Cảng Cái Lân tiếng Trung là gì
Tên tiếng Trung thì bạn có thể tự đặt theo ý thích. Hoặc đơn giản nhất là: dịch tên tiếng việt sang tiếng trung quốc. Và dưới đây là TOÀN BỘ tên tiếng Việt sang tiếng Trung cực kỳ đầy đủ. Ngoài ra, bạn có thể tra cả Họ, tên đệm của mình luôn. Nào cùng xem tên tiếng Trung của bạn là gì nhé. Hướng dẫn xem cách viết tên tiếng Trung Ấn vào tên tiếng Trung để xem cách viếtTên, Họ tiếng Trung theo vầnVần A1. Á Yà 亚
6. ẤN Yìn 印 7. ANH Yīng 英 8. ÁNH Yìng 映 9. ẢNH Yǐng 影 10. ÂU Qū 区 Tiếp theo sang tên tiếng Hoa vần B. Hãy ấn vào tên để xem cách viết nhé. Vần B11. BA Bō 波
34. BÙI Péi 裴 35. BỬU Bǎo 宝 Vần C36. CA Gē 歌
57. CHỈNH Zhěng 整 58. CHU Zhū 珠 59. CHƯ Zhū 诸 60. CHUẨN Zhǔn 准 61. CHÚC Zhù 祝 62. CHUNG Zhōng 终 63. CHÚNG Zhòng 众 64. CHƯNG Zhēng 征 65. CHƯƠNG Zhāng 章 66. CHƯỞNG Zhǎng 掌 67. CHUYÊN Zhuān 专 68. CÔN Kūn 昆 69. CÔNG Gōng 公 70. CỪ Bàng 棒 71. CÚC Jú 菊 72. CUNG Gōng 工 73. CƯƠNG Jiāng 疆 74. CƯỜNG Qiáng 强 75. CỬU Jiǔ 九 Vần D76. DẠ Yè 夜
142. DƯƠNG Yáng 杨 143. DUY Wéi 维 144. DUYÊN Yuán 缘 145. DUYỆT Yuè 阅 Vần G146. GẤM Jǐn 錦
Vần H152. HÀ Hé 何
188. HOẠT Huó 活 189. HỌC Xué 学 190. HỐI Huǐ 悔 191. HỒI Huí 回 192. HỘI Huì 会 193. HỢI Hài 亥 194. HỒNG Hóng 红 195. HỢP Hé 合 196. HỨA Xǔ 許 197. HUÂN Xūn 勋 198. HUẤN Xun 训 199. HUẾ Huì 喙 200. HUỆ Huì 惠 201. HÙNG Xióng 雄 202. HƯNG Xìng 兴 203. HƯƠNG Xiāng 香 204. HƯỚNG Xiàng 向 205. HƯỜNG Hóng 红 206. HƯỞNG Xiǎng 响 207. HƯU Xiū 休 208. HỮU You 友 209. HỰU Yòu 又 210. HUY Huī 辉 211. HUYỀN Xuán 玄 212. HUYỆN Xiàn 县 213. HUYNH Xiōng 兄 214. HUỲNH Huáng 黄 Cùng tra tên trong tiếng Trung vần K nhé. Vần K215. KẾT Jié 结
Vần L240. LÃ Lǚ 吕
Vần M274. MÃ Mǎ 马
282. MỊCH Mi 幂 283. MIÊN Mián 绵 284. MINH Míng 明 285. MƠ Mèng 梦 286. MỔ Pōu 剖 287. MY Méi 嵋 288. MỸ Měi 美 Vần N289. NAM Nán 南
Vần O315. OANH Yíng 萦
Vần P316. PHÁC Pǔ 朴
329. PHƯƠNG Fāng 芳 330. PHƯỢNG Fèng 凤 Vần Q331. QUÁCH Guō 郭
Vần S343. SÂM Sēn 森
Vần T351. TẠ Xiè 谢
422. TRỌNG Zhòng 重 423. TRUNG Zhōng 忠 424. TRƯƠNG Zhāng 张 425. TÚ Sù 宿 426. TƯ Xū 胥 427. TƯ Sī 私 428. TUÂN Xún 荀 429. TUẤN Jùn 俊 430. TUỆ Huì 慧 431. TÙNG Sōng 松 432. TƯỜNG Xiáng 祥 433. TƯỞNG Xiǎng 想 434. TUYÊN Xuān 宣 435. TUYỀN Xuán 璿 436. TUYỀN Quán 泉 437. TUYẾT Xuě 雪 438. TÝ Zi 子 Vần U439. UYÊN Yuān 鸳
Vần V442. VÂN Yún 芸
Vần X459. XÂM Jìn 浸
Vần Y463. Ý Yì 意
100 họ của người Hoa thông dụngNgoài ra, bạn có thể xem thêm những Tên tiếng trung hay ở đây: » Tên Trung Quốc Hay
Hãy comment tên tiếng trung trung quốc của bạn để mọi người cùng biết. Bạn nào chưa có tên trung quốc của mình, hãy share bài viết lên facebook. Sau đó comment tại đây để được giải đáp nhé.
4.9/5 - (51 bình chọn)
CẢNH BÁO: toihoctiengtrung.com chỉ có duy nhất 1 website này. Hiện tại toihoctiengtrungquoc .com dùng danh nghĩa bên mình để chuộc lợi. Mong các bạn đề phòng.
|