Clown là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈklɑʊn/

Danh từSửa đổi

clown  /ˈklɑʊn/

  1. Anh hề, vai hề.
  2. Người quê mùa.
  3. Người thô lỗ; người mất dạy.

Nội động từSửa đổi

clown nội động từ /ˈklɑʊn/

  1. Làm hề; đóng vai hề.

Chia động từSửa đổiclown

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to clown
Phân từ hiện tại clowning
Phân từ quá khứ clowned
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại clown clown hoặc clownest¹ clowns hoặc clowneth¹ clown clown clown
Quá khứ clowned clowned hoặc clownedst¹ clowned clowned clowned clowned
Tương lai will/shall²clown will/shallclown hoặc wilt/shalt¹clown will/shallclown will/shallclown will/shallclown will/shallclown
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại clown clown hoặc clownest¹ clown clown clown clown
Quá khứ clowned clowned clowned clowned clowned clowned
Tương lai weretoclown hoặc shouldclown weretoclown hoặc shouldclown weretoclown hoặc shouldclown weretoclown hoặc shouldclown weretoclown hoặc shouldclown weretoclown hoặc shouldclown
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại clown lets clown clown
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /klun/

Danh từSửa đổi

Số ít Số nhiều
clown
/klun/
clowns
/klun/

clown gđ /klun/

  1. Hề xiếc.
  2. (Nghĩa bóng) Người hay pha trò, thằng hề.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)