Câu 10 khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là

Home/Kiến thức/Tìm khoảng cách giữa hai đường thẳng song song-Toán lớp 10
Kiến thức

Tìm khoảng cách giữa hai đường thẳng song song-Toán lớp 10

admin Send an email
0 4 11 minutes read

Tìm khoảng cách giữa hai đường thẳng song song


Trang trước

Trang sau


Tìm khoảng cách giữa hai đường thẳng song song

A. Phương pháp giải

Quảng cáo

Cho hai đường thẳng (d) và (d) song song với nhau. Khoảng cách hai đường thẳng này bằng khoảng cách từ một điểm bất kì của đường thẳng này đến đường thẳng kia.

d( d; d) = d( A; d) trong đó A là một điểm thuộc đường thẳng d.

Để tính khoảng cách hai đường thẳng song song ta cần:

+ Đưa phương trình hai đường thẳng về dạng tổng quát.

+ Lấy một điểm A bất kì thuộc đường thẳng d.

+ Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d .

+ Kết luận: d( d; d) = d( A; d) .

B. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Khoảng cách giữa hai đường thẳng : 6x 8y 101 = 0 và d: 3x 4y = 0 là:

A. 10, 1 B. 1,01 C. 12 D. 101 .

Hướng dẫn giải

+ Ta có:

Hai đường thẳng đã cho song song với nhau: d // .

+ Lấy điểm O( 0;0) thuộc đường thẳng d.

+ Do hai đường thẳng d và song song với nhau nên

d(; d) = d ( O; ) = = 10,1

Chọn A.

Quảng cáo

Ví dụ 2. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d: 7x + y 3 = 0 và : .

A. B. 15 C. 9 D.

Lời giải

+ Ta đưa đường thẳng về dạng tổng quát:

:

Phương trình : 7( x + 2) + 1( y 2) = 0 hay 7x + y + 12 = 0

Ta có: nên d //

d(d;Δ) = d(A;d) =

Chọn A.

Ví dụ 3. Tập hợp các điểm cách đường thẳng : 3x 4y + 2 = 0 một khoảng bằng 2 là hai đường thẳng có phương trình nào sau đây?

A. 3x 4y + 8 = 0 hoặc 3x 4y + 12 = 0. B. 3x 4y 8 = 0 hoặc 3x 4y + 12 = 0.

C. 3x 4y 8 = 0 hoặc 3x 4y 12 = 0. D. 3x 4y + 8 = 0 hoặc 3x 4y 12 = 0.

Lời giải

Gọi điểm M (x ; y) là điểm cách đường thẳng một khoảng bằng 2. Suy ra :

d(M(x; y); Δ) = 2 = 2

|3x 4y + 2| = 10

Vậy tập hợp các điểm cách một khoảng bằng 2 là hai đường thẳng :

3x 4y + 12 = 0 và 3x 4y 8 = 0

Chọn B.

Ví dụ 4. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1: 5x + 3y 3 = 0 và d2: 5x + 3y + 7 = 0 song song nhau. Đường thẳng d vừa song song và cách đều với d1; d2 là:

A. 5x + 3y 2 = 0 B. 5x + 3y + 4 = 0 C. 5x + 3y + 2 = 0 D. 5x + 3y 4 = 0

Lời giải

Lấy điểm M ( x; y) thuộc đường thẳng d. Suy ra:

d(M(x; y); d1)=d(M(x; y); d2)

Đường thẳng d: 5x + 3y + 2 song song với hai đường thẳng d1 và d2.

Vậy đường thẳng d thỏa mãn là: 5x + 3y + 2 = 0

Chọn C.

Quảng cáo

Ví dụ 5: Cho đường thẳng d: và đường thẳng : . Tính khoảng cách hai đường thẳng này.

A. 1 B. 0. C. 2 D. 3

Lời giải

+ Đường thẳng d:

Phương trình d: 3(x 2) 2(y + 1) = 0 hay 3x 2y 8 = 0

+ Đường thẳng :

Phương trình : 3(x 0) 2(y + 4) = 0 hay 3x 2y 8 = 0

hai đường thẳng này trùng nhau nên khoảng cách hai đường thẳng này là 0.

Chọn B.

Ví dụ 6: Cho hai đường thẳng d: x + y 2 = 0 và đường thẳng : . Viết phương trình đường thẳng d// d sao cho khoảng cách hai đường thẳng d và là 2.

A. x + y 1 = 0 B. x + y + 1= 0 C. x + y 3 = 0 D. Cả B và C đúng.

Lời giải

+ Do đường thẳng d// d nên đường thẳng d có dạng (d) : x + y + c = 0( c -2)

+ Đường thẳng :

Phương trình : 1(x + 2) + 1(y 3) = 0 hay x + y 1 = 0.

+ Lấy điểm M ( 1; 0) thuộc .

Để khoảng cách hai đường thẳng d và bằng 2 khi và chỉ khi:

d( d; ) = d( M; d) = 2

= 2 |1 + c| = 2

Vậy có hai đường thẳng thỏa mãn là : x + y + 1 = 0 và x + y 3 = 0

Chọn D.

Quảng cáo

>

Ví dụ 7: Cho tam giác ABC có B( 1; -2) và C( 0; 1). Điểm A thuộc đường thẳng
d: 3x+ y= 0 .Tính diện tích tam giác ABC.

A. 1 B. 3 C. 0,5 D. 2

Lời giải

+ Phương trình đường thẳng BC:

Phương trình BC: 3(x 1) + 1(y + 2) = 0 hay 3x + y 1 = 0 .

+ ta có; BC = = 10

+ Xét vị trí tương đối giữa đường thẳng d và BC:

Ta có: d // BC.

Mà điểm A thuộc d nên d( A; BC) = d( d; BC) . (1)

+ Ta tính khoảng cách hai đường thẳng d và BC.

Lấy điểm O(0; 0) thuộc d.

d(d; BC) = d(O;BC) = = ( 2)

Từ ( 1) và ( 2) suy ra d( A; BC) = .

+ Diện tích tam giác ABC là S = d( A,BC).BC = . .10 = 0, 5

Chọn C.

C. Bài tập vận dụng

Câu 1: Cho hai đường thẳng d: x + y 4 = 0 và đường thẳng : . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng này?

A. 1 B. 2 C. 2 D. Đáp án khác

Hiển thị lời giải

Đáp án: C

Trả lời:

+Đường thẳng :

Phương trình đường thẳng : 1( x 1) + 1( y 1) = 0 hay x + y 2 = 0.

+ Ta có: nên hai đường thẳng d//.

+ Lấy điểm A( 1; 1) thuộc . Do d // nên :

d(d; ) = d(A; d) = = 2

Câu 2: Cho đường thẳng d: x 2y + 2 = 0 . Phương trình các đường thẳng song song với d và cách d một đoạn bằng 5 là

A. x 2y 3 = 0; x 2y + 7 = 0 B. x 2y + 3 = 0 và x 2y + 7 = 0

C. x 2y 3 = 0; x 2y 7 = 0 D. x 2y + 3 = 0; x 2y 7 = 0 .

Hiển thị lời giải

Đáp án: A

Trả lời:

+ Gọi là đường thẳng song song với d: x 2y + 2 = 0

Đường thẳng có dạng: x 2y + c = 0 ( c 2 ) .

+ Lấy một điểm A( -2 ; 0) thuộc d.

d( d ; ) = d( A ; ) = 5

= 5 |c 2| = 5 nên

+ Vậy có hai đường thẳng thỏa mãn là x 2y + 7 = 0 hoặc x 2y 3 = 0.

Câu 3: Cho đường thẳng d: 3x + 4y + 1 = 0. Có 2 đường thẳng d1 và d2 cùng song song với d và cách d một khoảng bằng 1. Hai đường thẳng đó có phương trình là:

A. 3x + 4y 7 = 0; 3x 4y + 3 = 0. B. 3x 4y + 7 = 0; 3x 4y 3 = 0

C. 3x + 4y + 4 = 0; 3x + 4y + 3 = 0. D. 3x + 4y 4 = 0; 3x + 4y + 6 = 0 .

Hiển thị lời giải

Đáp án: D

Trả lời:

+ Do đường thẳng song song với d nên có dạng là : : 3x + 4y + c = 0 ( c 1) .

Lấy điểm M(-3 ; 2) thuộc d

Do d(d ; ) = d( M ; ) =1 = 1

|c 1| = 5

Vậy có hai đường thẳng thỏa mãn là : 3x + 4y + 6 = 0 hoặc 3x + 4y 4 = 0

Câu 4: Khoảng cách giữa 2 đường thẳng (a): 7x + y 3 = 0 và (b): 7x + y + 12 = 0 là

A. B. 9. C. D. 15.

Hiển thị lời giải

Đáp án: C

Trả lời:

Ta có : nên a // b

Lây điểm M (0 ; 3) thuộc( a) .

Do a // b nên d(M ; b) = d( a ; b) =

Câu 5: Cho đường thẳng d: 3x 4y + 2 = 0. Có đường thẳng a và b cùng song song với d và cách d một khoảng bằng 1. Hai đường thẳng đó có phương trình là:

A. 3x + 4y 1 = 0 ; 3x + 4y + 5 = 0 B. 3x 4y + 7 = 0 ; 3x 4y 3 = 0

C. 3x + 4y 3 = 0 ; 3x + 4y + 7 = 0 D. 3x 4y + 6 = 0; 3x 4y 4 = 0

Hiển thị lời giải

Đáp án: B

Trả lời:

Giả sử đường thẳng song song với d : 3x 4y + 2 = 0

Khi đó ; có phương trình là : 3x 4y + C = 0.

Lấy điểm M( -2 ; -1) thuộc d.

Do d(d; ) = 1 = 1 |C 2| = 5

Do đó hai đường thẳng thỏa mãn là : 3x 4y + 7 = 0 và 3x 4y 3 = 0.

Câu 6: Cho đường thẳng d: 2x 3y + 6 = 0 và đường thẳng : 4x 6y + 20 = 0. Viết phương trình đường thẳng d // d sao cho khoảng cách hai đường thẳng d và là 13

A. 2x 3y + 23 = 0 B. 2x 3y 3 = 0.

C. 2x 3y 8 = 0 và 2x 3y = 0 D. Cả A và B đúng

Hiển thị lời giải

Đáp án: D

Trả lời:

+ Ta có đường thẳng d// d nên đường thẳng d có dạng : 2x 3y + c = 0 ( c 6)

+ Xét vị trí của hai đường thẳng d và :

Hai đường thẳng d và song song với nhau .

Mà d // d nên d // .

+ Lấy điểm A( -5; 0) thuộc .

+ Do d // nên d( d; ) = d( A; d) = 13

= 13

Vậy có hai đường thẳng thỏa mãn là 2x 3y + 23 = 0 và 2x 3y 3 = 0.

Câu 7: Cho tam giác ABC có B( 2; 1) và C( 2; 0). Điểm A thuộc đường thẳng
d: x+ 4y- 10= 0 .Tính diện tích tam giác ABC.

A. 1 B. 3 C. 0,5 D. 2

Hiển thị lời giải

Đáp án: A

Trả lời:

+ Phương trình đường thẳng BC:

Phương trình BC: 1( x + 2) + 4( y 1) = 0 hay x + 4y 2 = 0 .

+ ta có; BC = = 17

+ Xét vị trí tương đối giữa đường thẳng d và BC:

Ta có: d // BC.

Mà điểm A thuộc d nên d( A; BC) = d( d; BC) . (1)

+ Ta tính khoảng cách hai đường thẳng d và BC.

Lấy điểm H( 10; 0) thuộc d.

d(d; BC) = d(H;BC) = = ( 2)

Từ ( 1) và ( 2) suy ra d( A; BC) =

+ Diện tích tam giác ABC là S = d( A,BC).BC = . .17= 1

Chuyên đề Toán 10: đầy đủ lý thuyết và các dạng bài tập có đáp án khác:

  • Các bài toán cực trị liên quan đến đường thẳng

  • Tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng

  • Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện

  • Vị trí tương đối của 2 điểm với đường thẳng: cùng phía, khác phía

  • Cách xác định góc giữa hai đường thẳng

  • Viết phương trình đường thẳng d đi qua M và tạo với d một góc

  • Viết phương trình đường phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Câu 10 khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

Ngân hàng trắc nghiệm lớp 10 tạikhoahoc.vietjack.com

  • Hơn 7500 câu trắc nghiệm Toán 10 có đáp án

  • Hơn 5000 câu trắc nghiệm Hóa 10 có đáp án chi tiết

  • Gần 4000 câu trắc nghiệm Vật lý 10 có đáp án

CHỈ CÒN 250K 1 KHÓA HỌC BẤT KÌ, VIETJACK HỖ TRỢ DỊCH COVID

Tổng hợp các video dạy học từ các giáo viên giỏi nhất CHỈ TỪ 199K cho teen 2k5 tại

khoahoc.vietjack.com

Câu 10 khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là

Bạn đang xem: Tìm khoảng cách giữa hai đường thẳng song song-Toán lớp 10

Toán lớp 10 Thầy Phạm Như Toàn

4.5 (243)

799,000đs

399,000 VNĐ

Câu 10 khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là

Xem thêm: Công cụ Solver trong Excel Phần 1: Giải hệ phương trình-Làm chủ kỹ năng tin học văn phòng cùng chuyên gia MasterMOS

Vật Lý 10 Thầy Quách Duy Trường

4.5 (243)

799,000đ

399,000 VNĐ

Câu 10 khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là

Tiếng Anh lớp 10 Thầy Quang Hưng

4.5 (243)

799,000đ

399,000 VNĐ

Câu 10 khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là

Xem thêm: Một số vấn đề Hóa học ôn thi tốt nghiệp

Hóa Học lớp 10 Cô Nguyễn Thị Thu

4.5 (243)

799,000đs

399,000 VNĐ

Câu 10 khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là

Xem thêm: Tìm và xóa dữ liệu trùng lặp trong Excel

Ngữ Văn lớp 10 thầy Nguyễn Thanh Bình

4.5 (243)

799,000đ

399,000 VNĐ

Câu 10 khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là

Hóa học lớp 10 cô Trần Thanh Thủy

4.5 (243)

799,000đ

399,000 VNĐ

xem tất cả

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng.miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Câu 10 khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là

Câu 10 khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5:

fb.com/groups/hoctap2k5/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với

nội quy bình luận trang web

sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Trang trước

Trang sau

phuong-phap-toa-do-trong-mat-phang.jsp


Các loạt bài lớp 10 khác
  • Soạn Văn 10

  • Soạn Văn 10 (bản ngắn nhất)

  • Giải bài tập Toán 10

  • Giải bài tập Toán 10 nâng cao

  • Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 (50 đề)

  • Giải bài tập Vật lý 10

  • Giải bài tập Vật lý 10 nâng cao

  • Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 10 (70 đề)

  • Giải bài tập Hóa học 10

  • Giải bài tập Hóa học 10 nâng cao

  • Bài tập trắc nghiệm Hóa 10 (70 đề)

  • Giải bài tập Sinh học 10

  • Giải bài tập Sinh 10 (ngắn nhất)

  • Bài tập trắc nghiệm Sinh học 10 (35 đề)

  • Giải bài tập Địa Lí 10

  • Giải bài tập Địa Lí 10 (ngắn nhất)

  • Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 10

  • Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 10 (50 đề)

  • Giải bài tập Tiếng anh 10

  • Giải sách bài tập Tiếng Anh 10

  • Giải bài tập Tiếng anh 10 thí điểm

  • Giải bài tập Lịch sử 10

  • Giải bài tập Lịch sử 10 (ngắn nhất)

  • Giải tập bản đồ Lịch sử 10

  • Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử (50 đề) 10

  • Giải bài tập Tin học 10

  • Giải bài tập GDCD 10

  • Giải bài tập GDCD 10 (ngắn nhất)

  • Bài tập trắc nghiệm GDCD 10 (38 đề)

  • Giải bài tập Công nghệ 10

Chuyên mục: Kiến thức

admin Send an email
0 4 11 minutes read