Con vịt trong Tiếng Anh đọc là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Con vịt trong Tiếng Anh đọc là gì

duck

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈdək/
[ˈdək]

Danh từSửa đổi

duck  /ˈdək/

  1. Con vịt, vịt cái.
  2. Thịt vịt.
  3. (Thân mật) Người yêu quí; người thân mến.
  4. (Thể dục,thể thao) Ván trắng (crikê) ((cũng) duck's egg).
  5. (số nhiều không đổi) Người, tạo vật.

Thành ngữSửa đổi

  • a lame duck:
  1. Người tàn tật, người què quặt.
  2. Người vỡ nợ, người phá sản.
  3. Người thất bại.
  4. (Hàng không) máy bay hỏng.
  • like a duck in a thunderstorm: Ngơ ngác thiểu não như gà bị bão.
  • like water off a duck's back: Như nước đổ đầu vịt, như nước đổ lá khoai.
  • it's a fine weather for ducks: Trời mưa.
  • to make ducks and drakes: Chơi ném thia lia.
  • to play ducks and drakes with: Phung phí.
  • to take to something like a duck to water: Đến chỗ nào (làm cái gì... ) cảm thấy được tự do vùng vẫy như cá gặp nước.
  • in two shakes of a duck's tail: Một thoáng, một lát.

Danh từSửa đổi

duck  /ˈdək/

  1. Vải bông dày (may buồm, áo ngoài của thuỷ thủ).
  2. (Số nhiều) Quần vải bông dày.

Danh từSửa đổi

duck  /ˈdək/

  1. (Quân sự) xe lội nước.

Danh từSửa đổi

duck  /ˈdək/

  1. Sự ngụp lặn; động tác ngụp lặn.
  2. Động tác cúi (đầu) nhanh, động tác cúi thình lình (để né tránh, để chào... ).

Nội động từSửa đổi

duck nội động từ /ˈdək/

  1. Lặn; ngụp lặn.
  2. Cúi nhanh, cúi thình lình (để né tránh, để chào... ), hụp (đầu) xuống.

Ngoại động từSửa đổi

duck ngoại động từ /ˈdək/

  1. Dìm (ai) xuống nước.
  2. Cúi nhanh, cúi thình lình (đầu).

Chia động từSửa đổiduck

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to duck
Phân từ hiện tại ducking
Phân từ quá khứ ducked
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại duck duck hoặc duckest¹ ducks hoặc ducketh¹ duck duck duck
Quá khứ ducked ducked hoặc duckedst¹ ducked ducked ducked ducked
Tương lai will/shall² duck will/shall duck hoặc wilt/shalt¹ duck will/shall duck will/shall duck will/shall duck will/shall duck
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại duck duck hoặc duckest¹ duck duck duck duck
Quá khứ ducked ducked ducked ducked ducked ducked
Tương lai were to duck hoặc should duck were to duck hoặc should duck were to duck hoặc should duck were to duck hoặc should duck were to duck hoặc should duck were to duck hoặc should duck
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại duck lets duck duck
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)