Cách nói ngày tháng tiếng anh
Trong bài viết trước chúng ta đã được khám phá số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh. Bài viết hôm nay sẽ giới thiệu về Cách viết ngày tháng trong tiếng Anh được coi là một trong những kiến thức cơ bản. Trong bài viết dưới đây The IELTS Workshop sẽ hướng dẫn bạn các quy tắc viết chuẩn và đơn giản nhất. Cùng khám phá nhé.
Show
Nội dung chính
1. Cách viết thứ trong tuần (Days of week)Thứ 2Monday/ˈmʌndeɪ/Thứ 3Tuesday/ˈtjuːzdeɪ/Thứ 4Wednesday/ˈwenzdeɪ/Thứ 5Thursday/ˈθɜːzdeɪ/Thứ 6 Friday/ˈfraɪdeɪ/Thứ 7Saturday/ˈsætədeɪ/Chủ nhậtSunday /ˈsʌndeɪ/* Lưu ý:
2. Cách viết ngày trong tháng bằng tiếng Anh1stFirst9thNinth17thSeventeenth25thTwenty-fifth2ndSecond10thTenth18thEighteenth26thTwenty-sixth3rdThird11thEleventh19thNineteenth27thTwenty-seventh4thFourth12thTwelfth20thTwentieth28thTwenty-eighth5thFifth13thThirteenth21stTwenty-first29thTwenty-ninth6thSixth14thFourteenth22ndTwenty-second30thThirtieth7thSeventh15thFifteenth23rdTwenty-third31thThirty-first8thEighth16thSixteenth24thTwenty-four3. Cách viết tháng trong năm bằng tiếng AnhTháng 1January/ˈdʒænjuəri/Tháng 2February/ˈfebruəri/Tháng 3March /mɑːtʃ/Tháng 4April/ˈeɪprəl/Tháng 5May/meɪ/Tháng 6June/dʒuːn/Tháng 7July/dʒuˈlaɪ/Tháng 8 August/ɔːˈɡʌst/Tháng 9September/sepˈtembə(r)/Tháng 10October/ɒkˈtəʊbə(r)/Tháng 11November /nəʊˈvembə(r)/Tháng 12December/dɪˈsembə(r)/* Lưu ý:– Dùng giới từ “in” trước các tháng. Xem thêm: Nắm vững cách sử dụng cấu trúc "Otherwise" Eg: My birthday is on 3rd June 4. Quy tắc đọc và viết ngày tháng trong tiếng Anh– Trong tiếng Anh – Anh: (Thứ) + Ngày + Tháng * Lưu ý: Với cách đọc Anh – Anh, “the” và “of” phải luôn đi cùng nhau. – Trong tiếng Anh – Mỹ: (Thứ) + Tháng + Ngày 5. Một số lưu ý– Dùng giới từ ON trước THỨ, NGÀY. – Khi nói ngày âm lịch, cụm từ ON THE LUNAR CALENDAR sẽ được thêm ở phía sau. Hy vọng qua bài viết của The IELTS Workshop sẽ giúp bạn có thêm những kiến thức bổ ích về cách viết ngày tháng trong tiếng Anh để dễ dàng vận dụng vào làm bài tập, cũng như sử dụng trong giao tiếp thường ngày. Ngoài ra để có thể biết được trình độ tiếng Anh của bạn đang ở mức nào, bạn có thể tham gia làm bài Test miễn phí tại TIW. Chúc bạn luôn thành công trên con đường học tập của mình. Ghi ngày tháng trong tiếng Anh là những điều rất cơ bản và có thể học nhanh chóng trong thời gian ngắn. Trong bài viết dưới đây đã cung cấp đầy đủ nội dung về cách viết ngày tháng trong tiếng Anh, các tháng, các ngày, các thứ trong tiếng Anh giúp bạn dễ dàng viết thứ ngày tháng trong tiếng Anh chỉ trong 5 phút. Khám phá ngay!Contents
1. 3 cách viết ngày tháng tiếng Anh chi tiếtTrên thế giới có 3 cách viết thứ ngày tháng. Cách 1 như người Việt Nam thường viết: Thứ/ngày/tháng/năm. Đây cũng là định dạng được sử dụng phổ biến trên thế giới như tại Nam, Trung mỹ, Mexico, Châu Phi, Châu Đại Dương, Châu Á và phần lớn ở Châu Âu. Cách thứ 2 được sử dụng duy nhất ở Mỹ là tháng/ngày/năm. Các bạn cần lưu ý khi gửi email cho đối tác là người Mỹ nhé. Cách thứ 3 được sử dụng ở Nhật, Trung Quốc, Triều Tiên, Hàn Quốc, Đài Loan, Hungary ở dạng năm/tháng/ngày. Tương ứng 3 cách viết trên chúng ta cũng sử dụng ở tiếng Anh tương tự như vậy.
2. tháng tiếng AnhThángTiếng AnhKý hiệu tháng tiếng AnhPhiên âmTháng 1JanuaryJanˈʤænjuˌɛriTháng 2FebruaryFebˈfɛbjəˌwɛriTháng 3MarchMarmɑrʧTháng 4AprilAprˈeɪprəlTháng 5MayMaymeɪTháng 6JuneJunʤunTháng 7JulyJulˌʤuˈlaɪTháng 8AugustAugˈɑgəstTháng 9SeptemberSepsɛpˈtɛmbərTháng 10OctoberOctɑkˈtoʊbərTháng 11NovemberNovnoʊˈvɛmbərTháng 12DecemberDecdɪˈsɛmbər
Sử dụng giới từ In trước các tháng trong tiếng Anh. Ví dụ: In January,… 3. Các thứ trong tiếng AnhTên thứThứ trong tiếng AnhKý hiệu thứPhiên âmThứ 2MondayMonˈmʌndiThứ 3TuesdayTueˈtuzdiThứ 4WednesdayWedˈwɛnzdiThứ 5ThursdayThuˈθɜrzˌdeɪThứ 6FridayFriˈfraɪdiThứ 7SaturdaySatˈsætərdiChủ nhậtSundaySunˈsʌnˌdeɪ
Sử dụng giới từ On trước các thứ trong tiếng Anh. Ví dụ: On Monday,.. 4. Ngày trong tiếng AnhNgàyTiếng AnhNgàyTiếng AnhNgàyTiếng Anh1first12twelfth23twenty-third2second13thirteenth24twenty-fourth3third14fourteenth25twenty-fifth4fourth15fifteenth26twenty-sixth5fifth16sixteenth27twenty-seventh6sixth17seventeenth28twenty-eighth7seventh18eighteenth29twenty-ninth8eighth19nineteenth30thirtieth9ninth20twenty31thirtieth – first10tenth21twenty-first11eleventh22twenty-second5. Cách nhớ nhanh các tháng từ ý nghĩa nguồn gốc các tháng trong tiếng Anh
Bài viết đã tóm gọn đầy đủ thông tin về thứ, ngày, tháng tiếng Anh chi tiết. Hãy áp dụng hàng ngày để có thể nhớ một cách nhuần nhuyễn nhất. Học tiếng Anh cần kiên trì từ những gì cơ bản nhất. |