có bao nhiêu số nguyên m thuộc (-10 10) để phương trình ln(m+2x
Tổng hợp các dạng toán về bất phương trình mũ, bất phương trình logarit và cách giải từng dạng toán một cách chi tiết nhất. Mảng kiến thức thuộc chương trình toán 12 và xuất hiện nhiều trong đề thi THPT Quốc Gia môn toán. Show
Cách giải bất phương trình mũ#1. Đưa về cùng cơ số#2. Đặt ẩn phụαa2f(x) + βaf(x) + λ = 0. Đặt t = a f(x), (t > 0) #3. Phương pháp logarit hóaCách giải bất phương trình logarit#1. Đưa về cùng cơ số#2. Phương pháp mũ hóaPhân loại và phương pháp giải bài tậpDạng 1. Phương pháp biến đổi tương đương đưa về cùng cơ sốPhương phápBất phương trình mũ cơ bảnBất phương trình hoặcBất phương trình Bất phương trình Bất phương trình logarit cơ bảnBất phương trình hoặcBất phương trình Bất phương trình Bài tậpBài tập 1. Cho bất phương trình log7 (x2 + 2x + 2) + 1 > log7 (x2 + 6x + 5 + m). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình trên có tập ngiệm chứa khoảng (1; 3)?A. 35 B. 36 C. 34 D. 33 Lời giải Chọn C BPT , với f(x) = x2 6x 5; g(x) = 6x2 + 8x + 9Xét sự biến thiên của hai hàm số f(x) và g(x) f(x) = 2x 6 < 0, x (1; 3) f(x) luôn nghịch biến trên khoảng (1; 3) g(x) = 12x + 8 > 0, x (1; 3) g(x) luôn đồng biến trên khoảng (1; 3) Khi đó 12 < m < 23 Mà m nên m {11; 10; ; 22} Vậy có tất cả 34 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Bài tập 2. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình log2 (7x2 + 7) log2 (mx2 + 4x + m) có tập nghiệm là . Tổng các phần tử của S làA. 10 B. 11 C. 12 D. 13 Lời giải Chọn C BPT có tập nghiệm , xTa có: Ta có: Do đó Mà m nên m {3; 4; 5} Vậy S = 3 + 4 + 5 = 12. Bài tập 3. Bất phương trình có tập nghiệm là . Hỏi M = a + b bằng?A. M = 12 B. M = 8 C. M = 9 D. M = 10 Lời giải Chọn D Ta có Nên M = a + b = 1 + 9 = 10Bài tập 4. Tập nghiệm của bất phương trình là:A. B. C. D. Lời giải Chọn B ĐKXĐ: Bất phương trình Kết hợp điều kiện ta được: Bài tập 5. Bất phương trình ln (2x2 + 3) > ln (x2 + ax + 1) nghiệm đúng với mọi số thực x khi:A. B. C. 0 < a < 2 D. 2 < a < 2 Lời giải Chọn D ln (2x2 + 3) > ln (x2 + ax + 1) nghiệm đúng với mọi số thực x Bài tập 6. Bất phương trình (3x 1)(x2 + 3x 4) có bao nhiêu nghiệm nguyên nhỏ hơn 6?A. 9 B. 5 C. 7 D. Vô số Lời giải Chọn C Kết hợp điều kiện nghiệm nguyên nhỏ hơn 6 ta thấy các giá trị thỏa là {3; 2; 1; 2; 3; 4; 5} Bài tập 7. Nghiệm của bất phương trình làA. B. C. (1; 0) D. Lời giải Chọn D Do nênBài tập 8. Số nghiệm nguyên của bất phương trình làA. 1 B. 0 C. 9 D. 11 Lời giải Chọn C Vậy tập tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình đã cho là {5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13}. Bài tập 9. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình logm (2x2 + x + 3) logm (3x2 x) với m là tham số thực dương khác 1, biết x = 1 là một nghiệm của bất phương trình đã cho.A. (2; 0) B. [1; 0] C. S = (1; 0) (1; 3] D. S = [1; 0) Lời giải Chọn D Do x = 1 là nghiệm nên ta có logm 6 logm 2 0 < m < 1. Bất phương trình tương đương với Vậy S = [1; 0) Bài tập 10. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình: 1 + log5 (x2 + 1) log5 (mx2 + 4x + m) thỏa mãn với mọi x .A. 1 < m 0 B. 1 < m < 0 C. 2 < m 3 D. 2 < m < 3 Lời giải Chọn C Ta có: 1 + log5 (x2 + 1) log5 (mx2 + 4x + m) log5 (5x2 + 5) log5 (mx2 + 4x + m) Để bất phương trình đã cho thỏa mãn với x điều kiện là cả (1) và (2) đều thỏa mãn với mọi x . Điều kiện là Bài tập 11. Bất phương trình ln (2x2 + 3) > ln (x2 + ax + 1) nghiệm đúng với mọi số thực x khi:A. B. C. 0 < a < 2 D. 2 < a < 2 Lời giải Chọn D Ta có ln (2x2 + 3) > ln (x2 + ax + 1) nghiệm đúng với mọi số thực x Bài tập 12. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên không dương của m để phương trình có nghiệm. Tập S có bao nhiêu tập con?A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Lời giải Chọn D Ta có: Do đó phương trình có nghiệm khi và chỉ khi Mà m là số nguyên không dương nên m {1; 0}. Suy ra S = {1; 0}. Vậy số tập con của S bằng 22 = 4 . Chú ý: Các tập con của S là: , {1}, {0}, S Một tập hợp có n phần tử thì số tập con của nó là n2 . Bài tập 13. Tìm các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log0,02 (log2 (3x +1)) > log0,02 m có nghiệm với mọi x (; 0)A. m > 9 B. m < 2 C. 0 < m < 1 D. m 1 Lời giải Chọn D log0,02 (log2 (3x +1)) > log0,02 m TXĐ: D = ĐK tham số m: m > 0 Ta có: log0,02 (log2 (3x +1)) > log0,02 m log2 (3x + 1) < m Xét hàm số f(x) = log2 (3x + 1), x (; 0) có H57, x (; 0) Bảng biến thiên f(x): Khi đó với yêu cầu bài toán thì m 1. Bài tập 14. Nghiệm của bất phương trình làA. B. C. x 1 D. Lời giải Chọn A Điều kiện Ta có Bài tập 15. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x thuộc : 1 + log6 (x2 + 1) log6 (mx2 + 2x + m).A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Lời giải Chọn C Điều kiện: mx2 + 2x + m > 0 Ta có: 1 + log6 (x2 + 1) log6 (mx2 + 2x + m) log6 [6(x2 + 1)] log6 (mx2 + 2x + m) 6(x2 + 1) mx2 + 2x + m (m 6)x2 + 2x + m 6 0 Điều kiện bài toán Giải (1): Do m = 0 không thỏa (1) nên Giải (2): Do m = 6 không thỏa (2) nên: Suy ra 1 < m 5 . Vậy có 4 giá trị nguyên của m. Dạng 2. Phương pháp đặt ẩn phụPhương phápBất phương trình mũTổng quát: Ta thường gặp các dạng: ma2f(x) + naf(x) + p = 0 maf(x) + nbf(x) + p = 0, trong đó ab = 1. Đặt t = af(x), t > 0. Suy ra ma2f(x) + n(ab)f(x) + pb2f(x) = 0. Chia hai vế cho b2f(x) và đặt Bất phương logaritTổng quát: Bài tậpBài tập 1. Tìm số các nghiệm nguyên của bất phương trìnhA. 10 B. 9 C. 8 D. 11 Lời giải Chọn C Điều kiện: x > 0 Phương trình Đặt thì phương trình trở thành:Do đó Số các nghiệm nguyên của bất phương trình là 8. Bài tập 2. Xét bất phương trình . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng .A. m (0; +) B. C. D. m (; 0) Lời giải Chọn C Điều kiện: x > 0 (1 + log2 x)2 2(m + 1) log2 x 2 < 0 (1) Đặt t = log2 x .Vì x nên . Do đó t(1) thành (1 + t)2 2(m + 1) t 2 < 0 t2 2mt 1 <0 (2) Cách 1: Yêu cầu bài toán tương đương tìm m để bpt (2) có nghiệm thuộc Xét bất phương trình (2) có: = m2 + 1 > 0, m f(t) = t2 2mt 1 = 0 có ac < 0 nên (2) luôn có 2 nghiệm phân biệt t1 < 0 < t2 Khi đó cần Cách 2: t2 2mt 1 < 0 Khảo sát hàm số f(t) trong (0; +) ta được Bài tập 3. Cho bất phương trình: 9x + (m 1)3x + m > 0 (1). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình (1) nghiệm đúng x > 1 .A. B. C. D. Lời giải Chọn A Đặt t = 3x Vì x > 1 t > 3 Bất phương trình đã cho thành: t2 + (m 1)t + m > 0 nghiệm đúng t 3 nghiệm đúng t > 3Xét hàm số Hàm số đồng biến trên [3; +) và Yêu cầu bài toán tương Bài tập 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m [0; 10] để tập nghiệm của bất phương trình chứa khoảng (256; +)A. 7 B. 10 C. 8 D. 9 Lời giải Chọn C Điều kiện: Với điều kiện trên bất phương trình trở thành H95 Đặt t = log2 x thì t > 8 vì x (256; +) Đặt Yêu cầu bài toán Xét hàm số trên khoảng (8; +) Ta có f(t) luôn nghịch biến trên khoảng (8; +) Do đó Mà m [0; 10] nên m {3; 4; ; 10}. Vậy có 8 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Bài tập 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log2 (5x 1)log2 (2.5x 2) m có nghiệm với mọi x 1.A m 6 B m > 6 C m 6 D m < 6 Lời giải Chọn C. Điều kiện của bất phương trình: x > 0 Ta có log2 (5x 1)log2 (2.5x 2) m log2 (5x 1)[1+ log2 (5x 1)] m (1) Đặt t = log2 (5x 1), với x 1 ta có t 2. Khi đó (1) trở thành m t2 + t (2) Xét hàm số f(t) = t2 + t trên [2; +) ta có f(t) = 2t + 1 > 0, t [2; +). Do đó để bất phương trình đã cho có nghiệm với mọi t 2 thì hay m 6.Bài tập 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình có nghiệm?A. 6 B. 4 C. 9 D. 1 Lời giải Chọn D. Điều kiện x2 3x + m 0 (*) Do m nguyên dương nên m = 1 thỏa mãn (*). Bài tập 7. Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên dương nhỏ hơn 10.A. 7 B. 8 C. 9 D. 6 Lời giải Chọn A Điều kiện của bất phương trình là x > 0. Khi đó: Đặt t = log2 x. Ta có: Trả lại ẩn ta có .Kết hợp với điều kiện x > 0 ta có hoặc hoặc x > 2Khi đó bất phương trình có 7 nghiệm nguyên dương nhỏ hơn 10. Bài tập 8. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình m4x + (m 1)2x+2 + m 1 > 0 nghiệm đúng x ?A. m 3 B. m 1 C. 1 m 4 D. m 0 Lời giải Chọn B. Bất phương trình m4x + 4(m 1)2x + m 1 > 0 m(4x + 42x + 1) > 1 + 42x
Đặt 2x = t (t > 0). Khi đó .Để bất phương trình ban đầu nghiệm đúng x thì bất phương trình nghiệm đúng t > 0. Đặt Hàm số nghịch biến trên (0; +). Khi đó , t > 0 khi và chỉ khi m f (0) = 1 Bài tập 9. Tìm tất cả các giá trị của tham số m bất phương trình 4x1 m(2x + 1) > 0 có nghiệm xA. m (; 0] B. m (0; +) C. m (0; 1) D. m (; 0) (1; +) Lời giải Chọn A Ta có: Đặt 2x = t (t > 0). Yêu cầu bài toán tương đương với , t (0; +)Đặt Bảng biến thiên Dựa vào bảng biến thiên có m 0. Bài tập 10. Xét bất phương trình . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng .A. m (0; +) B. C. D. m (; 0) Lời giải Chọn C Điều kiện: x > 0 (1 + log2 x)2 2(m 1) log2 x 2 < 0 (1) Đặt t = log2 x. Vì nên . Do đó t(1) thành (1 + t)2 2(m + 1) t 2 < 0 t2 2mt 1 < 0 (2) Cách 1: Yêu cầu bài toán tương đương tìm m để bpt (2) có nghiệm thuộc Xét bất phương trình (2) có: = m2 + 1 > 0, m f(t) = t2 2mt 1 = 0 có ac < 0 nên (2) luôn có 2 nghiệm phân biệt t1 < 0 < t2 Khi đó cần Cách 2: t2 2mt 1 < 0 Khảo sát hàm số f(t) trong (0; +) ta được Bài tập 11. Tìm giá trị gần đúng tổng các nghiệm của bất phương trình sau:A. 12,3 B. 12 C. 12,1 D. 12,2 Lời giải Chọn C Điều kiện: 0 < x 1. Ta có 24x6 2x5 + 27x4 2x3 + 1997x2 + 2016 = (x3 x2)2 + (x3 1)2 + 22x6 + 26x4 +1997x2 + 2015 > 0, x Do đó bất phương trình đã cho tương đương với Đặt , ta có bất phương trìnhĐặt . Ta cóDấu bằng xảy ra khi Bài tập 12. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để bất phương trình 4x m2x+1 + 3 2m 0 có nghiệm thực.A. m 2 B. m 3 C. m 5 D. m 1 Lời giải Chọn D Ta có 4x m2x+1 + 3 2m 0 (2x)2 2m2x + 3 2m 0 Đặt 2x = t (t > 0) Ta có bất phương trình tương đương với Xét trên (0; +)Bảng biến thiên Vậy để bất phương trình có nghiệm thực thì m 1. Bài tập 13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi giá trị x (1; 64).A. m 0 B. m 0 C. m < 0 D. m > 0 Lời giải Chọn B Ta có Đặt log2 x = t, khi x (1; 64) thì t (0; 6) Khi đó, ta có t2 + t + m 0 m t2 t (*) Xét hàm số f(t) = t2 t với t (0; 6) Ta có f(t) = 2t 1 < 0, t (0; 6) Ta có bảng biến thiên: Bất phương trình đã cho đúng với mọi x (1; 64) khi và chỉ khi bất phương trình (*) đúng với mọi t (0; 6) m 0. Bài tập 14. Có bao nhiêu giá trị dương của tham số thực m để bất phương trình có nghiệm duy nhất thuộc [32; +)?A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 Lời giải Chọn D Điều kiện xác định Hàm số xác định trên [32; +) Đặt t = log2 x. Khi x 32, ta có miền giá trị của t là [5; +). Bất phương trình có dạng: Xét hàm số trên [5; +) có nên hàm số nghịch biến trên [5; +)Do và f (5) = 3 nên ta có 1 < f(t) 3Do với mỗi t có duy nhất một giá trị x nên để bất phương trình đãcho có nghiệm duy nhất thuộc [32; +) khi và chỉ bất phương trình có nghiệm duy nhất trên [5; +)Khi đó: . Do đó không có số nguyên dương m thỏa mãn.Bài tập 15. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình có nghiệm?A. 6 B. 4 C. 9 D. 1 Lời giải Chọn D Điều kiện: x2 + 3x + m 0 (*) Do m nguyên dương nên m = 1 thỏa mãn (*). Bài tập 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log2 (5x 1)log2 (25x 2) m có nghiệm với mọi x 1.A. m 6 B. m > 6 C. m 6 D. m < 6 Lời giải Chọn C Điều kiện của bất phương trình: x > 0 Ta có log2 (5x 1)log2 (25x 2) m log2 (5x 1)[1 + log2 (5x 1)] m (1) Đặt t = log2 (5x 1), với x 1 ta có t 2. Khi đó (1) trở thành m t2 + t (2) Xét hàm số f(t) = t2 + t trên [2; +) ta có f(t) = 2t + 1 > 0, t [2; +) Do đó để bất phương trình đã cho có nghiệm với mọi t 2 thì hay m 6Bài tập 17. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình m4x + (m 1)2x+2 + m 1 > 0 nghiệm đúng x ?A. m 3 B. m 1 C. 1 m 4 D. m 0 Lời giải Chọn B Bất phương trình m4x + 4(m 1)2x + m 1 > 0 m (4x + 42x + 1) > 1 + 42x
Đặt 2x = t (Điều kiện t > 0 ). Khi đó Để bất phương trình ban đầu nghiệm đúng x thì bất phương trình nghiệm đúng t > 0 Đặt Hàm số nghịch biến trên (0; +). Khi đó , t > 0 khi và chỉ khi m f (0) = 1 Bài tập 18. Tìm tất cả các giá trị của tham số m bất phương trình 4x1 m(2x + 1) > 0 có nghiệm xA. m (; 0] B. m (0; +) C. m (0; 1) D. m (; 0) (1; +) Lời giải Chọn A Ta có: Đặt t = 2x, t > 0. Yêu cầu bài toán tương đương với , t (0; +)Đặt Bảng biến thiên Dựa vào bảng biến thiên có m 0. Dạng 3: Phương pháp Logarit hóaPhương phápVới bất phương trình Bài tậpBài tập 1. Nghiệm của bất phương trình làA. B. C. D. Hướng dẫn giải Chọn D. Ta có Bài tập 2. Bất phương trình có tập nghiệm là (; b) (a; a). Khi đó b a bằngA. log2 5 B. C. 1 D. 2 + log2 5 Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có Bảng xét dấu: Từ bảng xét dấu ta có Do đó Bài tập 3. Có bao nhiêu số nguyên dương m trong đoạn [2018; 2018] sao cho bất phương trình sau đúng với mọi x (1; 100):A. 2018 B. 4026 C. 2013 D. 4036 Lời giải Chọn A Do x (1; 100) log x (0; 2). Do đó Đặt t = log x , t (0; 2) Xét hàm số Do đó Để đúng với mọi x (1; 100) thìDo đó hay có 2018 số thỏa mãn.Dạng 4: Phương pháp sử dụng tính đơn điệuPhương phápNếu hàm số y = f(x) luôn đồng biến trên D thì f(u) > f(v) u > v, u,v D Nếu hàm số y = f(x) luôn nghịch biến trên D thì f(u) > f(v) u < v, u,v D Bài tậpBài tập 1. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trìnhA. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Lời giải Chọn B Đặt a = 2x2 15x + 100; b = x2 + 10x 50 ta có bất phương trình: 2a 2b + a b < 0 2a + a < 2b + b a < b (do hàm số y = 2x + x là hàm số đồng biến trên ) Với a < b 2x2 15x + 100 < x2 + 10x 50 x2 25x + 150 < 0 x (10; 15). Vậy bất phương trình có 4 nghiệm nguyên. Bài tập 2. Tìm số nguyên m nhỏ nhất để bất phương trình log3 (x2 + x + 1) + 2x3 3x2 + log3 x + m 1 (ẩn x) có ít nhất hai nghiệm phân biệt.A. m = 3 B. m = 2 C. m = 1 D. m = 1 Lời giải Chọn B log3 (x2 + x + 1) + 2x3 3x2 + log3 x + m 1 (1) Điều kiện x > 0 Xét , với x > 0Với x (0; 1) f(x) < 0; với x (1; +) f(x) > 0 Vậy bất phương trình có ít nhất hai nghiệm m 1 > 0 m > 1. Vậy m = 2. Bài tập 3. Gọi a là số thực lớn nhất để bất phương trình x2 x + 2 + aln (x2 x + 1) 0 nghiệm đúng với mọi x . Mệnh đề nào sau đây đúng?A. a (2; 3] B. a (8; +) C. a (6; 7] D. a (6; 5] Lời giải Chọn C Đặt suy raBất phương trình x2 x + 2 + aln (x2 x + 1) 0 t + aln t + 1 0 aln t t 1 Trường hợp 1: t = 1 khi đó aln t t 1 luôn đúng với mọi a. Trường hợp 2: Ta có Xét hàm số Do đó Trường hợp 3: t > 1 Ta có Xét hàm số Xét hàm số Vậy g(t) = 0 có tối đa một nghiệm. Vì g (1) = 2; vậy g(t) = 0 có duy nhất một nghiệm trên (1; +)Do đó f(t) = 0 có duy nhất một nghiệm là t0 . Khi đó suy ra f (t0) = t0Bảng biến thiên Vậy Vậy Vậy số thực a thỏa mãn yêu cầu bài toán là: a (6; 7] Bài tập 4. Biết tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình có nghiệm là với a, b là các số nguyên dương và tối giản. Tổng S = a + b là:A. S = 13 B. S = 15 C. S = 9 D. S = 11 Lời giải Chọn A Ta có: Xét Do nên hayDấu đẳng thức xảy ra khi cos2 x = 1 sin x = 0 x = kπ Vậy .Bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi hayBài tập 5. Với giá trị nào của tham số m thì bất phương trình có nghiệm?A. m 4 B. m 4 C. m 1 D. m 1 Lời giải Chọn A Chia hai vế của bất phương trình cho , ta đượcXét hàm số là hàm số nghịch biến.Ta có: 0 sin2 x 1 nên 1 y 4 Vậy bất phương trình có nghiệm khi m 4. Chọn đáp án A Bài tập 6. Tìm số nguyên m nhỏ nhất để bất phương trình log3 (x2 + x + 1) + 2x3 3x2 + log3 x + m 1 (ẩn x) có ít nhất hai nghiệm phân biệt.A. m = 3 B. m = 2 C. m = 1 D. m = 1 Lời giải Chọn B log3 (x2 + x + 1) + 2x3 3x2 + log3 x + m 1 (1) Điều kiện x > 0 Xét , với x > 0Với x (0; 1) f(x) < 0; với x (1; +) f(x) > 0. Vậy bất phương trình có ít nhất hai nghiệm m 1 > 0 m > 1. Vậy m = 2. Bài tập 7. Biết tập nghiệm của bất phương trình là (a; b). Khi đó tổng a + 2b bằng?A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Lời giải Chọn C Xét hàm số Dễ đánh giá Bảng biến thiên: Có f (0) = f (1) = 3 và dựa vào bảng biến thiên ta có f(x) < 3 x (0; 1) Vậy a = 0; b = 1, suy ra a + 2b = 2 Bài tập 8. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a (a > 0) thỏa mãnA. 0 < a < 1 B. 1 < a < 2017 C. a 2017 D. 0 < a 2017 Lời giải Chọn D Ta có Xét hàm số Ta có Nên y = f(x) là hàm giảm trên (0; +) Do đó f (a) f (2017), (a > 0) khi 0 < a 2017 Bài tập 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi giá trị x (1; 64).A. m 0 B. m 0 C. m < 0 D. m > 0 Lời giải Chọn B Ta có (log2 x)2 + log2 x + m 0 Đặt log2 x = t, khi x (1; 64) thì t (0; 6) Khi đó, ta có t2 + t + m 0 ⟺ m t2 t (*) Xét hàm số f(t) = t2 t với t (0; 6) Ta có f(t) = 2t 1 < 0, t (0; 6) Ta có bảng biến thiên: Bất phương trình đã cho đúng với mọi x (1; 64) khi và chỉ khi bất phương trình (*) đúng với mọi t (0; 6) m 0. Bài tập 10. Giả sử S = (a; b] là tập nghiệm của bất phương trình . Khi đó b a bằng?A. B. C. D. 2 Lời giải Chọn A Điều kiện: Giải hệ (I): Giải (1): Xét hàm số với x (0; 3]Ta có , x (0; 3]Lập bảng biến thiên Vậy , x (0; 3]Xét bất phương trình (2): Vậy nghiệm của hệ (I) là Hệ (II) vô nghiệm. Vậy Bài tập 11. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng (-9; 9) của tham số m để bất phương trình có nghiệm thực?A. 6 B. 7 C. 10 D. 11 Lời giải Chọn B Điều kiện: Bất phương trình đã cho tương đương Áp dụng bất đẳng thức cô si ta có Vì vậy Khảo sát hàm số trên (0; 1) ta đượcVậy m có thể nhận được các giá trị {2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}. Tài liệu PDFTrọn bộ tài liệu về bất phương trình logarit, bất phương trình mũ. Bạn có thể xem trực tuyến hoặc tải đầy đủ file về theo đường dẫn bên dưới nhé. Thông tin tài liệuTác giảThầy TrọngSố trang99Lời giải chi tiếtCóMục lục tài liệuDạng 1: Bất phương trình mũ cơ bản Dạng 2: Bất phương trình mũ đặt ẩn phụ Dạng 3: Bất phương trình mũ chứa tham số Dạng 4: Bất phương trình logarit cơ bản Dạng 5: Bất phương trình logarit đặt ẩn phụ Dạng 6: Bất phương trình logarit chứa tham số Hiếu Trung Là một cử nhân tài chính nhưng lại đam mê viết lách, năm 2019 tôi thành lập website VerbaLearn để giúp chia sẽ đến bạn đọc các kiến thức giáo dục. Mong những kiến thức mà tôi chia sẽ có thể giúp ích đến bạn đọc. |