Con rối trong tiếng anh là gì

Từ “con rối” trong Tiếng Anh nghĩa là gì? Bạn đang cần tra cứu nghĩa của từ “con rối” trong Từ Điển Việt - Anh cùng với các mẫu câu tiêu biểu có chứa từ “con rối” như thế nào. Tất cả sẽ có trong nội dung bài viết này.

Nghĩa của từ con rối trong Tiếng Anh

@con rối
- Puppet
=buổi biểu diễn con rối+a puppet show
=con rối cho người khác giật dây+a puppet whose strings are pulled by others

Các từ liên quan khác

  • con rạ
  • con rể
  • con rồng cháu tiên
  • con sen
  • con so
  • con suốt
  • con sông
  • con số
  • con thú
  • con thơ

Các từ ghép với từ "con" và từ "rối"

Đặt câu với từ con rối

Bạn cần đặt câu với từ con rối, nhưng còn đang gặp khó khăn chưa biết đặt thế nào. Vậy hãy tham khảo những mẫu câu song ngữ chọn lọc dưới đây nhé.

  •   Đồ con rối!
  • ➥ You're a puppet!
  •   Cậu ấy nói mấy con rối nam cho chim mình vào trong mấy con rối nữ.
  • ➥ She said the boy puppet puts his penis in the girl puppet.
  •   Đèn chiếu xuống con rối Cookie Monster.
  • ➥ The light is shining down on Cookie Monster.
  •   Đó là điều khác biệt giữa con rối
  • ➥ It's the thing that distinguishes the puppet
  •   Rốt cuộc ông ta chỉ là con rối.
  • ➥ He's a puppet after all.
  •   Nhưng tôi chỉ là con rối của cô ta.
  • ➥ But I was her puppet.
  •   Hăn sử dụng ủy ban như con rối của mình.
  • ➥ He's been using the committee as his puppet theater.
  •   Tôi không hề đòi làm con rối trong cái trò hề này.
  • ➥ I didn't ask to get put in front of this sideshow circus.
  •   Nhưng, như mọi con rối khác, nó còn có các thuộc tính khác.
  • ➥ But, like all puppets, it has other attributes.
  •   Cháu còn hơn những người sống như con rối bị giật dây nhảy múa.
  • ➥ I am more than some living marionette who will dance at the pull of her strings.
  •   Thế là mọi giây phút trên sân khấu, con rối đều đang đấu tranh.
  • ➥ So every moment it's on the stage, it's making the struggle.
  •   Thứ quyền năng nhất vũ trụ này hóa ra cũng chỉ là một con rối.
  • ➥ The most powerful thing in the universe is still just a puppet.
  •   Chúng tao cắt gân chân chúng và nhìn chúng đi quanh như một con rối.
  • ➥ We cut their Achilles tendon and watch them flop around like a marionette.
  •   BJ: Thế là mọi giây phút trên sân khấu, con rối đều đang đấu tranh.
  • ➥ BJ: So every moment it's on the stage, it's making the struggle.
  •   Tại lối vào, con rối từ video xuất hiện ngồi trên một chiếc xe ba bánh.

➥ Xem đầy đủ danh sách: mẫu câu song ngữ có từ “con rối“

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "con rối", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ con rối, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ con rối trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Đồ con rối!

You're a puppet!

2. Cậu ấy nói mấy con rối nam cho chim mình vào trong mấy con rối nữ.

She said the boy puppet puts his penis in the girl puppet.

3. Đèn chiếu xuống con rối Cookie Monster.

The light is shining down on Cookie Monster.

4. Đó là điều khác biệt giữa con rối

It's the thing that distinguishes the puppet

5. Rốt cuộc ông ta chỉ là con rối.

He's a puppet after all.

6. Nhưng tôi chỉ là con rối của cô ta.

But I was her puppet.

7. Hăn sử dụng ủy ban như con rối của mình.

He's been using the committee as his puppet theater.

8. Tôi không hề đòi làm con rối trong cái trò hề này.

I didn't ask to get put in front of this sideshow circus.

9. Nhưng, như mọi con rối khác, nó còn có các thuộc tính khác.

But, like all puppets, it has other attributes.

10. Cháu còn hơn những người sống như con rối bị giật dây nhảy múa.

I am more than some living marionette who will dance at the pull of her strings.

11. Thế là mọi giây phút trên sân khấu, con rối đều đang đấu tranh.

So every moment it's on the stage, it's making the struggle.

12. Thứ quyền năng nhất vũ trụ này hóa ra cũng chỉ là một con rối.

The most powerful thing in the universe is still just a puppet.

13. Chúng tao cắt gân chân chúng và nhìn chúng đi quanh như một con rối.

We cut their Achilles tendon and watch them flop around like a marionette.

14. BJ: Thế là mọi giây phút trên sân khấu, con rối đều đang đấu tranh.

BJ: So every moment it's on the stage, it's making the struggle.

15. Tại lối vào, con rối từ video xuất hiện ngồi trên một chiếc xe ba bánh.

At the entrance to the room, the puppet from the video appears on a tricycle.

16. Opera dei Pupi (nhạc kịch con rối) là di sản biểu diễn sân khấu con rối các bài thơ lãng mạn Frank như Trường ca Roland hay Orlando furioso, đây là một trong các truyền thống văn hoá đặc thù của Sicilia.

The Opera dei Pupi (Opera of the Puppets; Sicilian: Òpira dî pupi) is a marionette theatrical representation of Frankish romantic poems such as the Song of Roland or Orlando furioso that is one of the characteristic cultural traditions of Sicily.

17. Nghệ sĩ rối bên trái, được gọi là hidarizukai hay sashizukai, phục thuộc vào truyền thống của đoàn kịch, điều khiển tay trái con rối bằng tay phải của mình qua một cây gậy điểu khiển gắn vào cùi trỏ con rối.

The left puppeteer, known as the hidarizukai or sashizukai, depending of the tradition of the troupe, manipulates the left hand of the puppet with his or her own right hand by means of a control rod that extends back from the elbow of the puppet.

18. Dán hồ hoặc băng keo mỗi hình minh họa lên một cái bao giấy để làm con rối.

Glue or tape each illustration to a paper sack to make puppets.

19. Những con rối này được làm từ những tờ báo Ngân hàng thế giới đã được tái chế.

These puppets are made out of recycled World Bank reports.

20. Một địa điểm lớn để xem nghệ thuật con rối này là các nhà hát múa rối tại Palermo.

A great place to see this marionette art is the puppet theatres of Palermo.

21. Ta chẳng là gì ngoài một con rối không có linh hồn bị sai khiến trong ba năm qua.

I'm nothing more than a lost soul, used like a pawn for three years

22. Tôi cầm các con rối đồ chơi cả trong hai tay, và điều đó cũng không hữu hiệu lắm.

I had the hand puppets going on both hands, and that wasn’t working too well.

23. Nổi bật nhất là một con rối, điều khiển bởi chuyên gia múa rối Dave Chapman, và Brian Herring.

The most prominent was a rod puppet, controlled by puppeteers Dave Chapman and Brian Herring.

24. Sao bà nói cứ như một con rối bị người ta lòn tay vào mông điều khiển vậy? Làm gì có.

Why are you talking like one of those puppets with a hand up its butt?

25. Múa rối là một hình thức sân khấu hay trình diễn liên quan đến việc theo tác với các con rối.

A puppet show is a form of theatre or performance which involves the manipulation of puppets.

26. Thuật ngữ này là một phép ẩn dụ, so sánh một chính phủ như một con rối được giật dây bởi kẻ múa rối bên ngoài.

The term is a metaphor which compares a state or government to a puppet controlled by an outside puppeteer using strings.

27. Ông cũng có nhiệm vụ tạo ra những con rối bơm hơi lớn đại diện cho các nhân vật trong album gồm "Mẹ", "Vợ cũ" và "Thầy giáo".

He also commissioned the construction of large inflatable puppets representing characters from the storyline including the "Mother", the "Ex-wife" and the "Schoolmaster".