Can tiếng Việt là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːn˧˥ka̰ːŋ˩˧kaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːn˩˩ka̰ːn˩˧

Phiên âm HánViệtSửa đổiCác chữ Hán có phiên âm thành cán

  • 涆: cán, hạn
  • 稈: cán, cản
  • 檊: cán
  • 倝: cán, kiền, can, càn
  • 澣: cán, hoán, hoãn
  • 鯇: cán, hoàn
  • 旰: cán, hãn, càn
  • 鲩: cán
  • 个: cán, cá
  • 骭: cán, càn
  • 皯: cán
  • 簳: cán
  • 䵟: cán
  • 擀: cán
  • 襇: cán, giản
  • 杆: cán, can, hãn, cản
  • 襉: cán, giản
  • 秆: cán
  • 扞: cán, hãn, cản, hạn
  • 浣: cán, hoán
  • 裥: cán, giản
  • 榦: cán, hàn
  • 盰: cán, hu
  • 干: cán, kiền, can, càn
  • 竿: cán, can
  • 幹: cán, kiền, can, càn
  • 桿: cán, can, hãn, cản
  • 乾: cán, kiền, can, càn

Phồn thểSửa đổi

  • 浣: cán, hoán
  • 襇: cán, giản
  • 秆: cán
  • 稈: cán
  • 榦: cán, hàn
  • 骭: cán
  • 澣: cán
  • 旰: cán, hãn
  • 幹: cán
  • 竿: cán, can

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 簳: cán
  • 擀: cán, gán
  • 浣: hoán, cán
  • 檊: cán, gán
  • 鯇: cán, hoàn
  • 涆: hạn, cán
  • 杆: cản, cơn, cần, can, căn, cán
  • 稈: cản, cán
  • 个: cá, cán
  • 骭: càn, cán
  • 澣: hoán, hoãn, cán
  • 皯: cán
  • 旰: càn, cán
  • 秆: cán
  • 干: càn, cơn, can, cán
  • 幹: càn, cán
  • 盰: cán
  • 倝: càn, kiền, can, cán
  • 榦: cán
  • 桿: cản, can, cán
  • 扞: cản, hãn, cán

Từ tương tựSửa đổiCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • căn
  • cản
  • can
  • cặn
  • cần
  • cẩn
  • cận
  • cạn
  • càn
  • cắn
  • cân
  • Cần
  • cấn

Danh từSửa đổi

cán

  1. Bộ phận dùng để cầm một số dụng cụ, thường tròn, dài. Cán dao.Cán cờ.Nắm đằng cán. (tục ngữ)

Động từSửa đổi

cán

  1. Lăn cho đều, cho phẳng, cho mỏng hoặc nát vụn. Cán đỗ xanh.Cán mì sợi.
  2. Dùng áp lực để gia công kim loại bằng cách đặt vật liệu giữa những trục quay của máy cán để làm giảm kích thước mặt cắt ngang của thỏi cán và tạo cho nó một hình dáng nhất định.
  3. (Tàu, xe) Đè lên người hoặc động vật. Bị xe cán.Không may bị tàu cán chết.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)