Chèo kéo là gì
Hướng dẫn cách tra cứu Show
Sử dụng phím tắt
Sử dụng chuột
Lưu ý
chèo kéo nghĩa là gì?, chèo kéo được viết tắt của từ nào và định nghĩa như thế nào?, Ở đây bạn tìm thấy có 1 định nghĩa hãy thêm 1 ý nghĩa và 1 ví dụCÂU TRẢ LỜI chèo kéo trong tiếng anh là: to invite with insistence, solicit Trả lờiEmail của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu * Bình luận Tên * Email * Trang web Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "chèo kéo", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ chèo kéo, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ chèo kéo trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Nghiêm cấm chèo kéo Local Guides. Soliciting Local Guides is strictly prohibited. 2. Tôi không thể để bị phát hiện trước khi chèo kéo được bọn Cilicia về phía ta. I could not risk discovery short of turning the Cilicians to our cause. 3. Bài hát đã từng được kênh phát thanh US Alternative cố gắng chèo kéo để trở thành single duy nhất của album có trên kênh này vào 6 tháng 10 năm 2003. The song was solicited to US alternative radio as the album's only single on 6 October 2003.
Động từ(Khẩu ngữ) cố níu lại mời mọc cho bằng đượcchèo kéo khách hàngĐồng nghĩa: níu kéoCác từ tiếp theo
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏiMời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé) Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
|