Cách tính giá xe tải lăn bánh

Dưới đây là công cụ tính giá ô tô lăn bánh và thông tin các biểu phí đăng ký xe ô tô trên toàn quốc dành cho tất cả mọi người.

  • Giá xe
  • Phí trước bạ
  • Phí đăng ký biển số
  • Phí đường bộ (1 năm)
  • Bảo hiểm TNDS (1 năm)
  • Phí đăng kiểm

TỔNG CỘNG

Bảng tính giá xe ô tô lăn bánh ở trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, Quý khách vui lòng liên hệ Showroom/Đại Lý gần nhất để có Báo Giá chính xác nhất.

Các loại phí khi sử dụng ô tô cần biết

Dưới đây là các loại chi phí thường niên khi sử dụng xe ô tô theo quy định tại Việt Nam

Phí bảo trì đường bộ xe ô tô mới nhất 12/2022

Xe chở người dưới 10 chỗ đăng ký tên cá nhân 1,560,000
Xe chở người dưới 10 chỗ (trừ xe đăng ký tên cá nhân); xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ dưới 4.000 kg; các loại xe buýt; xe chở hàng và xe chở người 4 bánh có gắn động cơ 2,160,000
Xe chở người từ 10 chỗ đến dưới 25 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 8.500 kg 3,240,000
Xe chở người từ 25 chỗ đến dưới 40 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 8.500 kg đến dưới 13.000 kg 4,680,000
Xe chở người từ 40 chỗ trở lên; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 13.000 kg đến dưới 19.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo đến dưới 19.000 kg 7,080,000
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg 8,640,000
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 27.000 kg đến dưới 40.000 kg 12,480,000
Xe ô tô đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 40.000 kg trở lên 17,160,000

Biểu phí bảo hiểm TNDS xe ô tô mới nhất 12/2022

Xe ô tô dưới 6 chỗ không kinh doanh vận tải 480,700
Xe ô tô từ 6 đến 11 chỗ không kinh doanh vận tải 873,400
Xe ô tô từ 12 đến 24 chỗ không kinh doanh vận tải 1,397,000
Xe ô tô trên 24 chỗ không kinh doanh vận tải 2,007,500
Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan) 480,700
Xe tải dưới 3 tấn 938,300
Xe tải từ 3 tấn đến 8 tấn 1,826,000
Xe tải trên 8 tấn đến 15 tấn 3,020,600
Xe tải trên 15 tấn 3,520,000
Xe đầu kéo 5,280,000

Phí đăng kiểm xe ô tô mới nhất 12/2022

Xe ô tô tải, đoàn xe ô tô, xe ô tô đầu kéo có trọng tải trên 20 tấn và các loại xe ô tô chuyên dùng 610,000
Xe ô tô tải, đoàn xe ô tô, xe ô tô đầu kéo có trọng tải trên 7 tấn đến 20 tấn và các loại máy kéo 400,000
Xe ô tô tải có trọng tải trên 2 tấn đến 7 tấn 370,000
Xe ô tô tải có trọng tải đến 2 tấn 330,000
Máy kéo bông sen, công nông và các loại phương tiện vận chuyển tương tự 230,000
Rơ moóc, sơ mi rơ moóc 230,000
Xe ô tô khách trên 40 ghế (kể cả lái xe), xe buýt 400,000
Xe ô tô khách từ 25 đến 40 ghế (kể cả lái xe) 370,000
Xe ô tô khách từ 10 ghế đến 24 ghế (kể cả lái xe) 330,000
Xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi 340,000
Xe ô tô cứu thương 290,000

Góc thông tin, tư vấn và chia sẻ từ Oto360

Blog Oto360 - nơi chia sẻ những thông tin, kiến thức hữu ích và giá trị dành cho bạn

Xu hướng tìm kiếm: Honda HR-V, Vinfast VF5, Hyundai Creta, Kia Carens, Mitsubishi Xpander, Toyota Veloz, Nissan Kicks, Ford Territory, Honda City

Giá lăn bánh Ô tô 2022 là giá đã bao gôm VAT và Chi phí đăng ký tại Địa phương. Chi phí đăng ký lăn bánh Ra biển ô tô tại Hà Nội, HCM và các tỉnh thành khác Khác nhau.

Dưới đây là Công cụ Tính chi phí ô tô lăn bánh mới nhất 2022 tại Việt Nam.

Cách tính giá xe tải lăn bánh

Chi phí Bắt buộc và theo quy định, barem của Nhà nước:

  • Chi phí Thuế trước bạ từ 10% - 12% tùy theo địa phương
  • Biển số xe 200.000 - 1.000.000 vnđ các tỉnh thành; Riêng Hà Nội, HCM - 20 triệu
  • Bảo hiểm Trách nhiệm dân sự tùy theo chỗ ngồi và mục đích sử dụng từ 480.000 - 873.000
  • Phí đăng kiểm 340.000
  • Phí đường bộ 130.000/tháng - đăng ký cá nhân ; 180.000/tháng - đăng ký doanh nghiệp