Chữ n trong tiếng anh đọc là gì

Nếu bạn muốn đạt điểm cao hay tự tin trong giao tiếp hằng ngày thì từ vựng là phần không thể thiếu. Vậy hôm nay hãy cùng với Anh ngữ Platera mở rộng vốn từ bằng cách học ngay các từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ N. Đừng bỏ lỡ bài viết sau vì những từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ N sẽ rất hữu ích đấy nhé!

Từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ N có 3 Ký Tự

[caption id="attachment_2109" align="aligncenter" width="2000"]

Chữ n trong tiếng anh đọc là gì
Khám phá ngay những từ vựng bắt đầu từ chữ N[/caption] Chúng ta hãy bắt đầu bằng những từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ N phổ biến hằng ngày nhất nhé!Từ Vựng Phiên Âm Ý NghĩaNow/naʊ/Bây giờNet/nɛt/Lưới, mạngNot/nɑːt/KhôngNew/njuː/MớiNut /nʌt/Quả hạch; đầu

từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ N gồm 4 ký tự

Từ Vựng Phiên Âm Ý NghĩaNeck /nek/CổNeed/niːd/CầnNose/noʊz/Mũi Note /noʊt/Ghi chú; ghi chépNail /neɪl/Móng tayNext/nekst/Tiếp theo Nice/naɪs/Đẹp; thú vịNews /njuːz/Tin tức Nest/nest/Tổ, ổ/ làm tổName /neɪm/TênNeat /niːt/Sạch, ngăn nắpNear /nɪr/Gần, cận; ở gầnNavy /ˈneɪ.vi/Hải quân

Từ vựng tiếng Anh có gồm 5 chữ cái Bắt đầu từ N

[caption id="attachment_2110" align="aligncenter" width="1500"]

Chữ n trong tiếng anh đọc là gì
Bắt đầu với N thì có được bao nhiêu từ vựng nhỉ?[/caption] Bạn đã biết được bao nhiêu từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ N mà có 5 chữ cái nhỉ? Cùng ôn tập xem có bao nhiêu từ vựng nhé!Từ Vựng Phiên Âm Ý NghĩaNeeds/nidz/CầnNiece /niːs/Cháu gáiNaked/ˈneɪ.kɪd/Trơ trụi; trần trụi; khoả thânNerve/nɜːv/Khí lực, thần kinh, can đảmNewly /ˈnjuː.li/MớiNurse /nɜːs/Y táNever/ˈnev.ər/Không bao giờNight /naɪt/Đêm, buổi tối; đêm tốiNorth/nɔːθ/Hướng BắcNoise /nɔɪz/Ồn ào, sự huyên náoNoisy /nɔɪz/Ồn ào, huyên náoNoway /'nouwaiz/Không đời nàoNovel /ˈnɒv.əl/Tiểu thuyết, truyệnNurse /nɜːs/Y tá

Từ vựng tiếng anh bắt đầu chữ N gồm 6 Ký Tự

[caption id="attachment_2111" align="aligncenter" width="1366"]

Chữ n trong tiếng anh đọc là gì
Ôn tập cùng Anh ngữ Platerra[/caption]Từ Vựng Phiên Âm Ý NghĩaNearly/ˈnɪə.li/Gần, giống lắm, giống hệtNation /ˈneɪ.ʃən/Dân tộc, quốc giaNotice/ˈnəʊ.tɪs/Chú ýNewbie /ˈnjuː.bi/Thành viên mớiNobody/ˈnəʊ.bə.di/ /ˈnəʊ.bɒd.i/Không một aiNearby /ˌnɪəˈbaɪ/Lân cậnNumber /ˈnʌm.bər/Con sốNapkin/ˈnæp.kɪn/Khăn ănNoodle/ˈnuː.dəl/BúnNotice /ˈnəʊ.tɪs/Thông báo; chú ýNormal /ˈnɔː.məl/Đơn giảnNeedle /ˈniː.dəl/Cái kim, mũi nhọnNeatly /ˈniːt.li/Gọn gàng, ngăn nắpNephew/ˈnef.juː/ /ˈnev.juː/Cháu traiNature/ˈneɪ.tʃər/Tự nhiên; thiên nhiênNarrow /ˈnær.əʊ/Hẹp

Từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ N có 7 Ký tự

Từ Vựng Phiên Âm Ý NghĩaNaughty/ˈnɔː.ti/Nghịch ngợmNetwork/ˈnet.wɜːk/Mạng lướiNuclear/ˈnjuː.klɪərNguyên tửNowhere/ˈnoʊ.wer/Không nơi nàoNeither/ˈnaɪ.ðər/ /ˈniː.ðər/Cũng khôngNatural/ˈnætʃ.ər.əl/Tự nhiênNervous/ˈnɜː.vəs/Lo lắngNothing/ˈnʌθ.ɪŋ/Không gì cả

Các từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ N có 8 ký tự

Từ Vựng Phiên Âm Ý NghĩaNorthern/nɔːθ/Phương BắcNowadays /ˈnaʊ.ə.deɪz/Ngày nayNotebook /ˈnəʊt.bʊk/Sổ ghi chépNeckwear/'nekweə/Khăn choàng cổNegligee /ˈneɡ.lɪ.ʒeɪ/Người da đenNovation /nəʊˈveɪʃən/Nâng cao

Từ vựng tiếng Anh có 9 ký tự bắt đầu bằng chữ N

[caption id="attachment_2112" align="aligncenter" width="2000"]

Chữ n trong tiếng anh đọc là gì
Mở rộng vốn từ cùng với Platerra bạn nhé![/caption]Từ Vựng Phiên Âm Ý NghĩaNecessary/ˈnes.ə.ser.i/Cần thiếtNeighbour/ˈneɪ.bər/Người hàng xómNaturally/'nætʃrəli/Một cách tự nhiênNegotiate /nəˈɡəʊ.ʃi.eɪt/Đàm phánNortheast /ˌnɔːθˈiːst/Hướng Đông BắcNutrition /njuːˈtrɪʃ.ən/Dinh dưỡngNarrative /ˈnær.ə.tɪv/Tường thuậtNightmare /ˈnaɪt.mer/Ác mộngNightlife/ˈnaɪt.laɪf/Cuộc sống về đêmNumerical/nʊ.ˈmɛr.ɪ.kəl/Thuộc về sốNormative/ˈnɔː.mə.tɪv/Quy phạm, giá trịNewspaper /ˈnjuːzˌpeɪ.pər/Tờ báo, giấy báoNecessity/nəˈses.ə.ti/Sự cần thiết

Từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ N gồm 10 ký tự

Từ Vựng Phiên Âm Ý NghĩaNegligible /ˈneɡ.lɪ.dʒə.bəl/Có thể bỏ qua, không đáng kểNewsletter/ˈnjuːzˌlet.ər/Bảng tinNationwide /ˌneɪ.ʃənˈwaɪd/Thế giới chung, toàn quốcNavigation/ˈnæv.ɪ.ɡeɪt/Dẫn đườngNegligence /ˈneɡ.lɪ.dʒəns/Thiếu trách nhiệmNeglectful/nɪˈɡlekt.fəl/Thiếu chú ý, bỏ quênNoticeable /ˈnəʊ.tɪ.sə.bəl/Đáng chú ý, thấy rõ ràngNomination /ˈnɒm.ɪ.neɪt/Sự đề cử, sự bình chọnNightshade /ˌded.li ˈnaɪt.ʃeɪd/Cây mồng tơi

Các từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ N gồm 11 Ký Tự

Từ Vựng Phiên Âm Ý NghĩaNecessitate/nəˈses.ɪ.teɪt/Cần thiết, bắt buộcNegotiation /nəˌɡəʊ.ʃiˈeɪ.ʃən/Sự giao dịchNecessarily/ˈnes.ə.ser.ɪl.i/Nhất thiếtNationality/ˌnæʃ.ənˈæl.ə.ti/ /ˌnæʃˈnælˈæl.ə.ti/Quốc tịchNeutralizer/ˈnuː.trə.ˌlɑɪz/Chất trung hoàNewsreaders/ˈnjuːzˌriː.dər/Người đọc tin tứcNeutralized /ˈnjuː.trə.laɪz/Vô hiệu hoá

Những Từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ N gồm 12 ký tự

Từ Vựng Phiên Âm Ý NghĩaNeglectfullyĐang cập nhật phiên âm hoàn thiện nhấtLơ đễnhNevertheless /ˌnev.ə.ðəˈles/Tuy nhiênNeighborhood /ˈneɪ.bɚ.hʊd/Khu vực lân cậnNotification /ˌnəʊ.tɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/Thông báoNegotiations/nəˌɡəʊ.ʃiˈeɪ.ʃən/Đàm phán, sự đổi chácNaturalistic/ˌnætʃ.ər.əlˈɪs.tɪk/Tự nhiênNephropathicĐang cập nhật phiên âm hoàn thiện nhấtSuy thận

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n có 13 chữ cái

Từ Vựng Phiên Âm Ý NghĩaNondeductible /dɪ.ˈdək.tə.bəl/Không được khấu trừNoncompliance /'nɔnkəm'plaiəns/Không tuân thủ, không bằng lòngNonconformity/.ˈfɔr.mə.ti/Không phù hợpNonconformist/.ˈfɔr.mɪst/Người không tuân thủNonproductive /'nɔnprə'dʌktiv/Không hiệu quả, không sản xuấtNonnegotiableĐang cập nhật phiên âm hoàn thiện nhấtKhông thể thương lượngNonreflecting/rɪ.ˈflɛk.ʃən/Không phản ánh

Lời kết

Mong rằng thông qua bài viết từ Anh ngữ Platera sẽ giúp bạn đọc có thêm nhiều vốn từ vựng hữu ích nhé! Ngoài ra, từ vựng sẽ vô cùng phong phú và nhiều ngữ nghĩa khác nhau đối với mỗi từ trong từng ngữ cảnh. Nếu bạn cần học tiếng Anh cấp tốc; hoặc mất gốc tiếng Anh; hoặc chuẩn bị cho những kỳ thi TOIEC, IELTS,... Hãy liên hệ ngay với Platera để tìm được khóa học phù hợp và nhận ưu đãi đặc biệt khi đăng ký khóa học bạn nhé!

N trong tiếng Anh đọc là gì?

Thứ nhất, N được phát âm là /n/ dù được viết với một chữ N hay hai chữ N (nn) liền nhau; hoặc ngay cả khi theo sau N là chữ E (NE) thì chúng vẫn được phát âm là /n/. Thứ hai, N có thể được phát âm là /ŋ/ khi nó kết hợp với chữ viết mà tạo ra âm /k/, vì khi đó nó bị đồng hóa.

Còn gì bắt đầu bằng chữ N trong tiếng Anh?

III. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ N: Động vật.

Ŋ đọc là gì?

Phụ âm vòm mềm là phụ âm được tạo ra với phần cuống lưỡi nâng lên để chạm vào phần vòm mềm ở phía sau cùng của vòm miệng trên. Âm /ŋ/ là phụ âm vòm mềm được tạo ra với luồng hơi đi ra khỏi khoang mũi.

V đọc như thế nào?

Có thể nói chữ V là chữ có cách phát âm đơn giản nhất trong tiếng Anh. Vì đơn giản V được phát âm là /v/. Âm /v/ là một âm kết hợp răng trên với môi dưới, khi phát âm ta đặt răng cửa trên chạm với môi dưới và đẩy luồng hơi ra, rung nhẹ dây thanh quản là tạo ra được âm /v/.