Claws là gì
claw nghĩa là gì trong Tiếng Việt?claw nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm claw giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của claw. Show Từ điển Anh Việtclaw /klɔ:/ * danh từ vuốt (mèo, chim) chân có vuốt càng (cua...) vật hình móc (kỹ thuật) cam, vấu, cái kẹp (thông tục) tay hold out your claw: đưa tay ra đây to draw in one's claw bớt hăng, bớt sôi nổi; có thái độ ôn hoà hơn to pare (cut) someone's claw bẻ móng vuốt của ai (bóng) * ngoại động từ quắp (bằng vuốt) quào, cào; xé (bằng vuốt) gãi * nội động từ (+ at) móc vào, bám lấy; vồ, chụp bằng móng the tiger clawed at the pig: hỗ vồ lợn (+ off) (hàng hải) ra khơi, ra khỏi bến cảng (thuyền) claw me and I'll claw you hãy đề cao tôi, tôi lại đề cao anh Từ điển Anh Việt - Chuyên ngànhclaw * kỹ thuật cái càng cái kẹp cái móc ngạch mấu ghép mỏ kẹp móng răng vấu vấu kẹp vấu răng cơ khí & công trình: vấu lưỡi cày vuốt Từ điển Anh Anh - Wordnetclaw sharp curved horny process on the toe of a bird or some mammals or reptiles a grasping structure on the limb of a crustacean or other arthropods Synonyms: chela, nipper, pincer a bird's foot move as if by clawing, seizing, or digging They clawed their way to the top of the mountain clutch as if in panic She clawed the doorknob scratch, scrape, pull, or dig with claws or nails attack as if with claws The politician clawed his rival Similar: hook: a mechanical device that is curved or bent to suspend or hold or pull something |