Cơm tấm sườn tiếng anh là gì

No translations

Examples

Add

Stem

Match words

Ông ta còn " ăn cơm sườn " mạnh hơn cả cô ả nữa.

He's more of a commie than she is.

Nhớ khi Pablo hợp tác với cơm sườn M-19 trong cuộc bao vây Cung Điện Công Lý không?

Remember when Pablo collaborated with M-19 communists during the Palace of Justice siege?

Tôi không quan tâm anh làm gì với bọn cơm sườn hay tổ chức vũ trang.

Look, I don't care what you do with the commies and the paramilitaries.

Một bữa tiệc Hawaii... heo quay, cơm chiên, sườn nướng.

Roast pork, fried rice, spareribs.

lợn, thịt gà( hoặc vịt), trứng rán, hải sản hoặc rau.

Cơm tấm, a rice dish with meat,

poultry, eggs, seafood or vegetables.

dân dã truyền thống lâu đời rất phổ biến tại miền Nam Việt Nam.

Com Tam” is one kind of broken-rice authentic

dish which is extremely popular in Vietnam.

Mặc dù có nhiều tên khác nhau như Cơm tấm Sài Gòn,

đặc biệt là ở Sài Gòn, nhưng hầu hết các thành phần chính vẫn giữ nguyên như nhau.

Although there are varied names like cơm tấm Sài Gòn(Saigon-style broken rice),

particularly for Saigon, the main ingredients remain the same for most cases.

Mặc dù trong số những loại gạo ở Việt Nam, gạo

tấm

thường là một trong số những loại rẻ nhất,

nhưng nó vẫn rất được ưa chuộng để làm cơm tấm- một món ăn nổi

tiếng của Việt Nam.

Although among types of rice in Vietnam, the broken grains of rice are often one of the cheapest grades,

it's a favorite for many to make“cơm tấm”- a renown dish of Vietnam….

Mặc dù trong số những loại gạo ở Việt Nam, gạo

tấm

thường là một trong số những loại rẻ nhất,

nhưng nó vẫn rất được ưa chuộng để làm cơm tấm- một món ăn nổi

tiếng của Việt Nam….

Athough among types of rice in Vietnam, the broken grains of rice are often one of the cheapest grades,

it's a favorite for many to make“cơm tấm”- a renown dish of Vietnam.

Thông thường, khi tới những nhà hàng cơm tấm, bạn sẽ được phục vụ

1 bát nước chấm nhỏ kèm theo đĩa

cơm tấm,

cũng như một bát canh nhỏ đem lại cho món ăn này một hương vị thật hài hòa.

Typically, restaurants will serve this popular combination rice plate with a small bowl of sauce,

as well as a small bowl of soup broth, that give this dish a harmonious flavor.

Và tiệm cơm tấm Sài Gòn nào cũng luôn sẵn sàng tặng mỗi vị khách ly trà đá.

And every rice shop always gives each guest a glass of iced tea.

Ở miền Nam, cơm tấm là một món ăn phổ biến

mà bạn có thể thưởng thức ở bất cứ nơi đâu.

In Southwest, broken rice is a popular dish that you can enjoy anywhere.

Ở miền Tây, cơm tấm là một món ăn phổ biến

mà bạn có thể thưởng thức ở bất cứ nơi đâu.

In Southwest, broken rice is a popular dish that you can enjoy anywhere.

Ở miền Tây, cơm tấm là một món ăn phổ biến

mà bạn có thể tận hưởng ở bất cứ nơi đâu.

In Southwest, broken rice is a popular dish that you can enjoy anywhere.

Cơm tấm

thường được ăn kèm với thịt lợn nướng( hoặc sườn nướng), kèm thêm với món nem bì( làm từ những miếng thịt lợn được

băm nhỏ trộn với da lợn) bên trên cơm tấm.

It is usually served with grilled pork(either ribs or shredded) plus the Vietnamese dish“bì”(thinly shredded pork mixed with cooked and

Ngày 1 tháng 8 năm 2012, tại Faridabad, Ấn Độ, Tổ chức Kỷ lục châu Á đã công nhận kỷ lục châu

Á về giá trị ẩm thực cho cơm tấm Sài Gòn cùng chín món

ăn Việt Nam khác.

On August 1, 2012, at the Faridabad, India, the Asian Records Association recognized

Asia's record

for

culinary value for Saigonese rice and others nine Vietnamese dishes.

Cơm tấm là đặc sản của miền Nam,

nó là một trong những món ăn sáng được ưa.

it is one of the most favorite breakfast dishes of Saigonese.

Cơm tấm và thịt thường được phục vụ cùng với nhiều loại rau

và dưa góp, bành bột tôm và trứng hấp cùng tôm nướng.

The rice and meat are served with various greens and pickled vegetables,

along with a prawn paste cake, steamed egg, and grilled prawns.

Đến Miyagi, bạn sẽ thấy“ Cơm nắm” trên các tấm biển chào đón,

nhân vật hóa trang, quảng cáo, tòa nhà ủy ban nhân dân, sách hướng dẫn du lịch, báo chí, văn phòng phẩm, quà lưu niệm….

Coming to Miyagi, you will find“Rice Balls” on greeting cards, costume figures,

advertisements, People's Committee building, travel guides, newspapers, stationery, souvenirs….

Trong khi nấu,

tấm

nung nóng hoặc cầu chì có thể bị đốt cháy vì tiếp xúc xấu của nồi trong và miếng nung, Bên cạnh

đó, hãy đảm bảo khô nồi trước khi đưa vào vỏ ngoài của nồi cơm điện hoặc giọt nước chảy trên tấm sưởi ấm, sẽ làm

While cooking,

the

heating

plate

or

the

fuse is most likely to be burned for

the

bad contact of

the

inner pot and

the

heating

plate,

Besides,

make sure to dry

the

pot before putting into

the

outer shell of the rice cooker, or else

the

drops of water flowing on

the

heating plate,

will make

the

heating

plate

rusted.

Ngày nay,

Cơm 

tấm cũng được phục vụ với Omelette.

Cơm tấm' is served with omelette.

Vì muốn ăn dĩa

cơm 

Tấm Bì.

And because we want to eat Isaan dishes.

Đã bao giờ bạn nghĩ rằng mình có thể tự làm cơm

tấm

chưa?

Ever think you could make your own grill?

Những người ở lứa tuổi của Đức hoặc trẻ hơn, như những người bạn của hắn, luôn làm tôi ngạc nhiên về khả năng diễn tả những gì khác hơn phở,

bún bò, và

cơm 

tấm bằng tiếng Việt.

Those who are Đức's age or younger, like his friends, used to surprise me with their ability to speak about things besides phở, Huế beef noodle soup,

and rice bits(cơm tấm) in Vietnamese.

Bạn cần cơm và nước để nuôi dưỡng

tấm

thân.

You need rice and water to nourish the body.

Cơm nấu cho em bằng tất cả

tấm

lòng.

Mọi người đều uống rượu vang trắng và ăn

cơm

trên những tấm tôm màu đỏ như là làn da bị cháy nắng.

Everyone is guzzling white wine and feasting on plates of shrimps that are as red as their sunburnt skin.

Chính phủ đang điều động 6"

nhà bếp dã chiến" có khả năng cung cấp 36.000 đĩa cơm một ngày và hàng nghìn

tấm

nệm, chăn.

The government is flying in six field

kitchens capable

of

producing a total of 36,000 rice plates a day and thousands

of

mattresses,

blankets and ready to eat meals.

Họ sẽ làm nóng hỗn hợp tro hoặc muội đèn và

nước ép quả

cơm

cháy trên một tấm kim loại

và chuốt hỗn hợp nóng lên lông mi.[ 11].

They would heat

a

mixture of ash or lampblack and

elderberry juice on a plate and apply the heated mixture to their eyelashes.[10].