Chương trình sự kiện Paris 2024

Lịch thi đấu hàng ngày của Thế vận hội Paris 2024, có thể thay đổi, dựa trên phiên bản mới nhất của lịch thi đấu. Phiên huy chương được in đậm (tất cả thời gian bắt đầu miền Đông) …

Thứ Tư, ngày 24 tháng 7 năm 2024 (Ngày -2)
Bóng bầu dục. Trò chơi bi-a nam (9. 30 giờ. m. )
Bóng đá. Các trận đấu bảng nam (9 a. m. , 11 một. m. , 1 tr. m. , 3p. m. )

Thứ Năm, ngày 25 tháng 7 năm 2024 (Ngày -1)
Bắn cung. Vòng xếp hạng cá nhân nữ (3. 30 giờ. m. ), vòng xếp hạng cá nhân nam (8. 15 một. m. )
Bóng ném. Các trận sơ loại dành cho nữ (3 a. m. , 8 một. m. , 1 tr. m. )
Bóng bầu dục. Bi-a nam, xếp hạng, các trận tứ kết (8 a. m. , 2p. m. )
Bóng đá. Các trận đấu nhóm nữ (11 a. m. , 1 tr. m. , 3p. m. )

Thứ Sáu, ngày 26 tháng 7 năm 2024 (Ngày 0)
Lễ khai mạc

Thứ Bảy, ngày 27 tháng 7 năm 2024 (Ngày 1)
Cầu lông. Đơn nam, đơn nữ, đôi nam, đôi nữ, đôi nam nữ thi đấu theo nhóm (2. 30 giờ. m. , 8 một. m. , 1. 30 giờ. m. )
Bóng rổ. Chơi bi da (TBA)
Bóng chuyền bãi biển. Thi đấu bi-a nam, nữ (8 a. m. , 12 tr. m. , 4p. m. )
Đấm bốc. 54kg, 60kg nữ; . 5kg, 80kg sơ loại (9. 30 giờ. m. , 2p. m. )
Ca nô (slalom). Thi đấu canoe nam, chèo thuyền kayak nữ (9 a. m. )
Đi xe đạp (đường bộ). Tính giờ cá nhân nữ, nam (8. 30 giờ. m. )
Lặn. Bàn đạp đồng bộ nữ (5 a. m. )
Cưỡi ngựa. Trang phục sự kiện (4 a. m. )
Đấu kiếm. Epee nữ, kiếm nam từ vòng 64 đến tứ kết (4 a. m. ), bán kết, chung kết (1 p. m. )
Khúc côn cầu trên cỏ. Thi đấu bi da nam (4 a. m. , 4. 30 giờ. m. , 11 một. m. , 11. 30 giờ. m. ); . m. , 11. 30 giờ. m. )
Thể dục (nghệ thuật). Vòng loại nam (5 a. m. , 9. 30 giờ. m. , 2p. m. )
Bóng ném. Các trận sơ loại nam (3 a. m. , 8 một. m. , 1 tr. m. )
Judo. Vòng loại trực tiếp 48kg nữ, 60kg nam (4 a. m. ), đá lại, bán kết, chung kết (10 a. m. )
Chèo thuyền. Thi đua thuyền đơn nam và nữ, chèo thuyền đôi, chèo thuyền bốn người (3 a. m. )
Bóng bầu dục. Các trận xếp hạng nam, bán kết, chung kết (8. 30 giờ. m. )
Bắn súng. Vòng loại 10m súng trường hơi nam nữ, vòng loại 10m súng ngắn hơi nam nữ (3 a. m. ); . 30 giờ. m. )
Trượt ván. Sơ khảo đường phố nam (6 a. m. ), trận chung kết (11 a. m. )
Bóng đá. Các trận đấu bảng nam (9 a. m. , 11 một. m. , 1 tr. m. , 3p. m. )
Lướt sóng. Vòng 1 nam, nữ (1 p. m. )
Bơi lội. 100m bướm nữ, 400m tự do nữ, 100m bơi ếch nam, 400m tự do nam, tiếp sức 4x100m tự do nam và nữ (5 a. m. ); . 30 giờ. m. )
Bóng bàn. Vòng sơ loại đơn nam, nữ, đôi nam nữ vòng 16 (9 a. m. ); . m. )
Quần vợt. Đơn nam, đơn nữ, đôi nam, đôi nữ vòng 1 (6 a. m. , 1 tr. m. )
Bóng chuyền. Chơi bi da (3 a. m. , 7 một. m. , 11 một. m. , 3p. m. )
Bóng nước. Chơi bi da nữ (8 a. m. , 12. 30 giờ. m. )

Chủ nhật, ngày 28 tháng 7 năm 2024 (Ngày 2)
Bắn cung. Vòng 1 đồng đội nữ (3. 30 giờ. m. ), tứ kết, bán kết, tranh huy chương (8. 15 một. m. )
Cầu lông. Đơn nam, đơn nữ, đôi nam, đôi nữ, đôi nam nữ thi đấu theo nhóm (2. 30 giờ. m. , 8 một. m. , 1. 30 giờ. m. )
Bóng rổ. Chơi bi da (TBA)
Bóng chuyền bãi biển. Thi đấu bi-a nam, nữ (3 a. m. , 9 một. m. , 2p. m. )
Đấm bốc. Vòng sơ loại 50kg, 66kg, nam 51kg, 57kg, 71kg, 92kg (5 a. m. , 9. 30 giờ. m. ); . m. )
Ca nô (slalom). Bán kết, chung kết chèo thuyền kayak nữ (9. 30 giờ. m. )
Đạp xe (núi). Chạy việt dã nữ (8 a. m. )
Cưỡi ngựa. Chạy xuyên quốc gia (4. 30 giờ. m. )
Đấu kiếm. Lá nữ, vòng epee nam từ 64 đến tứ kết (3. 30 giờ. m. ); . m. )
Khúc côn cầu trên cỏ. Chơi bi-a nữ (4 a. m. , 4. 30 giờ. m. ); . m. , 11. 30 giờ. m. )
Thể dục (nghệ thuật). Vòng loại nữ (3. 30 giờ. m. , số 8. 50 một. m. , 12 tr. m. )
Bóng ném. Các trận sơ loại dành cho nữ (3 a. m. , 8 một. m. , 1 tr. m. )
Chèo thuyền. Thi đua lại thuyền đơn nam, thuyền đôi nam; . m. )
Bóng bầu dục. Trò chơi bi-a nữ (9. 30 giờ. m. )
Đi thuyền buồm. Loạt trận khai mạc lướt ván buồm, lướt ván buồm nam, nữ (5 a. m. )
Bắn súng. Vòng loại 10m súng trường hơi nam, nữ (3. 15 một. m. ); . 30 giờ. m. )
Trượt ván. Sơ khảo đường phố phụ nữ (6 a. m. ), trận chung kết (11 a. m. )
Bóng đá. Các trận đấu nhóm nữ (11 a. m. , 1 tr. m. , 3p. m. )
Lướt sóng. Vòng 2 nam, nữ (1 p. m. )
Bơi lội. 200m tự do nam, 400m hỗn hợp cá nhân nam, 100m bơi ếch nữ, 100m ngửa nam, vòng loại 200m tự do nữ (5 a. m. ); . 30 giờ. m. )
Bóng bàn. Vòng 1 đơn nam, nữ (4 a. m. , 2p. m. ); . m. )
Quần vợt. Đơn nam, đơn nữ, đôi nam, đôi nữ vòng 1 (6 a. m. , 1 tr. m. )
Bóng chuyền. Chơi bi da (3 a. m. , 7 một. m. , 11 một. m. , 3p. m. )
Bóng nước. Thi đấu bi da nam (4. 30 giờ. m. , 9 một. m. , 1. 30 giờ. m. )

Thứ Hai, ngày 29 tháng 7 năm 2024 (Ngày 3)
Bắn cung. Vòng 1 đồng đội nam (3. 30 giờ. m. ), tứ kết, bán kết, tranh huy chương (8. 15 một. m. )
Cầu lông. Đơn nam, đơn nữ, đôi nam, đôi nữ, đôi nam nữ thi đấu theo nhóm (2. 30 giờ. m. , 8 một. m. , 1. 30 giờ. m. )
Bóng rổ. Chơi bi da (TBA)
Bóng chuyền bãi biển. Thi đấu bi-a nam, nữ (3 a. m. , 9 một. m. , 2p. m. )
Đấm bốc. 60kg nữ; . 5kg, 92+kg sơ loại (5 a. m. , 9. 30 giờ. m. , 2p. m. )
Ca nô (slalom). Bán kết, chung kết canoe nam (9. 30 giờ. m. )
Đạp xe (núi). Chạy việt dã nam (8 a. m. )
Lặn. Nền tảng đồng bộ nam (5 a. m. )
Cưỡi ngựa. Nhảy sự kiện (5 a. m. )
Đấu kiếm. Kiếm kiếm nữ, kiếm lá nam từ vòng 64 đến tứ kết (3. 30 giờ. m. ); . m. )
Khúc côn cầu trên cỏ. Thi đấu bi da nam (4 a. m. ); . 30 giờ. m. , 11 một. m. , 11. 30 giờ. m. )
Thể dục (nghệ thuật). Chung kết đồng đội nam (11. 30 giờ. m. )
Bóng ném. Các trận sơ loại nam (3 a. m. , 8 một. m. , 1 tr. m. )
Judo. Vòng loại trực tiếp 57kg nữ, 73kg nam (4 a. m. ), đá lại, bán kết, chung kết (10 a. m. )
Chèo thuyền. Vòng bán kết đua thuyền đơn nữ, nam, thi đấu thuyền đôi, thi đấu thuyền đôi, thi đấu thuyền bốn người, tám lượt (3 a. m. )
Bóng bầu dục. Bi-a nữ, sắp xếp, trận tứ kết (8 a. m. , 2p. m. )
Đi thuyền buồm. Loạt trận khai mạc lướt ván buồm, lướt ván buồm nam, nữ (5 a. m. )
Bắn súng. Vòng loại bẫy nam (3 a. m. ), vòng loại súng ngắn hơi đồng đội nam, chung kết súng hơi nam, nữ (3. 15 một. m. )
Lướt sóng. Vòng 3 nam, nữ (1 p. m. )
Bơi lội. 400m hỗn hợp cá nhân nữ, 100m bơi ngửa nữ, 800m tự do nam vòng loại (5 a. m. ); . 30 giờ. m. )
Bóng bàn. Vòng 1 đơn nam, nữ (4 a. m. ); . m. ); . m. )
Quần vợt. Đơn nam, đơn nữ, đôi nam, đôi nữ, đôi nam nữ vòng 1, vòng 2 (6 a. m. , 1 tr. m. )
Bóng chuyền. Chơi bi da (3 a. m. , 7 một. m. , 11 một. m. , 3p. m. )
Bóng nước. Chơi bi da nữ (8 a. m. , 12. 30 giờ. m. )

Thứ Ba, ngày 30 tháng 7 năm 2024 (Ngày 4)
Bắn cung. Vòng 64 nam, nữ, vòng 32 (6 a. m. , 11. 45 một. m. )
Cầu lông. Đơn nam, đơn nữ, đôi nam, đôi nữ (2. 30 giờ. m. , 8 một. m. , 1. 30 giờ. m. )
Bóng rổ. Chơi bi da (TBA)
Bóng rổ (3×3). Thi đấu bi-a nam, nữ (11. 30 giờ. m. , 3p. m. )
Bóng chuyền bãi biển. Thi đấu bi-a nam, nữ (3 a. m. , 9 một. m. , 2p. m. )
Đấm bốc. 54kg, 57kg nữ; . m. , 9. 30 giờ. m. , 2p. m. )
Ca nô (slalom). Thi đấu canoe nữ, chèo thuyền kayak nam (9 a. m. )
Đi xe đạp (BMX). Xếp hạt giống công viên nam, nữ (7. 25 một. m. )
Cưỡi ngựa. Vòng loại trang phục (5 a. m. )
Đấu kiếm. Thi đấu vòng 16 đội nữ đến bán kết (6 a. m. ), trận tranh huy chương (1. 30 giờ. m. )
Khúc côn cầu trên cỏ. Thi đấu bi da nam (4 a. m. , 4. 30 giờ. m. , 11 một. m. )
Thể dục (nghệ thuật). Chung kết đồng đội nữ (12. 15 giờ chiều. m. )
Bóng ném. Các trận sơ loại dành cho nữ (3 a. m. , 8 một. m. , 1 tr. m. )
Judo. Vòng loại trực tiếp 63kg nữ, 81kg nam (4 a. m. ), đá lại, bán kết, chung kết (10 a. m. )
Chèo thuyền. Tứ kết đua thuyền đơn nữ, nam, bán kết đua thuyền đôi, bốn lần lặp lại (3. 30 giờ. m. )
Bóng bầu dục. Trò chơi xếp hạng nữ, bán kết, chung kết (8. 30 giờ. m. )
Đi thuyền buồm. Loạt trận khai mạc lướt ván buồm, lướt ván buồm nam, nữ (5 a. m. )
Bắn súng. Vòng loại bẫy nam, nữ, chung kết bẫy nam (3 a. m. ); . 30 giờ. m. )
Bóng đá. Các trận đấu bảng nam (9 a. m. , 11 một. m. , 1 tr. m. , 3p. m. )
Lướt sóng. Tứ kết nam, nữ, bán kết, tranh huy chương (1 p. m. )
Bơi lội. 200m bướm nam, 100m tự do nam, 1500m tự do nữ, 100m tự do nữ, 200m bơi ếch nam, vòng loại tiếp sức 4x200m tự do nam (5 a. m. ); . 30 giờ. m. )
Bóng bàn. Vòng 2 đơn nam nữ (4 a. m. ); . 30 giờ. m. )
Quần vợt. Vòng đơn nam, đơn nữ, đôi nam, đôi nữ, đôi nam nữ, vòng 1, vòng 2, vòng 3 (6 a. m. , 1 tr. m. )
Ba môn phối hợp. Nam (2 a. m. )
Bóng chuyền. Chơi bi da (3 a. m. , 7 một. m. , 11 một. m. , 3p. m. )
Bóng nước. Thi đấu bi da nam (4. 30 giờ. m. , 9 một. m. , 1. 30 giờ. m. )

Thứ Tư, ngày 31 tháng 7 năm 2024 (Ngày 5)
Bắn cung. Vòng 64 nam, nữ, vòng 32 (6 a. m. , 11. 45 một. m. )
Cầu lông. Đơn nam, đơn nữ thi đấu theo nhóm (2. 30 giờ. m. , 8 một. m. , 1. 30 giờ. m. ); . 30 giờ. m. )
Bóng rổ. Chơi bi da (TBA)
Bóng rổ (3×3). Thi đấu bi-a nam, nữ (11. 30 giờ. m. , 3p. m. )
Bóng chuyền bãi biển. Thi đấu bi-a nam, nữ (3 a. m. , 9 một. m. , 2p. m. )
Đấm bốc. Tứ kết 60kg nữ, sơ loại 66kg nữ; . m. , 9. 30 giờ. m. , 2p. m. )
Ca nô (slalom). Bán kết, chung kết canoe nữ (9. 30 giờ. m. )
Đi xe đạp (BMX). Chung kết công viên nữ, nam (7. 10 giờ. m. )
Lặn. Nền tảng đồng bộ của phụ nữ (5 a. m. )
Cưỡi ngựa. Vòng loại trang phục (5 a. m. )
Đấu kiếm. Kiếm kiếm đồng đội nam từ vòng 16 đến bán kết (6 a. m. ), trận tranh huy chương (1. 30 giờ. m. )
Khúc côn cầu trên cỏ. Chơi bi-a nữ (4 a. m. , 4. 30 giờ. m. , 11 một. m. , 11. 30 giờ. m. ); . m. , 11. 30 giờ. m. )
Thể dục (nghệ thuật). Chung kết toàn năng nam (11. 30 giờ. m. )
Bóng ném. Các trận sơ loại nam (3 a. m. , 8 một. m. , 1 tr. m. )
Judo. Vòng loại 70kg nữ, 90kg nam (4 a. m. ), đá lại, bán kết, chung kết (10 a. m. )
Chèo thuyền. Chung kết C/D đua thuyền đôi hạng nhẹ nam, nữ, bán kết, bán kết C/D đua thuyền đơn, bán kết đôi, chung kết đua thuyền bốn người (3. 30 giờ. m. )
Đi thuyền buồm. Loạt ván mở màn nam, nữ (5 a. m. )
Bắn súng. Vòng loại 50m súng trường nam 3 tư thế, vòng loại bẫy nữ, chung kết (3 a. m. )
Bóng đá. Các trận đấu nhóm nữ (11 a. m. , 1 tr. m. , 3p. m. )
Bơi lội. 200m bơi ếch nữ, 200m ngửa nam, 200m bơi bướm nữ (5 a. m. ); . 30 giờ. m. )
Bóng bàn. Vòng 2 (4 a) đơn nam, đơn nữ. m. ), vòng ba (9 a. m. , 2p. m. )
Quần vợt. Vòng 3 đơn nam, tứ kết đơn nữ (6 a. m. , 1 tr. m. ); . m. )
Ba môn phối hợp. Nữ (2 a. m. )
Bóng chuyền. Chơi bi da (3 a. m. , 7 một. m. , 11 một. m. , 3p. m. )
Bóng nước. Chơi bi da nữ (8 a. m. , 12. 30 giờ. m. )

Thứ Năm, ngày 1 tháng 8 năm 2024 (Ngày 6)
Bắn cung. Vòng 64 nam, nữ, vòng 32 (3. 30 giờ. m. , 9. 30 giờ. m. )
Cầu lông. Tứ kết đôi nữ (2. 30 giờ. m. ), vòng 16 đơn nam (2. 30 giờ. m. , 7 một. m. ), tứ kết đôi nam (7 a. m. ), vòng 16 đơn nữ, bán kết đôi nam nữ (12. 30 giờ. m. )
Bóng rổ. Chơi bi da (TBA)
Bóng rổ (3×3). Thi đấu bi-a nam, nữ (3 a. m. , 6. 30 giờ. m. , 12 tr. m. , 3. 30 giờ. m. )
Bóng chuyền bãi biển. Thi đấu bi-a nam, nữ (3 a. m. , 9 một. m. , 2p. m. )
Đấm bốc. 50kg nữ, sơ loại 75kg, tứ kết 54kg; . tứ kết 5kg, 92kg (5a. m. , 9. 30 giờ. m. , 2p. m. )
Ca nô (slalom). Bán kết, chung kết chèo thuyền kayak nam (9. 30 giờ. m. )
Đi xe đạp (BMX). Vòng tứ kết đua nam, nữ, lượt chạy cơ hội cuối cùng (2 p. m. )
Cưỡi ngựa. Trận chung kết đội Dressage (đang thảo luận với FEI) (4 a. m. )
Đấu kiếm. Vòng 16 đội nữ đến bán kết (4 a. m. ), trận tranh huy chương (1. 10 giờ tối. m. )
Khúc côn cầu trên cỏ. Thi đấu bi da nam (4 a. m. , 4. 30 giờ. m. ); . m. , 11. 30 giờ. m. )
Sân gôn. Vòng một của nam  (3 a. m. )
Thể dục (nghệ thuật). Chung kết toàn năng nữ (12. 15 giờ chiều. m. )
Bóng ném. Các trận sơ loại dành cho nữ (3 a. m. , 8 một. m. , 1 tr. m. )
Judo. Vòng loại trực tiếp 78kg nữ, 100kg nam (4 a. m. ), đá lại, bán kết, chung kết (10 a. m. )
Chèo thuyền. Các trận bán kết A/B đua thuyền đơn nữ, nam, tám lần lặp lại, chung kết A/B đua thuyền đôi, bốn trận chung kết A/B (3. 30 giờ. m. )
Đi thuyền buồm. Loạt trận khai mạc môn lướt ván buồm nam, nữ, cuộc đua tranh huy chương skiff, loạt trận khai mạc xuồng ba lá (5 a. m. )
Bắn súng. Chung kết 50m súng trường nam 3 tư thế (3. 30 giờ. m. ); . m. )
Bơi lội. 200 m ngửa nữ, 50 m tự do nam, 200 m hỗn hợp cá nhân nam, 4x200 m tự do tiếp sức nữ (5 a). m. ); . 30 giờ. m. )
Bóng bàn. Tứ kết đơn nữ, đơn nam (4 a. m. , 9 một. m. , 2p. m. )
Quần vợt. Tứ kết đơn nam, bán kết đơn nữ (6 a. m. , 1 tr. m. ); . m. )
Theo dõi và điền kinh. Đi bộ 20 km nam, nữ (1. 30 giờ. m. )
Bóng chuyền. Chơi bi da (3 a. m. , 7 một. m. , 11 một. m. , 3p. m. )
Bóng nước. Thi đấu bi da nam (4. 30 giờ. m. , 9 một. m. , 1. 30 giờ. m. )

Thứ Sáu, ngày 2 tháng 8 năm 2024 (Ngày 7)
Bắn cung. Vòng 16 đội hỗn hợp (3. 30 giờ. m. ); . 15 một. m. )
Cầu lông. Bán kết đôi nữ, nam (2. 30 giờ. m. ); . m. )
Bóng rổ. Chơi bi da (TBA)
Bóng rổ (3×3). Thi đấu bi-a nam, nữ (3 a. m. , 6. 30 giờ. m. , 11. 30 giờ. m. , 3p. m. )
Bóng chuyền bãi biển. Thi đấu bi-a nam, nữ (3 a. m. , 9 một. m. , 2p. m. )
Đấm bốc. Sơ loại 57kg nữ, tứ kết 51kg, 80kg, 92+kg nam (9. 30 giờ. m. , 2p. m. )
Đi xe đạp (BMX). Bán kết, chung kết đua nam, nữ (2 p. m. )
Lặn. Bàn đạp đồng bộ nam (5 a. m. )
Cưỡi ngựa. Vòng loại nhảy (đang thảo luận với FEI) (8 a. m. )
Đấu kiếm. Thi đấu vòng 16 đội nam đến bán kết (6 a. m. ), trận tranh huy chương (1. 30 giờ. m. )
Khúc côn cầu. Chơi bi-a nữ (4 a. m. ), bi da nam (4. 30 giờ. m. , 11 một. m. , 11. 30 giờ. m. )
Sân gôn. Vòng 2 nam (3 a. m. )
Thể dục dụng cụ (bạt lò xo). Vòng loại nữ, chung kết (6 a. m. ); . m. )
Bóng ném. Các trận sơ loại nam (3 a. m. , 8 một. m. , 1 tr. m. )
Judo. Vòng loại 78+kg nữ, loại 100+kg nam (4 a. m. ), đá lại, bán kết, chung kết (10 a. m. )
Chèo thuyền. Chung kết D/E/F đơn nam, nữ, chung kết đôi A/B, chung kết A/B đua thuyền đôi hạng nhẹ (3. 30 giờ. m. )
Đi thuyền buồm. Loạt huy chương lướt ván buồm nam, nữ; . m. )
Bắn súng. Vòng loại xiên nam, vòng loại 25 m súng ngắn nữ (3 a. m. ); . 30 giờ. m. )
Bóng đá. Tứ kết nam (9 a. m. , 11 một. m. , 1 tr. m. , 3p. m. )
Bơi lội. 100m bướm nam, 200m hỗn hợp cá nhân nữ, 800m tự do nữ, tiếp sức hỗn hợp 4x100m hỗn hợp (5 a. m. ); . 30 giờ. m. )
Bóng bàn. Bán kết đơn nữ, đơn nam (4 a. m. , 7. 30 giờ. m. )
Quần vợt. Bán kết đơn nam; . m. ); . m. )
Theo dõi và điền kinh. Vòng sơ loại 100m nữ, vòng 1, vòng loại 1500m nam, vòng loại nhảy cao nữ, vòng loại ném búa nam, 100m mười môn phối hợp nam, nhảy xa, đẩy tạ (4 a). m. ); . m. )
Bóng chuyền. Chơi bi da (3 a. m. , 7 một. m. , 11 một. m. , 3p. m. )
Bóng nước. Chơi bi da nữ (8 a. m. , 12. 30 giờ. m. )

Thứ Bảy, ngày 3 tháng 8 năm 2024 (Ngày 8)
Bắn cung. Vòng 16 (3) cá nhân nữ. 30 giờ. m. ), tứ kết, bán kết, tranh huy chương (7 a. m. )
Cầu lông. Tứ kết đơn nữ (2. 30 giờ. m. ), các trận tranh huy chương đôi nữ (9 a. m. )
Bóng rổ. Chơi bi da (TBA)
Bóng rổ (3×3). Thi đấu bi da nữ (11. 30 giờ. m. ), các trò chơi trong trò chơi dành cho nữ (3. 30 giờ. m. )
Bóng chuyền bãi biển. Thi đấu bi-a nam, nữ (3 a. m. , 10 một. m. ); . m. , 3p. m. )
Đấm bốc. Tứ kết 50kg nữ, bán kết 60kg, tứ kết 66kg, tứ kết 57kg nam, tứ kết 71kg (9. 30 giờ. m. , 2p. m. )
Ca nô (slalom). Thử thách chèo thuyền kayak khắc nghiệt của nữ và nam (9. 30 giờ. m. )
Đi xe đạp (đường bộ). Đua đường trường nam (5 a. m. )
Cưỡi ngựa. Chung kết nhảy cá nhân (đang thảo luận với FEI) (4 a. m. )
Đấu kiếm. Kiếm kiếm đồng đội nữ từ vòng 16 đến bán kết (5. 30 giờ. m. ), các trận tranh huy chương (1 p. m. )
Khúc côn cầu. Chơi bi-a nữ (4 a. m. , 4. 30 giờ. m. , 11 một. m. )
Sân gôn. Vòng 3 nam (3 a. m. )
Thể dục (nghệ thuật). Chung kết dụng cụ nam, nữ (9. 30 giờ. m. )
Bóng ném. Các trận sơ loại dành cho nữ (3 a. m. , 8 một. m. , 1 tr. m. )
Judo. Vòng loại trực tiếp đồng đội hỗn hợp đến bán kết (2 a. m. ), các trận tranh huy chương (10 a. m. )
Chèo thuyền. Chung kết đua thuyền A/B/C đơn nữ, nam, chung kết tám A (3). 30 giờ. m. )
Đi thuyền buồm. Sê-ri mở đầu xuồng ba lá nam, nữ, sê-ri mở đầu nhiều thân hỗn hợp (5 a. m. )
Bắn súng. Vòng loại xiên xiên nam, nữ, chung kết xiên xiên nam (3 a. m. ); . 30 giờ. m. )
Bóng đá. Tứ kết nữ (9 a. m. , 11 một. m. , 1 tr. m. , 3p. m. )
Bơi lội. Vòng loại 50m tự do nữ, 1500m tự do nam, tiếp sức hỗn hợp 4x100m nam, nữ (5 a. m. ), chung kết 100m bướm nam, bán kết 50m tự do nữ, chung kết 200m hỗn hợp cá nhân nữ, chung kết 800m tự do nữ, chung kết tiếp sức 4x100m hỗn hợp nam (2. 30 giờ. m. )
Bóng bàn. Các trận tranh huy chương đơn nữ (7. 30 giờ. m. )
Quần vợt. Trận tranh huy chương đồng đơn nam, trận tranh huy chương vàng đơn nữ, trận tranh huy chương vàng đôi nam (6 a. m. )
Theo dõi và điền kinh. Vòng sơ loại 100m nam, vòng 1, chạy lại 800m nữ, 110m rào 10 môn phối hợp nam, ném đĩa, nhảy sào (4 a). m. ); . m. )
Bóng chuyền. Chơi bi da (3 a. m. , 7 một. m. , 11 một. m. , 3p. m. )
Bóng nước. Thi đấu bi da nam (4. 30 giờ. m. , 9 một. m. , 1. 30 giờ. m. )

Chủ nhật, ngày 4 tháng 8 năm 2024 (Ngày 9)
Bắn cung. Vòng 16 (3) cá nhân nam. 30 giờ. m. ), tứ kết, bán kết, tranh huy chương (7 a. m. )
Cầu lông. Bán kết đơn nữ, đơn nam (2. 30 giờ. m. ); . m. )
Bóng rổ. Chơi bi da (TBA)
Bóng rổ (3×3). Thi đấu bi da nam (11. 30 giờ. m. ), các trận đấu khởi động của nam (3. 30 giờ. m. )
Bóng chuyền bãi biển. Vòng 16 đội nữ, nam (3 a. m. , 7 một. m. , 11 một. m. , 3p. m. )
Đấm bốc. Bán kết 54kg nữ, tứ kết 57kg, tứ kết 75kg, bán kết 51kg nam, 63. Bán kết 5kg, bán kết 80kg, bán kết 92kg (5a. m. , 9. 30 giờ. m. )
Ca nô (slalom). Trận đấu thuyền kayak cực đỉnh nam, nữ (9. 30 giờ. m. )
Đi xe đạp (đường bộ). Đường đua nữ (8 a. m. )
Cưỡi ngựa. Chung kết trang phục cá nhân (5 a. m. )
Đấu kiếm. Vòng 16 đội nam đến bán kết (4 a. m. ), trận tranh huy chương (1. 10 giờ tối. m. )
Khúc côn cầu. Tứ kết nam (4 a. m. , 11. 30 giờ. m. )
Sân gôn. Vòng 4 nam (3 a. m. )
Thể dục (nghệ thuật). Chung kết dụng cụ nam, nữ (9 a. m. )
Bóng ném. Các trận sơ loại nam (3 a. m. , 8 một. m. , 1 tr. m. )
Đi thuyền buồm. Sê-ri khai mạc nam, nữ, sê-ri khai mạc xuồng ba lá hỗn hợp, sê-ri mở đầu nhiều thân hỗn hợp, loạt mở đầu diều nam, nữ (5 a. m. )
Bắn súng. Vòng loại 25 m súng ngắn bắn nhanh nam (3 a. m. ); . 30 giờ. m. )
Bơi lội. Chung kết 50m tự do nữ, chung kết 1500m tự do nam, chung kết tiếp sức hỗn hợp 4x100m nam, nữ (12. 30 giờ. m. )
Bóng bàn. Các trận tranh huy chương đơn nam (7. 30 giờ. m. )
Quần vợt. Các trận tranh huy chương đôi nữ, trận tranh huy chương vàng đơn nam (6 a. m. )
Theo dõi và điền kinh. Vòng 1 200 m nữ, vòng 1 1500 m nữ, vòng 1 400 m vượt rào nữ, vòng 1 110 m vượt rào nam, vòng loại ném búa nữ, vòng loại nhảy xa nam (4 a). m. ); . m. )
Bóng chuyền. Chơi bi da (3 a. m. , 7 một. m. , 11 một. m. , 3p. m. )
Bóng nước. Chơi bi da nữ (8 a. m. , 12. 30 giờ. m. )

Thứ Hai, ngày 5 tháng 8 năm 2024 (Ngày 10)
Bơi nghệ thuật. Thói quen kỹ thuật nhóm (1. 30 giờ. m. )
Cầu lông. Các trận tranh huy chương đơn nữ (3. 45 một. m. ); . 30 giờ. m. )
Bóng rổ (3×3). Bán kết nam, nữ (11. 30 giờ. m. ), trò chơi huy chương (3 p. m. )
Bóng chuyền bãi biển. Vòng 16 đội nữ, nam (3 a. m. , 7 một. m. , 11 một. m. , 3p. m. )
Ca nô (slalom). Tứ kết chèo thuyền kayak cực đoan nữ, nam đến chung kết (9. 30 giờ. m. )
Đạp xe (đường đua). Vòng loại chạy nước rút đồng đội nữ thông qua vòng chung kết, vòng loại chạy nước rút đồng đội nam, vòng loại chạy nước rút đồng đội nam (11 a. m. )
Lặn. Sơ khảo nền tảng nữ (3. 45 một. m. ), bán kết (9 a. m. )
Cưỡi ngựa. Vòng loại đội nhảy (đang thảo luận với FEI) (5 a. m. )
Khúc côn cầu. Tứ kết nữ (4 a. m. , 11. 30 giờ. m. )
Thể dục (nghệ thuật). Chung kết dụng cụ nam, nữ (6 a. m. )
Đi thuyền buồm. Sê-ri khai mạc nam, nữ, sê-ri khai mạc xuồng ba lá hỗn hợp, sê-ri mở đầu nhiều thân hỗn hợp, loạt mở đầu diều nam, nữ (5 a. m. )
Bắn súng. Vòng loại xiên đồng đội hỗn hợp, chung kết (3 a. m. ); . 30 giờ. m. )
Bóng đá. Bán kết nam (12 tr. m. , 3p. m. )
Thể thao leo núi. Bán kết ném đá nam, vòng loại tốc độ nữ (4 a. m. )
Bóng bàn. Vòng 16 đội nam, nữ (4 a. m. , 9 một. m. , 2p. m. )
Theo dõi và điền kinh. Vòng 1 400m nữ, vòng 1 400m vượt rào nam, thi đấu lại 200m nữ, thi đấu lại 400m vượt rào nữ, thi đấu lại 400m nam, vòng loại nhảy sào nữ, vòng loại ném đĩa nam (4 a). m. ); . m. )
Ba môn phối hợp. Tiếp sức hỗn hợp (2 a. m. )
Bóng chuyền. Vòng tứ kết (3 a. m. , 7 một. m. , 11 một. m. , 3p. m. )
Bóng nước. Thi đấu bi da nam (6 a. m. , 12. 30 giờ. m. )
Đấu vật. Vòng 16 hạng 60kg, 130kg nam Greco-Roman, vòng 16 hạng 68kg tự do nữ, tứ kết (9 a. m. ), bán kết (3 p. m. )

Thứ Ba, ngày 6 tháng 8 năm 2024 (Ngày 11)
Bơi nghệ thuật. Thói quen tự do nhóm (1. 30 giờ. m. )
Bóng rổ. Vòng tứ kết nam (5 a. m. , số 8. 30 giờ. m. , 12 tr. m. , 3. 30 giờ. m. )
Bóng chuyền bãi biển. Tứ kết nam, nữ (11 a). m. , 3p. m. )
Đấm bốc. Bán kết 50kg nữ, chung kết 60kg nữ, bán kết 66kg nữ, bán kết 71kg nam (3. 30 giờ. m. )
Ca nô (chạy nước rút). Vòng loại 1000m chèo thuyền kayak đơn nam, tứ kết, vòng loại 500m đơn nữ, vòng tứ kết, vòng loại 500m đôi nam, tứ kết, vòng loại 500m đôi nữ, tứ kết, vòng loại 500m thuyền kayak bốn nam, vòng bốn thuyền kayak nữ
Cycling (track): Women’s team pursuit qualifying, men’s team sprint first round, finals, men’s team pursuit first round (11:30 a.m.)
Lặn. Sơ loại bàn đạp nam (4 a. m. ); . m. )
Cưỡi ngựa. Chung kết nhảy đồng đội (đang thảo luận với FEI) (8 a. m. )
Khúc côn cầu. Bán kết nam (8 a. m. , 1 tr. m. )
Bóng ném. Tứ kết nữ (3. 30 giờ. m. , 7. 30 giờ. m. , 11. 30 giờ. m. , 3. 30 giờ. m. )
Đi thuyền buồm. Đua huy chương xuồng ba lá nam, nữ, loạt khai mạc xuồng ba lá hỗn hợp, loạt khai mạc nhiều thân hỗn hợp, loạt mở màn thả diều nam, nữ (5 a. m. )
Trượt ván. Sơ loại công viên nữ (6. 30 giờ. m. ), cuối cùng (11. 30 giờ. m. )
Bóng đá. Bán kết nữ (12 tr. m. , 3p. m. )
Thể thao leo núi. Bán kết ném đá nữ, vòng loại tốc độ nam (4 a. m. )
Bóng bàn. Vòng 16 đội nam, nữ (4 a. m. ), tứ kết (9 a. m. , 2p. m. )
Theo dõi và điền kinh. Vòng 1 vượt rào 3000m nữ, thi đấu lại 400m nữ, thi đấu lại 100m vượt rào nam, thi đấu lại 400m vượt rào nam, thi đấu lại 200m nam, vòng loại nhảy xa nữ, vòng loại ném lao nam (4 a). m. ); . m. )
Bóng chuyền. Vòng tứ kết (3 a. m. , 7 một. m. , 11 một. m. , 3p. m. )
Bóng nước. Tứ kết nữ (8 a. m. , 1 tr. m. )
Đấu vật. Lượt lặp lại hạng 60kg, 130kg của nam Greco-Roman, lượt lặp lại 68kg tự do của nữ; . m. ); . 15 giờ chiều. m. )

Thứ Tư, ngày 7 tháng 8 năm 2024 (Ngày 12)
Bơi nghệ thuật. Thói quen nhào lộn đồng đội (1. 30 giờ. m. )
Bóng rổ. Tứ kết nữ (5 a. m. , số 8. 30 giờ. m. , 12 tr. m. , 3. 30 giờ. m. )
Bóng chuyền bãi biển. Tứ kết nam, nữ (11 a). m. , 3p. m. )
Đấm bốc. Bán kết hạng 57kg nữ, hạng 92+kg nam; . Chung kết 5kg, 80kg (3. 30 giờ. m. )
Ca nô (chạy nước rút). Ca nô đơn nữ 200m, ca nô đôi nam 500m, ca nô đôi nữ 500m, vòng loại ca nô đơn nam 1000m, tứ kết (3. 30 giờ. m. )
Đạp xe (đường đua). Vòng loại nước rút nam, vòng 24, thi đấu lại; . 45 một. m. )
Lặn. Bán kết ván trượt nam (4 a. m. ); . m. )
Khúc côn cầu. Bán kết nữ (8 a. m. , 1 tr. m. )
Sân gôn. Vòng 1 nữ (3 a. m. )
Bóng ném. Tứ kết nam (3. 30 giờ. m. , 7. 30 giờ. m. , 11. 30 giờ. m. , 3. 30 giờ. m. )
Đi thuyền buồm. Đua xuồng ba lá hỗn hợp, đua huy chương nhiều thân hỗn hợp; . m. )
Trượt ván. Vòng sơ loại công viên nam (6. 30 giờ. m. ), cuối cùng (11. 30 giờ. m. )
Thể thao leo núi. Bán kết nam dẫn đầu, chung kết tốc độ nữ (4 a. m. )
Bóng bàn. Tứ kết đồng đội nam, nữ (4 a. m. , 9 một. m. ); . m. )
Taekwondo. Vòng loại 49kg nữ, 58kg nam (3 a. m. ), tứ kết, bán kết (8. 30 giờ. m. ), thi đấu lại, tranh huy chương (1. 30 giờ. m. )
Theo dõi và điền kinh. Đi bộ 35km đồng đội hỗn hợp (1. 30 giờ. m. ); . m. ); . m. )
Bóng chuyền. Bán kết (10 a. m. , 2p. m. )
Bóng nước. Tứ kết nam (8 a. m. , 1 tr. m. )
Cử tạ. 61kg nam (9 a. m. ), 49kg nữ (1. 30 giờ. m. )
Đấu vật. Lượt lặp lại 77kg, 97kg, 50kg tự do của nam; . m. ); . 15 giờ chiều. m. )

Thứ Năm, ngày 8 tháng 8 năm 2024 (Ngày 13)
Bóng rổ. Bán kết nam (11. 30 giờ. m. , 3p. m. )
Bóng chuyền bãi biển. Bán kết nam, nữ (11 a. m. , 3p. m. )
Đấm bốc. Chung kết 54kg nữ, 51kg nam; . 30 giờ. m. )
Ca nô (chạy nước rút). Bán kết, chung kết 500m xuồng đôi nam, nữ; . 30 giờ. m. )
Đạp xe (đường đua). Các cuộc đua cào, nhịp độ, loại bỏ, tính điểm tổng thể của nam; . m. )
Lặn. Bán kết bàn đạp nữ (4 a. m. ); . m. )
Khúc côn cầu. Trận tranh huy chương đồng nam (8 a. m. ), game huy chương vàng (1 p. m. )
Sân gôn. Vòng 2 nữ (3 a. m. )
Thể dục (nhịp điệu). Vòng loại toàn năng cá nhân (4 a. m. , 9 một. m. )
Bóng ném. Bán kết nữ (10. 30 giờ. m. , 3. 30 giờ. m. )
Ngũ môn phối hợp hiện đại. Vòng xếp hạng đấu kiếm nam, nữ (5 a. m. )
Đi thuyền buồm. Loạt huy chương diều nam, nữ (5 a. m. )
Bóng đá. Trận tranh HCĐ nam (11 a). m. )
Thể thao leo núi. Bán kết dẫn đầu nữ, chung kết tốc độ nam (4 a. m. )
Bơi lội. 10km nước ngoài trời nữ (1. 30 giờ. m. )
Bóng bàn. Bán kết đồng đội nam (4 a. m. ), bán kết đồng đội nữ (9 a. m. , 2p. m. )
Taekwondo. Vòng loại 68kg nam, 57kg nữ (3 a. m. ), tứ kết, bán kết (8. 30 giờ. m. ), thi đấu lại, tranh huy chương (1. 30 giờ. m. )
Theo dõi và điền kinh. Vòng 1 chạy tiếp sức 4x100m nữ, thi đấu lại 100m vượt rào nữ, thi đấu lại 800m nam, vòng loại ném bóng nữ, 100m phối hợp nữ, nhảy cao (4 a). m. ); . Bán kết (10 a. m. , 2p. m. )
Volleyball: Semifinals (10 a.m., 2 p.m.)
Bóng nước. Phân loại nữ, bán kết (7 a. m. , 12 tr. m. )
Cử tạ. Nữ 59kg (9 a. m. ), nam 73kg (1. 30 giờ. m. )
Đấu vật. Lượt lặp lại hạng 67kg, 87kg, 53kg tự do của nam; . m. ); . 15 giờ chiều. m. )

Thứ Sáu, ngày 9 tháng 8 năm 2024 (Ngày 14)
Bơi nghệ thuật. Thói Quen Kỹ Thuật Song Ca (1. 30 giờ. m. )
Bóng rổ. Bán kết nữ (11. 30 giờ. m. , 3p. m. )
Bóng chuyền bãi biển. Trận tranh huy chương đồng, trận tranh huy chương vàng (3 p. m. )
Đấm bốc. Chung kết 50kg, 66kg, nam 71kg, 92kg (3. 30 giờ. m. )
Hỏng. Vòng loại nữ (10 a. m. ), cuối cùng (2 p. m. )
Ca nô (chạy nước rút). Bán kết 200m ca nô đơn nữ, 500m đôi nam, chung kết (4. 30 giờ. m. )
Đạp xe (đường đua). Vòng loại nước rút nữ, vòng 24, thi đấu lại, bán kết nước rút nam (8 a. m. ). chung kết madison nữ, vòng 16 nước rút, thi đấu lại, chung kết nước rút nam (12 tr. m. )
Lặn. Sơ khảo nền tảng nam (4 a. m. ), trận chung kết bàn đạp nữ (9 a. m. )
Khúc côn cầu. Trận tranh huy chương đồng nữ (10 a. m. ), trò chơi huy chương vàng (2 p. m. )
Sân gôn. Vòng 3 nữ (3 a. m. )
Thể dục (nhịp điệu). Vòng loại toàn năng theo nhóm (4 a. m. ), trận chung kết toàn năng cá nhân (8. 30 giờ. m. )
Bóng ném. Bán kết nam (10. 30 giờ. m. , 3. 30 giờ. m. )
Năm môn phối hợp hiện đại. Bán kết nam (7 a. m. )
Bóng đá. Trận tranh huy chương đồng nữ (9 a. m. ), trận tranh huy chương vàng nam (12 tr. m. )
Thể thao leo núi. Chung kết ném đá nam và dẫn đầu (4. 15 một. m. )
Bơi lội. 10 km nước ngoài nam (1. 30 giờ. m. )
Bóng bàn. Trận tranh HCĐ đồng đội nam (4 a. m. ), trận tranh huy chương vàng (9 a. m. )
Taekwondo. Vòng loại 67kg nữ, 80kg nam (3 a. m. ), tứ kết, bán kết (8. 30 giờ. m. ), thi đấu lại, tranh huy chương (1. 30 giờ. m. )
Theo dõi và điền kinh. Vòng 1 tiếp sức 4x400m nữ, nam, bán kết 100m vượt rào nữ, bán kết 800m nam, nhảy xa 7 môn phối hợp nữ, ném lao (4 a). m. ); . m. )
Bóng nước. Phân loại nam, bán kết (7 a. m. , 12 tr. m. )
Cử tạ. 89kg nam (9 a. m. ), 71kg nữ (1. 30 giờ. m. )
Đấu vật. Lượt lặp lại 57kg tự do nam, 86kg, 57kg tự do nữ; . m. ); . 15 giờ chiều. m. )

Thứ Bảy, ngày 10 tháng 8 năm 2024 (Ngày 15)
Bơi nghệ thuật. Thói quen song ca miễn phí (1. 30 giờ. m. )
Bóng rổ. Trận tranh huy chương đồng nam (5 a. m. ), trận tranh huy chương vàng (3. 30 giờ. m. )
Bóng chuyền bãi biển. Trận tranh huy chương đồng, trận tranh huy chương vàng (3 p. m. )
Đấm bốc. Chung kết 57kg, 75kg nữ, chung kết 57kg, 92+kg nam (3. 30 giờ. m. )
Hỏng. Vòng loại nam (10 a. m. ), cuối cùng (2 p. m. )
Ca nô (chạy nước rút). Ca nô đơn nam 1000m, thuyền kayak đơn nam 1000m, bán kết 500m thuyền kayak đơn nữ, chung kết (3. 30 giờ. m. )
Đạp xe (đường đua). Vòng 12 nước rút, thi đấu lại, tứ kết nữ; . m. )
Lặn. Bán kết trên bục nam (4 a. m. ), cuối cùng (9 a. m. )
Sân gôn. Vòng 4 nữ (3 a. m. )
Thể dục (nhịp điệu). Nhóm chung kết toàn năng (8 a. m. )
Bóng ném. Trận tranh huy chương đồng nữ (4 a. m. ), trò chơi huy chương vàng (9 a. m. )
Ngũ môn phối hợp hiện đại. Bán kết nữ (3. 30 giờ. m. ), chung kết nam (11 a. m. )
Bóng đá. Trận tranh huy chương vàng nữ (11 a. m. )
Thể thao leo núi. Chung kết ném đá nữ và dẫn đầu (4. 15 một. m. )
Bóng bàn. Trận tranh HCĐ đồng đội nữ (4 a. m. ), trận tranh huy chương vàng (9 a. m. )
Taekwondo. Vòng loại 80+kg nam, vòng loại 67+kg nữ (3 a. m. ), tứ kết, bán kết (8. 30 giờ. m. ), thi đấu lại, tranh huy chương (1. 30 giờ. m. )
Điền kinh. Marathon nam (2 a. m. ); . m. )
Bóng nước. Phân loại nữ, trận tranh huy chương đồng (3 a. m. ); . m. )
Cử tạ. 102kg nam (5. 30 giờ. m. ), 81kg nữ (10 a. m. ), nam 102+kg (2. 30 giờ. m. )
Đấu vật. Lượt lặp lại 74kg tự do nam, 125kg, 62kg tự do nữ; . m. ); . 15 giờ chiều. m. )

Chủ nhật, ngày 11 tháng 8 năm 2024 (Ngày 16)
Bóng rổ. Trận tranh huy chương đồng nữ (5. 30 giờ. m. ), trận tranh huy chương vàng (9. 30 giờ. m. )
Đạp xe (đường đua). Các cuộc đua tính điểm, tốc độ, loại bỏ, tính điểm tổng thể của nữ; . m. )
Bóng ném. Trận tranh huy chương đồng nam (3 a. m. ), trận tranh huy chương vàng (7. 30 giờ. m. )
Năm môn phối hợp hiện đại. Trận chung kết nữ (5 a. m. )
Theo dõi và điền kinh. Marathon nữ (2 a. m. )
Bóng nước. Phân loại nam, trận tranh huy chương đồng (3 a. m. ), trò chơi huy chương vàng (8 a. m. )
Cử tạ. Nữ 81+kg (5. 30 giờ. m. )
Đấu vật. Thi đấu lại 65kg, 97kg tự do nam, 76kg tự do nữ, tranh huy chương (5 a. m. )
Lễ bế mạc

OlympicTalk có trên Apple News. Yêu thích chúng tôi

Theo dõi @nbcolympictalk

Hơn. thế vận hội

Chương trình sự kiện Paris 2024

Katie Ledecky đánh bại đối thủ mới tại U bơi lội. S. Mở, mở rộng

Chương trình sự kiện Paris 2024

Eliud Kipchoge, kém hai cuộc đua so với mục tiêu của anh ấy, để ra mắt Boston Marathon

Chương trình sự kiện Paris 2024

Tour de France 2024 kết thúc với thời gian thử nghiệm Nice do Thế vận hội Paris

Đó là một cảnh tượng hiếm thấy. Katie Ledecky bị đấu gậy trong một cuộc đua cự ly tại một bể bơi ở Mỹ. Cô ấy đã sẵn sàng cho thử thách

Ledecky đã vượt qua vận động viên 16 tuổi mới nổi người Canada Summer McIntosh tám phần trăm giây ở nội dung 400m tự do tại giải U. S. Mở tại Greensboro, N. C. , vào tối thứ Năm

Ledecky và McIntosh bằng nhau ở cự ly 300 mét. Ledecky đã kết thúc đồng hồ 3. 59. 71 đến 3 của McIntosh. 59. 79 để kéo dài chuỗi chiến thắng kéo dài một thập kỷ trong các cuộc đua tự do từ 400 mét trở lên ở U. S. hồ bơi

“Tôi biết chúng ta sẽ còn rất nhiều cuộc đua phía trước,” Ledecky nói trên Peacock. “Chúng tôi mang lại những điều tốt nhất cho nhau. ”

các bạn. S. Khai mạc tiếp tục vào thứ Sáu với tường thuật trận chung kết trực tiếp trên Peacock lúc 6 giờ chiều. m. ET

U. S. MỞ BƠI. Kết quả đầy đủ

Tại Thế vận hội Tokyo, McIntosh đứng thứ tư trong 400m tự do ở tuổi 14

Cô ấy đã tăng tốc trong năm nay, giành huy chương bạc sau Ledecky tại giải vô địch thế giới và huy chương bạc sau người giành huy chương vàng Tokyo Ariarne Titmus của Úc tại Đại hội Thể thao Khối thịnh vượng chung

Sau đó vào tháng 10, McIntosh đã vượt qua Ledecky ở nội dung 400m tự do — cũng bằng tám phần trăm — trong một đường bơi ngắn, dài 25 mét tại cuộc gặp FINA World Cup ở Toronto. các cuộc họp dài hạn như Thế vận hội và U. S. Mở được tổ chức trong hồ bơi dài 50 mét

McIntosh cũng đã giành được danh hiệu thế giới ở nội dung 200m bướm và 400m hỗn hợp cá nhân, trở thành nhà vô địch thế giới cá nhân trẻ nhất kể từ năm 2011

Một cuộc đọ sức tiềm tàng giữa Ledecky, Titmus và McIntosh tại Thế vận hội Paris 2024 đã được so sánh với “Cuộc đua của thế kỷ”, nội dung 200m tự do nam Olympic 2004 nơi Ian Thorpe người Úc vượt qua người Hà Lan Pieter van den Hoogenband và Michael Phelps

Trong các sự kiện khác vào thứ Năm, Regan Smith, vận động viên từng giành huy chương Olympic và thế giới ở nội dung bơi ngửa và bơi bướm, đã giành chiến thắng ở nội dung 200m hỗn hợp cá nhân trong nội dung 2 cá nhân xuất sắc nhất. 10. 40, thời điểm đáng lẽ phải xếp thứ năm tại giải vô địch thế giới tháng Sáu. Cô ấy đã đánh bại Leah Hayes, 16 tuổi, người đã giành huy chương đồng trong sự kiện thế giới

Nhà vô địch IM 400m Olympic Chase Kalisz vô địch IM 200m nam trong 1. 56. 52, khoảng thời gian tuyệt vời nhất của anh ấy ngoài các cuộc gặp gỡ mùa hè lớn. Người Pháp Léon Marchand đã giành danh hiệu thế giới trong 1. 55. 22 vào tháng 6, khi Kalisz đứng thứ tư

OlympicTalk có trên Apple News. Yêu thích chúng tôi

Theo dõi @nbcolympictalk

Hơn. thế vận hội

Chương trình sự kiện Paris 2024

Eliud Kipchoge, kém hai cuộc đua so với mục tiêu của anh ấy, để ra mắt Boston Marathon

Chương trình sự kiện Paris 2024

Tour de France 2024 kết thúc với thời gian thử nghiệm Nice do Thế vận hội Paris

Chương trình sự kiện Paris 2024

Bobby Finke nói về huy chương vàng và Kính vàng … và bơi trong

Kỷ lục gia thế giới Eliud Kipchoge sẽ lần đầu tiên tham gia giải Marathon Boston vào ngày 17 tháng 4

Kipchoge, người tại Berlin Marathon tháng 9 đã hạ kỷ lục thế giới của mình 30 giây xuống còn 2. 01. 09, đã chiến thắng bốn trong sáu cuộc thi marathon lớn hàng năm — Berlin, Tokyo, London và Chicago

Người Kenya 38 tuổi chưa bao giờ đua Boston, cuộc đua marathon hàng năm lâu đời nhất thế giới có từ năm 1897, cũng như Thành phố New York nhưng trong những năm gần đây đã lặp đi lặp lại mong muốn tham gia cả hai cuộc đua

Điển hình là anh đã chạy London Marathon vào mùa xuân và Berlin Marathon vào mùa thu

Cuộc đua cuối cùng của Kipchoge ở U. S. là Chicago Marathon 2014, chiến thắng thứ hai trong số 10 chiến thắng marathon liên tiếp của anh ấy từ năm 2014 đến năm 2019

Anh ấy có thể trở thành đương kim kỷ lục thế giới marathon nam đầu tiên hoàn thành Boston Marathon kể từ khi Suh Yun-Bok người Hàn Quốc lập kỷ lục thế giới 2. 25. 39 tại Boston vào năm 1947, theo Hiệp hội Vận động viên Boston

Năm 2024 tại Paris, Kipchoge dự kiến ​​sẽ chạy marathon Olympic và đấu thầu để trở thành người đầu tiên giành ba huy chương vàng trong sự kiện đó

Lĩnh vực Boston Marathon cũng bao gồm những người đàn ông được cho là giỏi thứ hai và thứ ba trên thế giới hiện nay — đối tác đào tạo người Kenya của Kipchoge Evans Chebet và Benson Kipruto. Chebet thắng Boston và New York City năm nay. Kipruto vô địch Boston năm ngoái và Chicago năm nay