Cái mũi tên Tiếng Anh là gì
Hôm nay chúng ta cùng nhau tìm hiểu một loại từ vựng hết sức đặc biệt nhé! Mũi tên trong Tiếng Anh có những cấu trúc hay dạng cụm từ nổi bật nào? Thì bài viết hôm nay StudyTiengAnh sẽ làm rõ giúp mọi người. Học thôi nào! Chúc các bạn học tốt!!! mũi tên trong tiếng Anh Show 1. Mũi tên trong tiếng Anh là gì?Arrow Cách phát âm: / ˈærəʊ & ˈæroʊ / Định nghĩa Mũi tên là một vật thường có mũi nhọn được phóng ra từ cây cung hoặc nỏ. Mặc khác, mũi tên còn có nghĩa là một chỉ báo, dấu hiệu thường để chỉ phương hướng, cảnh báo vào một điểm hay một cái gì đó. Loại từ trong Tiếng Anh Thuộc danh từ, số ít, và đếm được
2. Cấu trúc và cách sử dụng mũi tên trong tiếng Anh:mũi tên trong tiếng Anh [TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TRẠNG NGỮ TRONG CÂU]
Từ Arrow trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu.
Từ Arrow trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu. [TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU]
Từ Arrow trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.
Từ Arrow trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu. [TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]
Từ Arrow được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.
Từ Arrow trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu. [TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU]
Từ arrow làm bổ ngữ cho tân ngữ can often be incorporated into some food products and drugs always và indicating the use of instructions for the reader to carefully review the ingredients and shelf life is longer. 3. Một số cụm từ mũi tên thông dụng trong tiếng Anh:mũi tên trong tiếng Anh straight arrow: mũi tên thẳng
to have an arrow in one's quiver ( nghĩa đen) còn một mũi tên trong ống tên/ (nghĩa bóng) : còn phương tiện dự trữ
Arrow-headed: đầu mũi tên
Arrow key: phím mũi tên
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp các bạn hiểu them về từ mũi tên trong tiếng Anh nhé!!! |