Cha mẹ đặt đâu con ngồi đấy tiếng Trung

Cha mẹ mãi luôn là người quan tâm và yêu thương con nhất trên đời. Hôm nay hãy cùng Tiếng Trung Thượng Hải học tiếng Trung qua tình huống giao tiếp giữa cha mẹ và con cái nhé!

Cha mẹ đặt đâu con ngồi đấy tiếng Trung

1. Mẫu câu cơ bản


1. 宝贝,快来吃饭!

Bǎobèi, kuài lái chīfàn!

Con yêu, nhanh ra ăn cơm nào!

2. 妈妈我不要吃这种药,太苦了!

Māmā wǒ bùyào chī zhè zhǒng yào, tài kǔle!

Mẹ ơi, con không muốn uống thuốc này đâu, đắng lắm!

3. 你要听话。

Nǐ yào tīnghuà.

Con phải nghe lời.

4. 快去做作业吧,都 8 点了。

Kuài qù zuò zuo yè ba, dōu 8 diǎnle.

Đi học bài đi, 8h rồi kìa.

5. 别看电视了,快去读书吧!

Bié kàn diànshìle, kuài qù dúshū ba!

Không xem tivi nữa, đi học bài đi.

6. 你最近学习怎么样?

Nǐ zuìjìn xuéxí zěnme yàng?

Dạo này con học hành thế nào rồi?

7. 什么时候期末考试?

Shénme shíhòu qīmò kǎoshì?

Bao giờ thì thi cuối kì?

8. 你的学习成绩怎么样?

Nǐ de xuéxí chéngjī zěnme yàng?

Kết quả học tập của con thế nào?

9. 都 12 点了,快去睡觉吧!明天要早起上课。

Dōu 12 diǎnle, kuài qù shuìjiào ba! Míngtiān yào zǎoqǐ shàngkè.

12h rồi, mau đi ngủ đi! Mai còn dậy sớm đi học.

2. Từ vựng

Tiếng Hán Phiên âm Ý nghĩa
妈妈 Māmā Mẹ
爸爸 Bàba Bố
宝贝 Bǎobèi Con yêu
女儿 Nǚ’ér Con gái
儿子 Érzi Con trai
吃饭 Chīfàn Ăn cơm
做作业 Zuò zuò yè Làm bài tập
上课 Shàngkè Đi học
下课 Xiàkè Tan học
读书 dúshū Học bài
学习成绩 Xuéxí chéngjī Kết quả học tập
考试 Kǎoshì Thi cử
高考 Gāokǎo Thi Đại học
期中考试 Qīzhōng kǎoshì Thi giữa kì
期末考试 Qīmò kǎoshì Thi cuối kì
幼儿园 Yòu’éryuán Trường mẫu giáo
小学学校 Xiǎoxué xuéxiào Trường tiểu học
初中学校 Chūzhōng xuéxiào Trường cấp hai
高中学校 Gāozhōng xuéxiào Trường cấp ba
着急 Zháojí Vội vàng
唠叨 Láo dāo Cằn nhằn
蔬菜 Shūcài Rau
Ròu Thịt
鱼肉 Yúròu Thịt cá
鸡肉 Jīròu Thịt gà
垃圾食品 Làjì shípǐn Đồ ăn mất vệ sinh

3. Ngữ pháp

..
1. 除了… 以外,…都…: Trừ…, đều…

Ví dụ:

除了蔬菜以外,我吃什么都行。

Chúle shūcài yǐwài, wǒ chī shénme dōu xíng.

Trừ rau ra, con ăn cái gì cũng được.

2. 实在…: thật sự … (nhấn mạnh bản chất vấn đề)

Ví dụ:

这个药太苦了,我实在不想吃。

Zhège yào tài kǔle, wǒ shí zài bùxiǎng chī.

Thuốc này đắng quá, con không muốn uống đâu.

3. 怎么不 … 呢? Sao còn chưa…?

Ví dụ:

都 12 点了,你怎么不睡觉呢?

Dōu 12 diǎnle, nǐ zěnme bù shuìjiào ne?

12h rồi, sao con còn chưa đi ngủ?

4. 对 … 有好处: tốt cho…

Ví dụ:

多吃蔬菜,对你身体有好处。

Duō chī shūcài, duì nǐ shēntǐ yǒu hǎochù.

Ăn nhiều rau mới tốt cho sức khỏe của con.

5. 对 … 不好: có hại, không tốt

Ví dụ:

别吃这些垃圾食品,对你身体不好。

Bié chī zhèxiē làjì shípǐn, duì nǐ shēntǐ bù hǎo.

Đừng có ăn mấy đồ mất vệ sinh, không tốt cho con đâu.

Cha mẹ và con cái là những người thân yêu nhất, luôn quan tâm và chăm sóc lẫn nhau. Tiếng Trung Thượng Hải hy vọng bài viết giao tiếp tiếng Trung giữa cha mẹ và con cái sẽ giúp bạn học tiếng Trung tốt và hiệu quả hơn.

TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TÌM ĐỒ THẤT LẠC (PHẦN 1)

TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TÌM ĐỒ THẤT LẠC (PHẦN 2)

TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CHIA TAY-THẤT TÌNH (PHẦN 1)

TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CHIA TAY-THẤT TÌNH (PHẦN 2)

Cha mẹ đặt đâu con ngồi đấy tiếng Trung

Cha mẹ đặt đâu con ngồi đấy tiếng Trung

Để giúp bạn tự học tiếng Trung hiệu quả tại nhà, Tiếng Trung Thượng Hải đã tìm hiểu và mong muốn gửi đến bạn 60 câu thành ngữ tiếng Trung hay và thông dụng trong đời sống.

Bởi vì Thành ngữ Tiếng Trung vừa đa dạng phong phú vừa đúc kết kinh nghiệm và tri thức của cả dân tộc Trung Hoa. Học tiếng Trung qua thành ngữ vừa giúp bạn tích lũy vốn từ vừa có được càng nhiều tri thức.

1. 知人知面不知心 Zhīrén zhī miàn bùzhī xīn Biết người biết mặt không biết lòng
2. 路遥知马力日久见人心 Lù yáo zhī mǎlì rì jiǔ jiàn rénxīn Đường xa mới biết sức ngựa, ngày dài mới hiểu lòng người
3. 万事开头难 Wànshì kāitóu nán Vạn sự khởi đầu nan
4. 良药苦口利于病,忠言逆耳利于行 Liángyào kǔkǒu lìyú bìng, zhōngyánnì’ěr lìyú xíng Thuốc đắng dã tật, sự thật mất lòng
5. 在家靠父母,出门靠朋友 Zàijiā kào fùmǔ, chūmén kào péngyǒu Ở nhà dựa vào bố mẹ, ra ngoài nhờ vào bạn bè
6. 有福同享,有难同当 Yǒufú tóng xiǎng, yǒu nán tóng dāng Có phúc cùng hưởng, có họa cùng chịu
7. 江山易改本性难移 Jiāngshān yì gǎi běnxìng nán yí Giang sơn dễ đổi bản tính khó dời
8. 病从口入祸从口出 Bìng cóng kǒu rù huò cóng kǒu chū Bệnh từ miệng vào, họa từ miệng mà ra
9. 君子一言驷马难追。 Jūnzǐ yī yán sìmǎ nán zhuī Quân tử nhất ngôn tứ mã nan truy
10.临时抱佛脚 Línshí bàofójiǎo Nước đến chân mới nhảy
11.避坑落井 Bì kēng luòjǐng Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa
12.班门弄斧 Bānménnòngfǔ Múa rìu qua mắt thợ
13.破财免灾 Pòcái miǎn zāi Của đi thay người
14.飞来横祸 Fēiláihènghuò Tai bay vạ gió
15.此一时,彼一时 Cǐ yīshí, bǐ yīshí Sông có khúc, người có lúc
16.半斤八两 Bànjīnbāliǎng Kẻ tám lạng người nửa cân
17.姜还是老的辣 Jiāng háishì lǎo de là Gừng càng già càng cay
18.赔了夫人又折兵 Péile fūrén yòu zhé bīng Mất cả chì lẫn chài
19.水落石出 Shuǐluòshíchū Cháy nhà mới ra mặt chuột
20.无风不起浪 Wúfēngbùqǐlàng Không có lửa thì sao có khói

Cha mẹ đặt đâu con ngồi đấy tiếng Trung

21.吃咸口渴 Chī xián kǒu kě Ăn mặn khát nước
22.双手抓鱼 Shuāngshǒu zhuā yú Bắt cá hai tay
23.惜墨如金 Xīmòrújīn Bút sa gà chết
24.饱暖思淫欲 Bǎo nuǎn sī yínyù Ăn no rửng mỡ
25.噤若寒蝉 Jìnruòhánchán Câm như hến
26.心劳日出 Xīn láo rì chū Cố đấm ăn xôi
27.火中取栗 Huǒzhōngqǔlì Cốc mò cò xơi
28.食树户树 Shí shù hù shù Ăn cây nào rào cây ấy
29.不劳而获 Bùláo’érhuò Ăn không ngồi rồi
30.激浊扬清 Jī zhuó yáng qīng Gạn đục khơi trong
31.装聋作哑 Zhuāng lóng zuò yǎ Giả câm giả điếc
32.无病呻呤 Wú bìng shēn ling Giả vờ giả vịt
33.心回意转 Xīn huí yì zhuǎn Hồi tâm chuyển ý
34.合情合理 Héqínghélǐ Hợp tình hợp lí
35.为人作嫁 Wéirénzuòjià Làm dâu trăm họ
36.蜻蜓点水 Qīngtíngdiǎnshuǐ Làm như gãi ghẻ
37.雪花飞舞 Xuěhuā fēiwǔ Tuyết hoa phi vũ
38.冰清玉洁 Bīngqīngyùjié Băng thanh ngọc khiết
39.万里雪飘 Wànlǐ xuě piāo Tuyết bay ngàn dặm
40.岁寒三友 Suì hán sānyǒu Tuế hàn tam hữu

Cha mẹ đặt đâu con ngồi đấy tiếng Trung

41.寒风刺骨 Hán fēng cìgǔ Lạnh thấu xương
42.冷若冰霜 Lěngruòbīngshuāng Lạnh như băng
43.口是心非 Kǒushìxīnfēi Nghĩ một đằng nói một nẻo
44.这山望着那山高 Zhè shān wàngzhe nà shāngāo Đứng núi này trông núi nọ
45.吹毛求疵 Chuīmáoqiúcī Bới lông tìm vết
46.三天打鱼两天晒网 Sān tiān dǎ yú liǎng tiān shài wǎng Bữa đực bữa cái
47.纸抱不住针 Zhǐ bào bù zhù zhēn Cây kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra
48.画蛇添足 Huàshétiānzú Vẽ rắn thêm chân
49.画龙点睛 Huàlóngdiǎnjīng Vẽ rồng điểm mắt
50.树欲静而风不止 Shù yù jìng ér fēng bùzhǐ Cây muốn lặng mà gió chẳng ngừng
51.树高影大 Shù gāo yǐng dà Cây cao bóng cả
52.礼尚往来 Lǐshàngwǎnglái Có qua có lại
53.父母之心 Fùmǔ zhī xīn Tấm lòng cha mẹ
54. 瘌 蛤蟆 想吃天鹅肉 Là hámá xiǎng chī tiān’é ròu Cóc ghẻ đòi ăn thịt thiện nga/ Đũa mốc mà chòi mâm son
55.后浪推前浪 Hòulàng tuī qiánlàng Tre già măng mọc
56.忍无可忍 Rěnwúkěrěn Con giun xéo mãi cũng quằn
57.牛死留皮人死留名 Niú sǐ liú pí rén sǐ liú míng Hổ chết để da, người ta chết để tiếng.
58.任劳任怨 Rènláorènyuàn Chịu thương chịu khó
59.浑水摸鱼 Húnshuǐmōyú Đục nước béo cò
60.敢作敢当 Gǎn zuò gǎndāng Dám làm dám chịu.

Cha mẹ đặt đâu con ngồi đấy tiếng Trung

TỰ HỌC TIẾNG TRUNG QUA THÀNH NGỮ HAY (PHẦN 2)

CÁC CÂU CHÚC THƯỜNG DÙNG TRONG TIẾNG TRUNG

CÂU CHỬI TIẾNG TRUNG

ĐỒ ĂN SÁNG TRONG TIẾNG TRUNG