhorse weretohorse hoặc shouldhorse weretohorse hoặc shouldhorse weretohorse hoặc shouldhorse weretohorse hoặc shouldhorse
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại horse lets horse horse

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tham khảoSửa đổi