Cho hai đường thẳng d1 và d2 song song với nhau có bao nhiêu phép tịnh tiến

Cho hai đường thẳng d1 và d2 song song với nhau có bao nhiêu phép tịnh tiến

trong mp oxy cho ba đường thẳng d1: 2x-y+2=0, d2: 2x-y+1=0 và d3 :y-1=0 xác định tọa độ vecto v sao cho phép tịnh tiến T biến d1 thành d2 và biến d3 thành chính nó

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d 1 : y = 2 x 3 y + 1 = 0 và d 2 : x + y 2 = 0. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d 1 thành d 2

A. Vô số

B.0

C.1

D.4

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxycho hai đường thẳng d 1 : 2 x + 3 y + 1 = 0

d 2 : x - y - 2 = 0 Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d 1 thành d 2

A.Vô số

B.4

C.1

D.0

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxycho hai đường thẳng

d 1 : 2x + 3y + 1 = 0 và d 2 : x - y - 2 = 0 Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến thành d 2

A. Vô số

B. 4

C. 1

D. 0

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng (d1): y = -1/3x (d2): y = 3x-2.

1)Vẽ (d1) và (d2) trên cùng hệ trục.

2) Bằng phép tính tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2).

3) Cho đường thẳng (d3): y=ax+b. Xác định a và b biết (d3) song song với (d2) và cắt (d1) tại điểm có hoành độ bằng 2.Giup minh voi a!

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2 x + y 1 = 0 . Để phép tịnh tiến theo vecto v biến d thành chính nó thì v là vecto nào trong các vecto sau?

A. v = 2 ; 1

B. v = 1 ; 2

C. v = - 2 ; 1

D. v = - 1 ; 2

Trong mp tọa độ Oxy cho ba đường thẳng (d1) y=x+2 ; (d2) y=2x+4 ; (d3) y=ax-3

a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng mp tọa độ

b) Tìm tọa độ giao điểm M của hai đường thẳng (d1) và (d2). Xác định đường thẳng (d3) biết (d3) đi qua M.

* Giúp mình câu b) với ạ, câu a) mình tự làm được *

Trong mặt phẳng tọa đô Oxy cho đường thẳng d1 y=x và d2 y=-2x+4

a. Vẽ d1 và d2

b. Cho đưởng thẳng d3 y=ã+b xác dịnh a b biết d3 song song với d1 và cắt trục hoành tại hoành độ bằng 2

Trong mặt phẳng Oxy cho 3 đường thẳng :
(d1) : y= -3x+6 ; (d2): y= \(\frac{1}{2}x-1\); (d3): y=2x+4Gọi A là giao điểm của (d1) và (d2); B là giao điểm của (d1) và (d3); C là giao điểm của (d2) và (d3)a) Vẽ (d1), (d2),(d3). Tìm tọa độ A,B,C.b) Tính diện tích tam giác được tạo thành

c) Tính góc A,B,C của tam giác ABC ( đơn vị : độ, phút, giây )

Cho hai đường thẳng song song d và d’. Trắc nghiệm Câu 1 – 12 trang 35, 36 SGK Hình học 11 Nâng cao – Các câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1 trang 35 SGK Hình học 11 Nâng cao 

Cho hai đường thẳng song song d và d’. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành d’

Cho hai đường thẳng d1 và d2 song song với nhau có bao nhiêu phép tịnh tiến

A. Không có phép tịnh tiến nào

B. Có duy nhất một phép tịnh tiến

C. Chỉ có hai phép tịnh tiến

D. Có vô số phép tịnh tiến

Cho hai đường thẳng d1 và d2 song song với nhau có bao nhiêu phép tịnh tiến

Lấy A ∈ d, A’ ∈ d’ thì phép tịnh tiến vecto \(\overrightarrow {AA’} \) biến d thành d’

Chọn D

Câu 2 trang 35 SGK Hình học 11 Nâng cao

Cho bốn đường thẳng a, b , a’, b’ trong đó a // a’, b // b’, a cắt b. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến a và b thành a’ và b’ ?

Cho hai đường thẳng d1 và d2 song song với nhau có bao nhiêu phép tịnh tiến

A. Không có phép tịnh tiến nào

B. Có duy nhất một phép tịnh tiến

C. Chỉ có hai phép tịnh tiến

D. Có rất nhiều phép tịnh tiến

Giải :

Gọi I là giao điểm của a và b

I’ là giao điểm của a’ và b’

Khi đó phép tịnh tiến vecto \(\overrightarrow {II’} \) biến a, b lần lượt thành a’, b’

Chọn B

Câu 3 trang 35 SGK Hình học 11 Nâng cao

Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d’. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến d thành d’ ?

Cho hai đường thẳng d1 và d2 song song với nhau có bao nhiêu phép tịnh tiến

A. Không có phép đối xứng trục nào

B. Có duy nhất một phép đối xứng trục

C. Chỉ có hai phép đối xứng trục

D. Có rất nhiều phép đối xứng trục

Giải :

Hai đường phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng d và d’ là các trục đối xứng trục biến đường thẳng d thành đường thẳng d’

Chọn C

Câu 4 trang 35 SGK Hình học 11 Nâng cao

Trong các hình dưới đây, hình nào có bốn trục đối xứng ?

Cho hai đường thẳng d1 và d2 song song với nhau có bao nhiêu phép tịnh tiến

A. Hình bình hành

B. Hình bình hành

C. Hình thoi

D. Hình vuông

Giải :

Hình vuông có 4 trục đối xứng

Chọn D

Câu 5 trang 35 SGK Hình học 11 Nâng cao

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

A. Hình gồm hai đường tròn không bằng nhau có trục đối xứng

B. Hình gồm một đường tròn và một đoạn thẳng tùy ý có trục đối xứng

C. Hình gồm một đường tròn và một đường thẳng tùy ý có trục đối xứng

D. Hình gồm một tam cân và đường tròn ngoại tiếp tam giác đó có trục đối xứng

Giải :      

Cho hai đường thẳng d1 và d2 song song với nhau có bao nhiêu phép tịnh tiến

Chọn B

Câu 6 trang 35 SGK Hình học 11 Nâng cao

Trong các hình sau đây, hình nào  không có tâm đối xứng ?

A. Hình gồm một đường tròn và một hình chữ nhật nội tiếp

B. Hình gồm một đường tròn và một tam giác đều nội tiếp

C. Hình lục giác đều

D. Hình gồm một hình vuông và đường tròn nội tiếp

Giải :

Tâm O của đường tròn không là tâm đối xứng của tam giác đều ABC

Cho hai đường thẳng d1 và d2 song song với nhau có bao nhiêu phép tịnh tiến

Quảng cáo

Chọn B

Câu 7 trang 36 SGK Hình học 11 Nâng cao

Cho hình vuông ABCD tâm O. Xét phép quay Q có tâm quay O và góc quay φ. Với giá trị nào sau đây của φ, phép quay Q biến hình vuông ABCD thành chính nó ?

A.\(\varphi = {\pi \over 6}\)                         B.\(\varphi = {\pi \over 4}\)

C.\(\varphi = {\pi \over 3}\)                          D.\(\varphi = {\pi \over 2}\)

Giải :

Xét phép quay Q tâm O, góc \({\pi \over 2}\) ta có:

Cho hai đường thẳng d1 và d2 song song với nhau có bao nhiêu phép tịnh tiến

Q: A → B

     B → C

     C → D

     D → A

Suy ra Q: ABCD → ABCD

Chọn D

Câu 8 trang 36 SGK Hình học 11 Nâng cao

Cho hai đường thẳng song song d và d’. Có bao nhiêu phép vị tự với tỉ số k = 100 biến d thành d’ ?

A. Không có phép nào

B. Có duy nhất một phép

C.  Chỉ có hai phép

D. Có rất nhiều phép

Cho hai đường thẳng d1 và d2 song song với nhau có bao nhiêu phép tịnh tiến

Giải :

Trên đường thẳng HH’ ⊥ d (H ∈ d, H’ ∈ d’)

Lấy O sao cho \(\overrightarrow {OH’} = 100\,\,\overrightarrow {OH} \)

Phép vị tự tâm O tỉ số k biến d thành d’

Chọn D

Câu 9 trang 36 SGK Hình học 11 Nâng cao

Cho đường tròn (O ; R). Tìm mệnh đề  sai trong các mệnh đề sau đây:

A. Có phép tịnh tiến biến (O ; R) thành chính nó

B. Có hai phép vị tự biến (O ; R) thành chính nó

C. Có phép đối xứng trục biến (O ; R) thành chính nó

D. Trong ba mệnh đề A, B, C, có ít nhất một mệnh đề sai

Giải :

A, B, C đều đúng. Chọn D

Câu 10 trang 36 SGK Hình học 11 Nâng cao

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai ?

A. Tâm vị tự ngoài của hai đường tròn nằm ngoài hai đường tròn đó

B. Tâm vị tự ngoài của hai đường tròn không nằm giữa hai tâm của hai đường tròn đó

C. Tâm vị tự trong của hai đường tròn luôn thuộc đoạn thẳng nối tâm hai đường tròn đó

D. Tâm vị tự của hai đường tròn có thể là điểm chung của cả hai đường tròn đó

Giải :

Chọn A

Câu 11 trang 36 SGK Hình học 11 Nâng cao

Phép biến hình nào sau đây không có tính chất: “Biến một đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó” ?

A. Phép tịnh tiến

B. Phép đối xứng tâm

C. Phép đối xứng trục

D. Phép vị tự

Giải :

Chọn C

Câu 12 trang 36 SGK Hình học 11 Nâng cao

Trong các mệnh đè sau đây, mệnh đề nào sai ?

A. Phép dời hình là một phép đồng dạng

B. Phép vị tự là một phép đồng dạng

C. Phép đồng dạng là một phép dời hình

D. Có phép vị tự không phải là phép dời hình

Giải :

Chọn C