Cách mời bạn đi xem phim bằng tiếng Anh

Viết thư bằng tiếng Anh mời bạn đi xem phim

  • Viết thư mời bạn đi xem phim bằng tiếng Anh
  • Viết thư bằng tiếng Anh mời bạn đi xem phim
  • Đoạn văn mời bạn đi xem phim bằng tiếng Anh
  • Viết thư mời bạn đi xem phim bằng tiếng Anh

Viết thư mời bạn đi xem phim bằng tiếng Anh

Tiếng Anh

Dear Rose,

How are you? I'm very happy to receive your letter. I dont know, do you miss me?, but I miss you very much. Are you free on Sunday? If you are free, I"ll invite you to go to the cinema. I have two stickers of a film. My friend told me it's very nice. It"ll start at 7.00 p.m at Starlight cinema. Can you go with me? If you can, meet at the park near your house. I hope we"ll have great and fun times together.

Looking forward to seeing you there.

Have a nice day!

Love,

To Thanh Han

Tiếng Việt

Hồng thân yêu,

Bạn khỏe không? Tôi rất vui khi nhận được thư của bạn. Tôi không biết, bạn có nhớ tôi không? Nhưng tôi nhớ bạn rất nhiều. Bạn có rãnh vào chủ nhật không? Nếu bạn rảnh, tôi sẽ mời bạn đi xem phim. Tôi có hai miếng dán của một bộ phim. Bạn tôi nói với tôi rằng nó rất đẹp. Nó sẽ bắt đầu lúc 7.00 tối tại rạp chiếu phim Starlight. Bạn có thể đi với tôi hay không? Nếu có thể, hãy gặp nhau ở công viên gần nhà. Tôi hy vọng chúng ta sẽ có những khoảng thời gian tuyệt vời và vui vẻ bên nhau.

Nhìn về phía trước để nhìn thấy bạn ở đó.

Chúc một ngày tốt lành!

Yêu quý,

Tô Thanh Hân

1. Những mẫu câu rủ bạn đi chơi bằng tiếng Anh

1.1. Đưa ra lời mời

  1. Would you like to go out with me?
    (Bạn có muốn đi chơi với tôi không?)
  2. Do you like getting a bite to eat?
    (Bạn có muốn đi ăn chút gì đó không?)
  3. Would you like to join me for lunch?
    (Em có muốn đi ăn trưa với anh/em không?)
  4. Are you going to be busy this afternoon?
    (Chiều nay bạn có bận không?)
  5. I was thinking of going to picnic at weekend. Would you like to come?
    (Mình định đi cắm trại cuối tuần. Bạn có muốn đi cùng không?
  6. Let’s go see a movie tomorrow.
    (Chúng ta hãy đi xem một bộ phim vào ngày mai)
  7. Are you going to be busy this evening?
    (Tối nay anh/em/cậu có bận không?)
  8. Are you doing anything tonight? I was wondering if you’d like to go to the movies/ go out for a drink with me?
    (Tối nay em có kế hoạch gì không? Không biết em có muốn đi xem phim/ đi uống nước cùng anh không?)
  9. I’m going to have a party with a group of friend. Would you like to join us?
    (Mình sẽ tổ chức một buổi tiệc cùng với đám bạn. Cậu sẽ đến dự chứ?)
  10. Hey, do you want to (wanna) go see a movie tonight?
    (Hey, bạn có muốn đi xem phim tối nay không?)
  11. What time should we meet at the theatre?
    (Chúng ta nên gặp nhau tại nhà hát lúc nào?)
  12. Do you fancy getting a bite to eat?
    (Em có muốn đi ăn chút gì đó không?)
  13. Shall we go somewhere else?
    (Chúng ta đi chỗ khác nhé)

1.2. Hỏi thêm thông tin về buổi đi chơi

  1. Who is all going?
    (Tất cả những ai sẽ đi?)
  2. Who are you watching it with?
    (Bạn xem nó cùng ai?)
  3. Whom do we go with?
    (Chúng ta đi cùng với những ai?)
  4. Where are you watching it?
    (Bạn sẽ xem nó ở đâu?)
  5. What time are you watching the movie?
    (Bạn xem phim lúc mấy giờ?)
Cách mời bạn đi xem phim bằng tiếng Anh
Những mẫu câu rủ bạn đi chơi bằng tiếng Anh

1.3. Chấp nhận lời mời

  1. Yeah. We let’s go.
    (Yeah, chúng ta đi thôi)
  2. Sure. Do you wanna eat before the movie?
    (Chắc chắn rồi. Bạn có muốn ăn trước khi xem phim không?)
  3. I would like to.
    (Mình rất thích nó)
  4. That is a good idea.
    (Đó là ý tưởng hay đó)
  5. What time does the film begin?
    (Mấy giờ bộ phim đó bắt đầu?)
  6. Can you come and pick her up?
    (Bạn có thể đến đón cô ấyđược không?
  7. Where are you watching it?
    (Bạn xem nó ở đâu?)
  8. Whom do we go with?
    (Chúng ta đi cùng với những ai?)
  9. Ok. Let’s meet at 5 o’clock.
    (Ok. Chúng ta hãy gặp nhau lúc năm giờ)
  10. No problem, We can meet morning tomorrow
    (Không vấn đề gì, chúng ta có thể gặp nhau vào sáng mai)
  11. Yes, I’m free afternoon
    (Chiều thì mình rảnh đấy)
  12. Great!
    (Hay đấy!)
  13. That’s a great idea
    (Thật là một ý tưởng tuyệt vời.)
  14. That sounds great
    (Nghe tuyệt ấy nhỉ.)
  15. That’s very nice.
    (Điều đó thật là tuyệt.)
  16. I’d love to.
    (Mình rất thích.)
  17. Ok. Let’s meet at the theatre at four o’clock.
    (Ok. Chúng ta hãy gặp nhau ở nhà hát lúc bốn giờ)
  18. Sure. Do you wanna eat lunch together before the movie?
    (Chắc chắn rồi. Anh có muốn ăn trưa cùng nhau trước khi xem phim không?)

1.4. Từ chối lời mời

  1. Sorry, I’m busy tonight.
    (Xin lỗi, tối nay mình bận rồi)
  2. Sorry, I really don’t like the actors in this film.
    (Xin lỗi, Tôi thật sự không thích các diễn viên trong bộ phim này.)
  3. Sorry, I can’t. I must go to school this afternoon.
    (Xin lỗi, tôi không đi được. Tôi phải đi học vào chiều nay rồi.)
  4. Sorry, I’ve got people coming over afternoon.
    (Xin lỗi, chiều nay mình có hẹn rồi)
  5. Sorry, I’m afraid I’m busy tonight.
    (Xin lỗi nhưng e là tối nay mình bận rồi.)
  6. Sorry, I’ve got people coming over tonight.
    (Xin lỗi, tối nay mình có hẹn rồi.)
  7. I’ve got something on then.
    (Lúc đó tôi bận chút việc rồi.)
  8. I’m tied up (on Sunday afternoon).
    (Chiều Chủ nhật) tôi bận rồi.
  9. I’ve already seen that movie. What else is playing?
    (Tôi đã xem phim đó rồi. Có phim gì khác đang chiếu không?)
  10. I can’t. I have to work that night
    (Tôi không được rồi. Tôi phải làm việc vào đêm đó.)
  11. That movie sounds scary. I don’t like horror movies.
    (Phim đó nghe có vẻ đáng sợ. Tôi không thích phim kinh dị.)
  12. I really don’t like the actors. I’m going to pass.
    (Tôi thật sự không thích các diễn viên. Tôi sẽ bỏ qua.)

1.5. Hẹn chuyển lịch sang hôm khác

  1. I think we have to put it off till next tomorrow.
    (Tôi nghĩ chúng ta phải hoãn nó đến ngày mai.)
  2. Monday isn’t quite convenient for me. Could we meet on Sunday instead?
    (Thứ 2 hơi bất tiện cho tôi. Ta gặp nhau vào chủ nhật được chứ)
  3. Some urgent business has suddenly cropped up and I won’t be able to meet you afternoon. Can we fix another time?
    (Có một việc gấp vừa xảy ra nên chiều nay tôi không thể tới gặp bạn được. Chúng ta có thể hẹn vào hôm khác được không?)
  4. 15th is going to be a little difficult. Can not we meet on the 18th?
    (Ngày 15 thì hơi khó. Chúng ta hẹn lại vào ngày 18 nhé?)
  5. I’m afraid I can’t make it on the 16th. Can we meet on the 17th or 18th?
    (Tôi e rằng ngày 16 tôi không thể tới được. Chúng ta có thể gặp nhau ngày 17 hoặc 18 được không?)
  6. You know we had agreed to meet on the 15th? Well, I’m really sorry. I can’t make it after all. Some urgent business has come up. Can we fix another date?
    (Chúng ta có cuộc hẹn vào ngày 15 đúng không? Tôi rất xin lỗi, tôi không thể tới vào ngày hôm đó được vì vướng một việc gấp. Chúng ta có thể hẹn gặp vào ngày khác được không?)

Xem thêm các bài viết liên quan:

  • Học từ vựng tiếng Anh chủ đề bạn bè, tình bạn đầy đủ nhất
  • Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp về chủ đề thời tiết – Từ vựng về thời tiết
  • Mẫu câu chúc ngon miệng tiếng Anh – Giao tiếp trong bữa ăn

Những mẫu câu rủ bạn đi chơi bằng tiếng Anh

Cách mời bạn đi xem phim bằng tiếng Anh

(tiếng Anh giao tiếp chủ đề mời bạn đi chơi)

1. Đưa ra lời mời

1. Would you like to go out with me?

(Bạn có muốn đi chơi với tôi không?)

2. Do you like getting a bite to eat?

(Bạn có muốn đi ăn chút gì đó không?)

3. Would you like to join me for lunch?

(Em có muốn đi ăn trưa với anh/em không?)

4. Are you going to be busy this afternoon?

(Chiều nay bạn có bận không?)

5. I was thinking of going to picnic at weekend. Would you like to come?

(Mình định đi cắm trại cuối tuần. Bạn có muốn đi cùng không?

6. Let’s go see a movie tomorrow.

(Chúng ta hãy đi xem một bộ phim vào ngày mai)

2. Chấp nhận lời mời

1. Yeah. We let’s go.

(Yeah, chúng ta đi thôi)

2. Sure. Do you wanna eat before the movie?

(Chắc chắn rồi. Bạn có muốn ăn trước khi xem phim không?)

3. I would like to.

(Mình rất thích nó)

4. That is a good idea.

(Đó là ý tưởng hay đó)

5. What time does the film begin?

(Mấy giờ bộ phim đó bắt đầu?)

6. Can you come and pick her up?

(Bạn có thể đến đón cô ấyđược không?

7. Where are you watching it?

(Bạn xem nó ở đâu?)

8. Whom do we go with?

(Chúng ta đi cùng với những ai?)

9. Ok. Let’s meet at 5 o’clock.

(Ok. Chúng ta hãy gặp nhau lúc năm giờ)

10. No problem, We can meet morning tomorrow

(Không vấn đề gì, chúng ta có thể gặp nhau vào sáng mai)

11. Yes, I’m free afternoon

(Chiều thì mình rảnh đấy)

Cách mời bạn đi xem phim bằng tiếng Anh

(tiếng Anh giao tiếp chủ đề mời bạn đi chơi)

3. Từ chối lời mời

1. Sorry, I’m busy tonight.

(Xin lỗi, tối nay mình bận rồi)

2. Sorry, I really don’t like the actors in this film.

(Xin lỗi, Tôi thật sự không thích các diễn viên trong bộ phim này.)

3. Sorry, I can’t. I must go to school this afternoon.

(Xin lỗi, tôi không đi được. Tôi phải đi học vào chiều nay rồi.)

4. Sorry, I’ve got people coming over afternoon.

(Xin lỗi, chiều nay mình có hẹn rồi)

4. Hẹn chuyển lịch sang hôm khác

1. I think we have to put it off till next tomorrow.

(Tôi nghĩ chúng ta phải hoãn nó đến ngày mai.)

2. Monday isn’t quite convenient for me. Could we meet on Sunday instead?

(Thứ 2 hơi bất tiện cho tôi. Ta gặp nhau vào chủ nhật được chứ)

3. Some urgent business has suddenly cropped up and I won’t be able to meet you afternoon. Can we fix another time?

(Có một việc gấp vừa xảy ra nên chiều nay tôi không thể tới gặp bạn được. Chúng ta có thể hẹn vào hôm khác được không?)

4. 15th is going to be a little difficult. Can not we meet on the 18th?

(Ngày 15 thì hơi khó. Chúng ta hẹn lại vào ngày 18 nhé?)

[FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.

TẢI NGAY

Đánh Giá

Đánh Giá - 9.4

9.4

100

Hướng dẫn bài làm hay ạ !

User Rating: Be the first one !

Viết email mời bạn đi xem phim bằng tiếng anh là tài liệu rất hữu ích mà Mobitool muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh lớp 7 tham khảo.

Đoạn văn mời bạn đi xem phim bằng tiếng Anh gồm 4 đoạn văn mẫu có dịch hay được Mobitool tuyển chọn từ bài làm của các bạn học sinh trên cả nước. Thông qua 4 đoạn văn này các bạn có thêm nhiều tư liệu tham khảo, trau dồi vốn từ luyện kỹ năng viết đoạn văn tiếng Anh ngày một tốt hơn.

Video viết một bức thư mời bạn đi xem phim bằng tiếng anh

Đánh Giá

Đánh Giá - 9.3

9.3

100

Hướng dẫn oke ạ !

User Rating: 5 ( 1 votes)

Viết một lá thư mời bạn đi xem phim bằng tiếng anh : Không cần tìm nữa trong bài viết dưới đây Cẩm Nang Tiếng Anh sẽ giới thiệu 3 mẫu thư mời bạn đi xem phim đơn giản, dễ hiểu nhất để bạn đọc tham khảo. Từ đó có nhiều ý tưởng hay để biết cách viết thư bằng tiếng Anh. hãy tham khảo với CNTA nhé.

Cách mời bạn đi xem phim bằng tiếng Anh

Video viết một lá thư mời bạn đi xem phim bằng tiếng anh

Viết thư bằng tiếng Anh mời bạn đi xem phim (4 Mẫu)

THPT Sóc Trăng Send an email

0 4 phút

Cách mời bạn đi xem phim bằng tiếng Anh

Viết thư bằng tiếng Anh mời bạn đi xem phim là tài liệu rất hữu ích mà THPT Sóc Trăng muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh lớp 7 tham khảo.

Đoạn văn mời bạn đi xem phim bằng tiếng Anh gồm 4 đoạn văn mẫu có dịch hay được THPT Sóc Trăng tuyển chọn từ bài làm của các bạn học sinh trên cả nước. Thông qua 4 đoạn văn này các bạn có thêm nhiều tư liệu tham khảo, trau dồi vốn từ luyện kỹ năng viết đoạn văn tiếng Anh ngày một tốt hơn.

Bài viết gần đây

  • Cách mời bạn đi xem phim bằng tiếng Anh

    Giới thiệu về quê hương bằng tiếng Anh (3 Mẫu)

  • Cách mời bạn đi xem phim bằng tiếng Anh

    Viết đoạn văn tiếng Anh về ngôi nhà mơ ước (15 mẫu)

  • Cách mời bạn đi xem phim bằng tiếng Anh

    Đoạn văn tiếng Anh viết về một thành phố mà em thích (26 mẫu)

  • Cách mời bạn đi xem phim bằng tiếng Anh

    Đoạn văn tiếng Anh viết về bộ phim yêu thích (27 mẫu)

Nội dung

  • 1 Viết thư mời bạn đi xem phim bằng tiếng Anh
  • 2 Viết thư bằng tiếng Anh mời bạn đi xem phim
  • 3 Đoạn văn mời bạn đi xem phim bằng tiếng Anh
  • 4 Viết thư mời bạn đi xem phim bằng tiếng Anh

Mẫu câu mời ai đó đi chơi

Mẫu câu rủ rê đi chơi bằng tiếng Anh có thể bao gồm rất nhiều hoạt động như xem phim, đi picnic, du lịch… Dĩ nhiên, trước đó chúng ta nên quyết định ngày giờ đi chơi, sau đó dò hỏi xem người đồng hành có công việc bận vào thời gian đó hay không. Và chắc chắn việc mời mọc ai đó không quá khó nếu bạn biết những câu giao tiếp tiếng Anh dưới đây.

Cách mời bạn đi xem phim bằng tiếng Anh
Mời bạn bè đi chơi là hoạt động rất thường nhật

Tất cả những mẫu câu dưới đây đều đã đượcdịch thuật tiếng Anh và có dịch nghĩa tiếng Việt bên dưới để bạn dễ hiểu nhất:

Ex: Do you have any plans this weekend?

(Bạn có kế hoạch gì cho cuối tuần này chưa?)

Tomorrow is a holiday, we don’t have to work. What’s your plan?

(Ngày mai là nghỉ lễ rồi, chúng ta không cần phải làm việc. Kế hoạch của bạn là gì vậy?)

Are you free tonight?

(Tối nay bạn có rảnh không?)

Do you have some free time tomorrow?

(Ngày mai bạn có rãnh không?)

Sau đó bạn hãy đưa ra lời mời nếu người đó nói là có thời gian

Ex: Why don’t we go to the movies tonight?

(Tại sao chúng ta không đi xem phim vào tối nay nhỉ?)

What do you think about travelling to Thailand with me in this vacation?

(Bạn nghĩ gì nếu chúng ta cùng đi du lịch Thái Lan trong kì nghỉ này?)

Let's go camping, don't just stay home and watch television all day

(Chúng ta đi cắm trại đi, đừng có ở nhà và xem tivi cả ngày)

I’ll organize a party at weekend. Do you interested?

(Tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc vào cuối tuần. Bạn có hứng thú không?)

I have 2 tickets of Lady Gaga concert. Do you want to come with me?

(Tôi có 2 vé của buổi biểu diễn của Lady Gaga. Bạn có muốn đi cùng tôi không?)

Let’s go for a movie

(Đi xem phim đi)