Cho hình chữ nhất ABCD phép tịnh tiến AB biến đoạn thẳng AD thành đoạn thẳng

PHÉP TỊNH TIẾNCâu 1. Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến TDA biến:A. B thành CB. C thành ACâu 2. Cho hình bình hành ABCD, khi đó:A. B  TAD  C B. B  TDA  C C. C thành BD. A thành D.C. B  TCD  A D. B  TAB  C Câu 3. Cho ΔABC có trọng tâm G. TAG  G   M . Khi đó điểm M là:A. M là trung điểm cạnh BCB. M trùng với điểm AC. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành BGCMD. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành BCGMrCâu 4. Qua phép tịnh tiến vecto u , đường thẳng d có ảnh là đường thẳng d, ta córA. d ' trùng với d khi d song song với giá urB. d ' trùng với d khi d vuông góc với giá urrC. d ' trùng với d khi d cắt đường thẳng chứa u giá urD. d ' trùng với d khi d song song hoặc d trùng với giá uCâu 5. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vuông thành chính nó:A. 0B. 1C. 2D. 3Câu 6. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đừng tròn cho trước thành chính nó:A. 0B. 1C. 2D. vô sốCâu 7. Cho đường thẳng d cắt 2 đường thẳng song song b và b ' . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến a thànhchính nó và biến b thành b ' ?A. 0B. 1C. 2D. vô sốCâu 8. Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến TDA biến:A. B thành CB. C thành AC. C thành BD. A thành DCâu 9. Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến TAB  AD biến điểm A thành điểm:A. A ' đối xứng với A qua CB. A ' đối xứng với D qua CC. O là giao điểm của AC và BDD. CCâu 10. Cho đường tròn (C) có tâm O và đường kính AB. Gọi Δ là tiếp tuyến của (C) tại điểm A. Phép tịnh tiếnTAB biến Δ thành:A. Đường kính của (C) song song với ΔB. Tiếp tuyến của (C) tại điểm BC. Tiếp tuyến của (C) song song với ABD. Cả 3 đường trên đều không phảiCâu 11. Cho ΔABC có A  2; 4  , B  5;1 , C  1; 2  . Phép tịnh tiến TBC biến ΔABC thành A ' B ' C ' . Tọa độtrọng tâm của A ' B ' C ' là:A.  4; 2 B.  4; 2 C.  4; 2 D.  4; 2 B.  1;3C.  2; 2 D.  1;5 r rCâu 12. Biết M '  3;0  là ảnh của M  1; 2  qua Tu , M ''  2;3 là ảnh của M ' qua Tv . Tọa độ u  v A.  3; 1rCâu 13. Cho A  2;5  . Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo v  1; 2  ?A. Q  3;7 B. P  4;7 C. M  3;1D. N  1;6 rCâu 14. Trong mặt phẳng Oxy cho v   2;1 và điểm A  4;5  . Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm saurđây qua phép tịnh tiến v :A.  1;6 B.  2; 4 C.  4;7 D.  3;1Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy cho A  5; 3 . Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép tịnh tiếnrtheo vecto v  5;7 A. B  0; 10 B. C  10; 4 C. D  4;10 D. E  10;0 Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy cho A  4;5  . Hỏi A là ảnh của điểm có tọa độ nào sau đây qua phép tịnh tiếnrtheo v   2;1A.  2; 4 B.  1;6 C.  3;1D.  4;7 rrCâu 17. Trong mặt phẳng Oxy cho v   1; 2  và điểm M  2;5  . Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến v là:A.  1;6 B.  3;1C.  3;7 rCâu 1. Trong hệ trục Oxy, cho u   2;3 và E  2;1 . B  T2u  E  , ta cóD.  4;7 A. B  6;5 B. B  0; 4 C. B  7; 2 D. B  2;7 rCâu 18. Cho M  0; 2  , N  2;1 , v   1; 2  . Tvr biến M, N thành M ', N ' thì độ dài M ' N ' là:A. 13B. 10C. 11D. 5rCâu 19. Cho v  1;5  và điểm M '  4; 2  . Biết M ' là ảnh của M qua phép tịnh tiến Tvr . Tìm M.A. M  5; 3B. M  3;5 C. M  3;7 D. M  4;10 Câu 20. Cho F  M   M ' với M  x; y  và M '  x  3; y  5  . Tìm tọa độ vecto tịnh tiến của phép biến hìnhtrên:A.  3;5 B.  3; 5 C.  3;5 D.  3; 5 Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy, tìm ảnh của A ', B ' lần lượt của điểm A  2;3 , B  1;1 qua phép tịnh tiến theorvecto u   3;1 . Tính độ dài ABA.5B.7C. 2D.3Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy có Tur  M   M 1 ; Tvr  M 1   M 2r rurĐể Tuwr  M   M 2 thì w có quan hệ gì với v, u ?ur r rur r rur r rur r rA. w  u  vB. w  u  vC. w  u.vD. w  v  urCâu 23. Trong mặt phẳng Oxy cho v  1;3 phép tịnh tiến theo vecto này biến đường thẳng d : 3x  5 y  8  0thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sauA. 3 x  2 y  0B. 3 x  5 y  26  0C. 3 x  5 y  9  0D. 5 x  3 y  10  0Câu 24. Trong các phép tịnh tiến theo các vecto sau phép tịnh tiến theo vecto nào biến đường thẳngd : 9 x  7 y  10  0 thành chính nórrA. v  7;9 B. v  7; 9 C. không tồn tại vecto thỏa mãn yêu cầuD. A và B đúngCâu 25. Đường thẳng  d1  cắt Ox tại A  4;0  , cắt Oy tại B  0; 2  .rLập phương trình đường thẳng  d 2  là ảnh của  d1  theo phép tịnh tiến u   0;3A.  d 2  : x  2 y  2  0B.  d 2  : x  2 y  2  0C.  d 2  : x  2 y  2  0D.  d 2  : x  2 y  2  0rCâu 26. Cho v  4; 2  và đường thẳng  ' : 2 x  y  5  0 . Hỏi  ' là ảnh của đường thẳng Δ nào qua Tv :A.  : 2 x  y  13  0C.  : 2 x  y  15  0B.  : x  2 y  9  0D.  : 2 x  y  15  0rCâu 27. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2 x  y  1  0 . Để phép tịnh tiến theo v biếnrđường thẳng d thành chính nó thì v phải là vecto nào sau đây:rrrrA. v   2;1B. v   1; 2 C. v   1; 2 D. v   2; 1r22Câu 28. Cho  C  :  x  1   y  2   4 . Tìm Tur   C     C ' ; u   1; 3A.  C ' :  x  1   y  1  42B.  C ' : x 2   y  1  422C.  C ' : x 2   y  1  4D.  C ' :  x  1   y  1  4r22Câu 29. Cho v  3;3 và đường tròn  C  : x  y  2 x  4 y  4  0 . Ảnh của  C  qua Tv là  C ' :222A.  x  4    y  1  4B.  x  4    y  1  9C.  x  4    y  1  9D. x 2  y 2  8 x  2 y  4  0222222Câu 30. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn  x  8    y  3  7 . Ảnh của đường tròn đó qua phép tịnhrtiến theo vecto v  5;7  là:22A.  x  4    y  3  7B.  x  13   y  10   7C.  x  7    y  5   7D.  x  3   y  4   722222222PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤCCâu 31. Trong các hình sau đây, hình nào không có trục đối xứngA. Tam giác vuông cân B. Hình bình hànhC. Hình thang cânCâu 32. Trong các hình sau đây, hình nào có 4 trục đối xứng?A. Hình chữ nhậtB. Hình bình hànhC. Hình vuôngCâu 33. Hình nào sau đây có nhiều trục đối xứng hơn các hình khácA. Hình vuôngB. Hình chữ nhậtC. Hình thoiCâu 34. Trong hệ trục Oxy. Cho M  1; 2  . Tìm câu sai/A. ÐOx  M   M  1; 2 /B. ÐOy  M   M  1; 2 /C. ÐO  M   M  1; 2 /D. ÐOx  M   M  1; 2 D. Hình elipD. Hình thoiD. Hình thang cânCâu 35. Trong hệ trục Oxy, cho  d  : x  y  0 . Gọi  D. là ảnh của  d  qua ÐOy . Pt  D. là:A. x  y  0B. x  y  0C. x  y  1  0D. x  y  2  0Câu 36. Trong hệ trục Oxy, cho  d  : x  y  1  0 . Gọi  D. là ảnh của  d  qua ÐOx . Pt  D. là:A. x  y  0B. x  y  0C. x  y  1  0D. x  y  1  0Câu 36. Trong hệ trục Oxy, cho đường tròn  C  có phương trình: x 2  y 2  4 x  6 y  0 . Gọi  C. là ảnh của Cqua phép đối xứng trục Ox. Pt  C. làA. x 2  y 2  4 x  6 y  0B. x 2  y 2  4 x  6 y  0C. x 2  y 2  4 x  6 y  0D. x 2  y 2  4 x  6 y  0Câu 37. Trong hệ trục Oxy, cho đường tròn  C  có phương trình: x 2  y 2  4 x  6 y  0 . Gọi  C. là ảnh của Cqua phép đối xứng trục Oy. Pt  C. làA. x 2  y 2  4 x  6 y  0B. x 2  y 2  4 x  6 y  0C. x 2  y 2  4 x  6 y  0D. x 2  y 2  4 x  6 y  0Câu 38. Cho M  2;3 . Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của M trong phép đối xứng trục d : x  y  0 ?A. N  2; 3B. Q  3; 2 C. P  3; 2 D. S  3; 2 PHÉP ĐỐI XỨNG TÂMCâu 39. Trong các hình sau đây, hình nào không có tâm đối xứng?A. Hình chữ nhậtB. Tam giác đềuC. Lục giác đềuD. Hình thoiCâu 40. Số chữ cái có tâm đối xứng trong tên trường “TRÍ ĐỨC” là:A. 0B. 1C. 2D. 3Câu 41. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng  d  : x  2 . Hỏi trong 4 đường thẳng cho bởi các phương trìnhsau, đường thẳng nào có thể biến thành  d ' qua phép đối xứng tâm O.A. x  2B. y  2C. x  2D. y  2Câu 42. Cho A  3; 2  . Ảnh của A qua phép đối xứng tâm O là:A.  3; 2 B.  2;3C.  3; 2 D.  2; 3Câu 43. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng  d  : 2 x  y  1  0 . Để phép đối xứng tâm I biến d thành chínhnó thì tọa độ của I là:A.  2;1B.  2; 1C.  1;0 D.  0;1Câu 44. Ảnh của M 91; 2 qua phép đối xứng trục Ox có tọa độ là:/A. M  1; 2 /B. M  1; 2 /C. M  2;1/D. M  1; 2 Câu 45. Ảnh của đường thẳng d : 2 x  y  3  0 qua phép đối xứng trục Oy làA. d ' : x  2 y  3  0B. d ' : 2 x  y  3  0C. d ' : 2 x  y  3  0D. d ' : x  2 y  3  0Câu 46. Cho đường thẳng d : 2 x  y  0 . Phép đối xứng trục Oy sẽ biến d thành đường thẳng nàoA. 2 x  y  1  0B. 2 x  y  0C. 4 x  y  0D. 2 x  y  2  0Câu 47. Cho M  3; 1 và I  1; 2  . Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của M qua phép đối xứng tâm IA. N  2;1B. P  1;3C. S  5; 4 D. Q  1;5 Câu 48. Cho đường thẳng d : x  2 . Hỏi đường thẳng nào trong các đường thẳng sau là ảnh của d trong phépđối xứng tâm O  0;0 A. y  2B. y  2C. x  2D. x  2Câu 49. Cho đường thẳng d : x  y  4  0 . Hỏi đường thẳng nào trong các đường thẳng sau có ảnh là d trongphép đối xứng tâm I  4;1 ?A. x  y  2  0B. x  y  10  0C. x  y  8  0PHÉP QUAYD. x  y  6  0 biến đường thẳng AD thành đường thẳng:Câu 50. Cho hình bình hành ABCD tâm O, phép quay Q  O; 180�A. CDB. BCC. BAD. ACCâu 51. Cho ngũ giác đều ABCDE tâm O. Phép quay nào sau đây biến ngũ giác thành chính nóA. Q  O;180�B. Q  A;180�C. Q  D;180�D. Cả A, B, C đều saiCâu 52. Trong các chữ cái và số sau, dãy các chữ cái và số nào mà khi ta thực hiện phép quay tâm A một góc180° thì ta được một phép đồng nhất (A là tâm đối xứng của chữ cái hoặc số đó)A. O, I , 0,8, SB. X , L, 6,1, UC. O, Z ,V ,9,5D. H , J , K , 4,8Câu 53. Cho tam giác ABC , Q O ;30�  A   A ', Q O ,30�  B   B '; Q O;30�  C   C ' . Với O khác A, B, C, khi đó:A. ABC đềuB. ABC cânC. AOA ' đềuD. AOA ' cânCâu 54. Cho tam giác đều ABC có tâm O. Phép quay tâm O, góc quay φ biến tam giác ABC thành chính nó thìφ là:A.  / 3B. 2 / 3C. 3 / 2D.  / 2Câu 55. Chọn 12 giờ làm gốc. Khi kim giờ chỉ 1 giờ đúng thì kim phút đã quay được 1 góc:A. 90°B. 360°C. 180°D. 720°0��2Câu 56. Có bao nhiêu phép quay tâm O góc α,, biến tam giác đều tâm O thành chính nóA. 4B. 1C. 2D. 3,0��2 , biến hình vuông thànhCâu 57. Cho hình vuông tâm O, có bao nhiêu phép quay tâm O gócchính nó:A. 1B. 3C. 2D. 4Câu 58. Cho A  3;0  . Phép quay tâm O và góc quay là 180° biến A thành:A. M  3;0 B. M  3;0 C. M  0; 3D. M  0;3Câu 59. Qua phép quay tâm O góc 90° biến M  3;5  thành điểm nào?A.  3; 5 B.  3; 5C.  5;3D.  5; 3Câu 60. Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M  6;1 qua phép quay Q O ;90� là:/A. M  1; 6 /B. M  1;6 /C. M  6; 1/D. M  6;1/Câu 61. Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay Q O ;90� , M  3; 2  là ảnh của điểm:A. M  3; 2 B. M  2;3C. M  3; 2 D. M  2; 3Câu 62. Cho M  1;1 . Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của M qua phép quay tâm O  0;0  , góc quay45°?A. Q 0; 2B. N2;0C. P  0;1D. S  1; 1Câu 63. Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M  3; 4  qua phép quay Q O ;45� là:� 2 7 2��� 22�2�/// 7 2;M;M;B. M �C.D.������ 2� 2�22 �2 �2 �������/Câu 64. Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay Q O ;135� , M  3; 2  là ảnh của điểm:��/ 7 2 7 2;A. M ���22 ����5 2 5 2 �A. M �� 2 ; 2 ����� 2 2�;B. M ����� 2 2 ��5 2 2�;C. M ���2 �� 2��22�;D. M ���22 ���Câu 65. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho M  2; 2  . Trong 4 điểm sau điểm nào là ảnh của điểm M qua phépquay tâm góc O góc 45�A. C 2 2;0B. K 2 2;0C. F 0; 2 2Câu 66. Trong mặt phẳng Oxy, cho Q O ;45� . Tìm ảnh của M  2; 2 /A. M 2; 2 2/B. M 2 2; 2/C. M 0; 2 2D. L 0; 2 2/D. M 2 2;0Câu 67. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M  1;1 . Điểm nào sau đây là ảnh của M qua phép quay tâm O, góc45°A. 0; 2B.  1;1C.  1;0 D.2;0Câu 68. Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A  3; 2  , B  4;5  và C  1;3 . Tìm các điểm A, B, C qua phépquay Q O ;90� .///A. A  2;1 , B  5; 4  , C  3; 2 ///B. A  3; 2  , B  4; 2  , C  3; 1///C. A  2;3 , B  5; 4  , C  3;1///D. A  2;3 , B  5; 4  , C  3; 1Câu 69. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Tìm phép quay Q biến A  1;5  thành B  5;1A. Q O ;90�B. Q O ;30�C. Q I ;90� và I  1;1D. Q O ;30� và I  1;1Câu 70. Cho đường thẳng d : 3 x  y  1  0 , đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau có thểlà ảnh của d qua một phép quay góc 90°A. x  y  1  0B. x  3 y  1  0C. 3 x  y  2  0D. x  y  2  0Câu 71. Cho  d  : 2 x  y  2  0 tìm d  Q O ;60�  d C.  d  : /A.  d  :/  3  2 y  4  03  2  x   2 3  1 y  4  032 xD.  d  : /B.  d  :/ 3  2 x   1  2 3  y  4  032 x 2 3 y4 0Câu 72. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn: C  : x2  y 2  4x  2 y  0 .Phép quayQ�  �  C     C /  tâm I là�I ; �� 4�A. I  0;0 B. I  2;1C. I  1; 2 D. I  1;122Câu 73. Trong mặt phẳng Oxy, cho  C  :  x  2    y  3  9 . Tìm ảnh của đường tròn C qua Q O ;90� ./A.  C  :  x  2    y  3  9/B.  C  :  x  3   y  2   9/C.  C  :  x  3   y  2   9/D.  C  :  x  2    y  3  922222222Câu 74. Trong mặt phẳng Oxy có phép quay tâm O góc quay α biến�1331 �M/�xy;xy �tìm α�2222 ���A.  B.  63C.  23D.  34M  x; y thànhPHÉP DỜI HÌNHCâu 75. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình?A. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng bảo toàn thứ tự của ba điểm đóB. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nóC. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tiaD. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu ( k �1 )Câu 76. Khẳng định nào sai:A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nóB. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nóC. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nóD. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kínhCâu 77. Khẳng định nào sai:A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳB. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ/C. Nếu M / là ảnh của M qua phép quay Q O ;  thì  OM ; OM   D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kínhCâu 78. Trong các phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép biến hình sau đây, phép nàokhông là phép dời hình:A. Phép quay và phép tịnh tiếnB. Phép đối xứng và phép vị tự tỉ số k  1C. Phép quay và phép chiếu vuông góc lên một đường thẳngD. Phép đối xứng trục và phép đối xứng tâmCâu 79. Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình?A. Phép đối xứng tâmB. Phép quayC. Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳngD. Phép vị tự tỉ số 1Câu 80. Cho hình vuông ABCD tâm O, gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA. Phépdời hình nào sau đây biến AMO thành CPOuuuurA. Phép tịnh tiến vecto AMB. Phép đối xứng trục MPC. Phép quay tâm A góc quay 180°D. Phép quay tâm O góc quay 180�Câu 81. Khẳng định nào sai:A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳB. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ/C. Nếu M / là ảnh của M qua phép quay Q O ;  thì  OM ; OM   D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kínhCâu 82. Qua 2 phép dời hình liên tiếp là phép quay tâm O góc 90 và phép tịnh tiến theo vecto  1; 2  thìđiểm N  2; 4  biến thành điểm nào?A.  4; 2 B.  2; 4 C.  2; 4 D.  5;0 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm I  2;3 . Ảnh của đường thẳng d : x  y  4  0 có được qua phép tịnhrtiến theo vecto v  1;1 và phép đối xứng tâm I làA. x  y  6  0B. x  y  6  0C. x  y  4  0D. x  y  6  0Câu 83. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng  d  : x  y  2  0 . Hỏi phép dời hình có được bằng cách thựcrhiện liên tiếp phép đối xứng qua tâm O và phép tịnh tiến theo vecto v   3; 2  biến  d  thành đường thẳng nàotrong các phương trình đường thẳng sau:A. 3 x  3 y  2  0B. x  y  2  0C. x  y  2  0D. x  y  3  0�x '  2 x  1//Câu 84. Trong mặt phẳng Oxy cho F  M   M , trong đó M  x; y  ; M  x '; y '  và �. Tìm ảnh của�y '  y  3A  1; 2  , B  1; 2  , C  2; 4  là:///A. A  1;5  , B  7; 6  , C  3; 1///B. A  1; 5  , B  7;6  , C  3;1///C. A  1;5  , B  7;6  , C  3; 1///D. A  1; 5  , B  7; 6  , C  3;1//Câu 85. Trong mặt phẳng Oxy, cho F  M    M  và M  x; y  và M   x; y  . Khẳng định nào sau đây sai:A. F là một phép dời hìnhB. Nếu A  O; a  thì F  A   AC. M và M / đối xứng nhau qua trục///D. F  M   M và M  2;3 thì M � d  : 2 x  y  1  0 .  C  :  x  1   y  1  4rCâu 86. Trong mặt phẳng Oxy cho u   3;1 và đường thẳng  d  : 2 x  y  0 . Tìm ảnh của  d  qua phép dờirhình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay Q O ;90� và phép tịnh tiến theo vecto u2/A.  d  : x  2 y  5  02/B.  d  : x  2 y  5  0/C.  d  : x  3 y  4  0/D.  d  : x  3 y  4  022Câu 87. Tìm ảnh của đường tròn  C  : x  y  2 x  4 y  4  0 bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theour   3; 1 và phép ÐOy/A.  C  :  x  4    y  3  9/B.  C  :  x  4    y  3  9/C.  C  :  x  1   y  2   9/D.  C  :  x  1   y  2   922222222Câu 88. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn  C  có phương trình  x  1   y  2   4 . Hỏi phép dời hìnhrcó được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua trục Oy và phép tịnh tiến trên theo vecto v   2;322biến  C  thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau:B.  x  2    y  6   42A. x 2  y 2  4C.  x  2    y  3  422D.  x  1   y  1  4222Câu 89. Trong mặt phẳng Oxy cho M  2;1 . Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đốirxứng qua tâm O và phép tịnh tiến theo vecto v   2;3 biến M thành tọa độ điểm nào?A.  1;3B.  2;0 C.  0; 2 D.  4; 4 Câu 90. Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A  3; 2  , B  4;5  và C  1;3 . Gọi A1 B1C1 là ảnh của ABCqua phép dời hình bằng cách thực hiện liên tiếp ghép Q O ;90� và phép đối xứng ÐOx . Tính chu vi A1 B1C1A.5  10  13B.5  15  10D.7  10  157  10  131x . Tích của hai phép đối xứng trụcCâu 91. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng  d  : y 3C.Ð d  và ÐOx làA.Q��O; ��� 2�B.Q� �O;��� 2 �C.Q�D.�O; ��� 3�Q��O; ��� 6�PHÉP VỊ TỰCâu 92. Ảnh của đường tròn bán kính R qua phép biến hành có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối1là đường tròn có bán kính là:211A. 2RB.  RC. RD. 2R22Câu 93. Trong mặt phẳng Oxy cho M  2; 4  . Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k  2 biến M thành điểm nào sauxứng tâm và phép vị tự tỉ số k  đây./A. M  8; 4 /B. M  4; 8 /C. M  4; 8 /D. M  4;8 Câu 94. Tìm ảnh của A  1; 2  , B  2;3 qua phép vị tự tâm I  1; 2  , k  2//A. A  1;6  , B  3; 4 //B. A  1;6  , B  4; 3//C. A  2;5  , B  1;6 //D. A  2;5  , B  3; 4 Câu 95. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : x  y  2  0 . Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k  2 biến dthành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau:A. 2 x  2 y  4  0B. x  y  4  0C. x  y  4  0D. 2 x  2 y  0Câu 96. Trong mặt phẳng Oxy cho  d  : 2 x  y  3  0 . Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k  2 biến  d  thành đườngthẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau:A. 2 x  y  3  0B. 2 x  y  6  0C. 4 x  2 y  3  0D. 4 x  2 y  5  0A  D �BC  . Với giá trị nào của kCâu 97. Cho ABC có AB  4; AC  6 ; AD là đường phân giác trong của �thì phép vị tự tâm D, tỉ số k biến B thành C.33A. k  B. k 22C. k 34Câu 98. Cho ABC vuông tại A và AB  6; AC  8 . Phép vị tự tâm A tỉ sốKhẳng định nào sau đây sai:A. BB / C / C là hình thang9C. S AB / C / 4D. k  343biến thành B; C thành C / .2B. B / C /  12D. Chu vi  ABC  2/ /chu vi  AB C 3Câu 99. Cho hình thang ABCD  AB / / CD  . Đáy lớn AB  8 , đáy nhỏ CD  4 . Gọi I là giao điểm 2 đườnguuuruuurchéo và J là giao điểm 2 cạnh bên. Phép biến hình biến AB thành CD là phép vị tự tâm.V 1�V 1�V 1 �V 1 �A. �B. �C. �D. ��I ; ��J ; ��I ; ��J ; �� 2�� 2�� 2 �� 2�Câu 100. Trong mặt phẳng Oxy cho  C1  :  x  1   y  3  12 C2  :  x  4 22  y  3  42Tìm tâm vị tự ngoài của  C1  và  C2 A. I  2;3B. I  1; 2 C. I  2;3D. I  1; 2 22Câu 101. Tìm ảnh của đường tròn  C  :  x  3   y  1  5 qua phép vị tự V I ;2 và I  1; 2 /A.  C  :  x  3   y  8   20/B.  C  :  x  2    y  3  20/C.  C  :  x  2    y  3  20/D.  C  :  x  3   y  8   2022222222Câu 102. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn  C  có phương trình  x  1   y  2   4 . Hỏi phép vị tự tâm22O tỉ số k  2 biến  C  thành đường tròn nào sau đây:A.  x  4    y  2   4B.  x  4    y  2   16C.  x  2    y  4   16D.  x  2    y  4   1622222222Câu 103. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn  x  8    y  4   4 . Ảnh của đường tròn trên qua phép vị tự22tâm O tỉ số k  3 làA.  x  24    y  12   36B.  x  24    y  12   36C.  x  24    y  12   12D.  x  12    y  24   1222222222Câu 104. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, một phép vị tự hệ số k  2 biến A  1;3 thuộc đường tròn  C //thành A  4;6  thuộc đường tròn  C  . Phương trình tiếp tuyến của  C  tại A là y  x  2 . Hỏi phương trình/tiếp tuyến của  C  tại A/ làA. y  2 x  4B. y  x  10C. y   x  2D. y  x  4PHÉP ĐỒNG DẠNGCâu 105. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúngA. Phép vị tự là một phép dời hìnhB. Có một phép đối xứng trục là phép đồng nhấtC. Phép đồng dạng là một phép dời hìnhD. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép vị tự ta được phép đồng dạngCâu 106. Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng nhất?A. phép đồng dạng là phép vị tựB. phép vị tự là phép đồng dạngC. phép vị tự là phép dời hìnhD. phép dời hình là phép đồng dạngCâu 107. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?A. thực hiện liên tiếp hai phép đồng dạng thì được một phép đồng dạngB. phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k  1C. phép vị tự có tính chất bảo toàn khoảng cáchD. phép vị tự không là phép dời hìnhCâu 108. Cho đường thẳng d, trong những phép biến hành sau phép biến hình nào luôn cho ảnh của d songsong hoặc trùng với dA. phép quay, phép tịnh tiếnB. phép đối xứng trục, phép đồng dạngC. phép tịnh tiến, phép dời hìnhD. phép tịnh tiến, phép đối xứng tâmCâu 109. Trong những phép biến hình sau phép biến hình nào không là phép đồng nhất?rA. phép tịnh tiến theo 0B. phép quay tâm O góc 360°C. phép vị tự tỉ số k  2D. phép quay tâm O góc 360�Câu 110. Chọn các phương án đúng trong các phương án sau:a. Phép biến hình là 1 quy tắc đặt tương ứng mã điểm M của mặt phẳng với một điểm bất kỳ trong mặt phẳngb. Phép đồng nhất là một phép biến hình/c. F  M   M ta có M / là ảnh của M qua phép biến hình F/d. F  M   M ta có M là ảnh của M / qua phép biến hình FA. a, cB. b, cC. c, dD. b, cCâu 111. Cho ABC có đường cao AH  H �BC  . Biết AH  4; HB  2; HC  8 .Phép đồng dạng biến HBA thành HAC . F là hợp thành của hai phép biến hình nào dưới đây:1A. Phép đối xứng tâm H và phép vị tự tâm H tỉ số k 2uuurB. Phép tịnh tiến theo BA và phép vị tự tâm H tỉ số k  2uuur uuurC. Phép vị tự tâm H tỉ số k  2 và phép quay tâm H trên góc HB; HAD. Phép vị tự tâm H tỉ số k  2 và phép đối xứng trụcCâu 112. Phép vị tự tỉ số k  5 là phép đồng dạng tỉ số k bằng bao nhiêu?A. 5B. 5C. 1D. 1uur uuur rCâu 113. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Trên cạnh AB lấy I sao cho IA  2 IB  0Gọi G là trọng tâm ABD . F là phép đồng dạng biến AGI thành COD . F là hợp bởi hai phép biến hìnhnào.uuurV 1�A. Phép tịnh tiến theo GO và phép V B ;1B. Phép ÐG và phép ��B ; �� 2�C. Phép vị tựV�3��A; �� 2�và ÐOD. Phép vị tựV�2��A; �� 3�và ÐGCâu 114. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M  3;7  . Ảnh của điểm M qua phép dời hình có được bằng việc thựcrhiện liên tiếp phép đối xứng trục Ox, phép tịnh tiến theo vecto v  1;3 , phép đối xứng tâm O và phép quay tâmO một góc 180�làA. D  4; 4 B. E  4; 4 C. N  3; 7 D. G  4; 4 Câu 115. Cho  d  : 3x  y  3  0 . Tìm ảnh của  d  qua phép đồng dạng bằng cách thực hiện liên tiếp phép vịrtự tâm I  1;1 tỉ số 2 và phép tịnh tiến theo vecto v   4; 1/A.  d  : 3 x  y  17  0/C.  d  : 3 x  y  17  0/B.  d  : 3 x  y  4  0/D.  d  : 3 x  y  4  0Câu 116. Trong mặt phẳng Oxy cho  d  : x  2 2 . Hãy viết phương trình đường thẳng d ' là ảnh của d quaphép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k quay 45°/A.  d  : x  y  2  0/B.  d  : x  y  2  01và phép quay tâm O góc2/C.  d  : x  2 y  3  0/D.  d  : x  2 y  3  0Câu 117. Cho đường thẳng d có phương trình 2 x  y  0 . Phép đồng dạng là hợp thành của phép vị tự tâmO  0;0  , tỉ số k  2 và phép đối xứng trục Oy sẽ biến d thành đường thẳng nào?A. 2 x  y  0B. 2 x  y  0C. 4 x  y  0D. 2 x  y  2  0/Câu 118. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn  C  có phương trình  x  1   y  2   422/Hãy viết phương trình đường tròn  C  là hình ảnh của  C  qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiệnliên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k  2 và phép đối xứng qua Oy./A.  C  :  x  2    y  4   4/B.  C  :  x  2    y  4   4/C.  C  :  x  3   y  5   4/D.  C  :  x  3    y  5   422222222Câu 119. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn  C  :  x  2    y  2   4 . Hỏi phép đồng dạng có được bằng22cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số k  1/ 2 và phép quay tâm O góc 90° biến  C  thành đường trònnào sau đây:A.  x  2    y  1  1B.  x  2    y  2   1C.  x  1   y  1  1D.  x  1   y  1  122222222Câu 120. Cho đường tròn  C  có phương trình  x  2    y  2   4 . Phép đồng dạng là hợp thành của phép22vị tự tâm O  0;0  , tỉ số k  2 và phép quay tâm O  0;0  góc quay 90° sẽ biến  C  thành đường tròn nàoA.  x  2    y  1  16B.  x  1   y  1  16C.  x  4    y  4   16D.  x  2    y  2   1622222222Câu 121. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn  x  8    y  4   4 . Ảnh của đường tròn qua việc thực hiệnrliên tiếp phép tịnh tiến theo v  1;5  và phép quay tâm O góc 45° là2A. x  9 22  y  9  4C. x 2  y  9 22242B. x  9 22 y2  4D.  x  9    y  9   422Câu 122. Cho hai điểm O và I. Với mỗi điểm M có ảnh là M / sao cho OMM / nhận I là trọng tâm, phép biến/hình F  M   M là phép thực hiện liên tiếp hai phép vị tự nàoA.V�1�O; ��� 2�và V I ;2C. V O ;2 vàV�1 �O; ��� 2 �B.V�1�O; ��� 2�và V I ;2D. V I ;2 vàV�1�O; ��� 2�Câu 123. Cho tam giác ABC có A cố định. Hai điểm B, C thay đổi sao cho AB  2, AC  5 . Dựng tam giác đềuBCD sao cho D khác phía với A đối với BC. Xác định góc BAC để AD có độ dài lớn nhấtA. 135°B. 120°C. 60°D. 90°Câu 124. Trong mặt phẳng, xét hình bình hành ABCD có A và C cố định còn B chạy trên đường tròn tâm O bánkính R (cho trước). Khi đó đỉnh D có tính chất như thế nào?A. Chạy trên một cung trònB. Cố địnhC. Chạy trên một đường thẳngD. Chạy trên một đường tròn có bán kính R tâm O / , đối xứng của O qua điểm I làCâu 125. Cho tam giác đều ABC và điểm M nằm trong tam giác sao cho: MC 2  MB 2  MA2 . Tính góc BMAA. 90°B. 150°C. 120°D. 135°