Công nghệ thông tin tiếng trung là gì

Bản quyền thuộc về: Hoa Ngữ Thành Nhân. Vui lòng không copy hình ảnh khi chưa được sự đồng ý của tác giả. Xin Cảm Ơn!

Bluetooth 蓝牙 / lányá /

Bộ phát wifi 无线路由器 / wúxiàn lùyóuqì /

Cáp quang 光纤 / guāngxiān /

CPU 中央处理器 / zhōngyāng chǔlǐ qì /

Điện thoại di động 手机 / shǒujī /

Điện thoại Iphone 苹果手机 / píngguǒ shǒujī /

Điện thoại thông minh 智能手机 / zhìnéng shǒujī /

Máy ảnh kỹ thuật số 数码摄像机 / shùmǎ shèxiàngtóu /

Máy tính xách tay 笔记本电脑 / bǐjìběn diànnǎo /

Wifi 无线 / wúxiàn /

USB U盘 / U pán /

Blog 博客 / bókè /

Đa phương tiện 多媒体 / duōméitǐ /

An ninh mạng 网络安全 / wǎngluò ānquán /

Đăng nhập 登录 / dēnglù /

Ngoại tuyến 离线 / líxiàn /

3D 三维 / sānwéi /

Tải về 下载 / xiàzài /

Mã nguồn 源码 / yuán mǎ /

Trực tuyến 在线 / zàixiàn /

Dán 黏贴 / niántiē /

Blog 账号 / zhànghào /

WWW 万维网 / wàn wéi wǎng /

Website 网站 / wǎngzhàn /

Virus 计算机病毒 / jìsuànjī bìngdú /

Google 谷歌 / gǔgē /

Yahoo 雅虎 / yǎhǔ /

Đăng nhập

Công nghệ thông tin được biết đến là lĩnh vực mang tính chất toàn cầu và hiện đang phát triển mạnh mẽ trên toàn thế giới. Người học công nghệ thông tin trang bị ngoại ngữ tốt càng có cơ hội việc làm rộng mở với mức thu nhập cao. Một trong những ngôn ngữ được các chuyên gia đánh giá nên theo học là tiếng trung chuyên ngành công nghệ thông tin. Bài viết sau đây sẽ cùng bạn tìm hiểu một số từ vựng tiếng Trung chuyên ngành này.

Tại sao cần biết một số từ vựng tiếng trung chuyên ngành CNTT

Nếu bạn nghĩ những người trong ngành công nghệ thông tin chỉ làm việc với máy tính và những con số thì chắc chắn bạn đã nhầm. Thực tế công việc ngành này đòi hỏi nhiều hơn thế nữa trong đó trình độ ngoại ngữ là yếu tố quan trọng để thành công.

Bên cạnh tiếng Anh thì tiếng Trung chuyên ngành công nghệ thông tin cũng là một trong những lựa chọn hàng đầu của các bạn trẻ. Vì công nghệ thông tin là lĩnh vực toàn cầu nên việc thành thạo thêm một thứ ngoại ngữ sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều.

Hơn nữa, Trung Quốc là một cường quốc trên thế giới, với dân số đông, tiếng Trung cũng dần trở thành thứ ngôn ngữ phổ biến không thua kém gì tiếng Anh. Các tập đoàn đầu tư Trung Quốc cũng hoạt động mạnh tại thị trường Việt Nam. Điều này còn mở ra nhiều cơ hội làm việc cho các bạn trong tương lai hơn nữa.

Chính vì vậy, bạn nhất định không nên bỏ qua cơ hội theo học tiếng Trung chuyên ngành Trung Anh hiện nay.

Công nghệ thông tin tiếng trung là gì
Tại sao cần phải biết từ vựng tiếng Trung ngành CNTT

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM: Cập Nhật Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Công Nghệ Thông Tin Từ Vựng Tiếng Hàn Chuyên Ngành Công Nghệ Thông Tin Thường Dùng?

Vai trò tiếng Trung ở một số vị trí việc làm ngành công nghệ thông tin?

Việc làm công nghệ thông tin có sử dụng tiếng Trung rất đa dạng và phong phú. Người làm trong ngành này phải có kiến thức chuyên môn, kỹ năng, kinh nghiệm khi kết hợp với khả năng tiếng Trung sẽ mang lại nhiều lợi thế ở các vị trí khác nhau như:

  • Lập trình viên có thể đảm nhận tốt vai trò thiết kế, quản lý các ứng dụng, hệ thống hoặc dịch vụ dựa trên ngôn ngữ Trung Quốc.
  • Kỹ sư phát triển phần mềm trang bị tiếng Trung có thể tương tác tốt hơn với khách hàng, đối tác hoặc đội ngũ phát triển.
  • Chuyên gia bảo mật mạng với khả năng đọc, hiểu và xử lý các tài liệu hoặc tương tác cuộc đàm phán bằng tiếng Trung,
  • Chuyên viên dữ liệu, chuyên viên hỗ trợ kỹ thuật yêu cầu khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung để hỗ trợ khách hàng hoặc đối tác ngôn ngữ Trung Quốc.
  • Chuyên viên phát triển những ứng dụng di động cho thị trường Trung Quốc, đáp ứng yêu cầu của người dùng sử dụng tiếng Trung.
  • Chuyên gia trí tuệ nhân tạo nghiên cứu, phát triển và triển khai các dự án liên quan đến trí tuệ nhân tạo trên thị trường có dùng ngôn ngữ Trung.
  • Chuyên gia công nghệ Blockchain trang bị tiếng Trung để thực hiện nghiên cứu, triển khai và quản lý các dự án công nghệ.

Trong tương lai, sự phát triển của AI, công nghệ đám mây, Blockchain, IoT,…sẽ kéo theo nhu cầu sử dụng nguồn nhân lực công nghệ thông tin rất lớn. Đặc biệt trong thế giới công nghệ thông tin bùng nổ, trang bị tiếng Trung hay một ngoại ngữ nào đó sẽ là yếu tố ảnh hưởng rất nhiều đến sự thành công của bạn. Lựa chọn những ngôi trường đào tạo chuyên ngành công nghệ thông tin với chương trình sát thực tế và môi trường học ngoại ngữ tốt là quyết định đúng đắn ngay từ bây giờ.

Công nghệ thông tin tiếng trung là gì
Trang bị tiếng Trung công nghệ thông tin có thể giúp làm việc hiệu quả hơn

Để có thể đáp ứng được các yêu cầu của nhà tuyển dụng, bạn cần sử dụng tiếng Trung một cách cơ bản nhất. Đặc biệt là có thể sử dụng để giao tiếp và trao đổi công việc. Và nhất định không thể không biết đến những thuật ngữ chuyên ngành.

Công nghệ thông tin tiếng trung là gì
Từ vựng tiếng Trung trong ngành CNTT

Dưới đây là một số các từ vựng tiếng trung chuyên ngành công nghệ thông tin mà chúng tôi đã tổng hợp, mời bạn tham khảo:

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Máy tính

Khi theo học tiếng Trung chuyên ngành máy tính, hay công nghệ thông tin chuyên ngành hệ thống thông tin yêu cầu bạn cần nắm rõ các từ vựng cơ bản của ngành này. Một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề máy tính mà chúng tôi chia sẻ dưới đây hy vọng có thể giúp bạn bổ sung thêm vào nguồn từ vựng của mình tốt hơn:

  • 安装 – Cài đặt (setup, install)
  • 比特 – Bit bite
  • 笔记本 – notebook
  • 壁纸 – Hình nền
  • 表格- Bảng biǎogé
  • 博客 Blog
  • 补丁 Bản vá bǔdīng
  • 操作系统 Hệ điều hành cāozuò xìtǒng
  • 程序 Chương trình chéngxù
  • 程序员 Lập trình viên chéng xù yuán
  • 冲突 Xung đột chōngtū
  • 处理器 Bộ vi xử lý (CPU) 磁道 Track
  • 磁盘 Đĩa từ
  • 存盘 Lưu (save) cúnpán
  • 打印 In dǎyìn
  • 单击 Kích đơn (single click) dānjī
  • 导出 Export dǎochū
  • 导入 Import dǎorù
  • 登录 Đăng nhập dēnglù
  • 地址 Địa chỉ) dìzhǐ
  • 电脑 Máy vi tính diàn nǎo
  • 电视盒 TV box diàn shì hé
  • 电子邮箱 Hòm thư điện tử diànzǐ yóu xiāng
  • 调制解调器 Modem tiáo zhì jiě tiáo qì
  • 对话框 Hộp thoại (dialog box) duì huà kuāng
  • 服务器 Server fú wù qì
  • 复制 Copy fùzhì
  • 格式化 Format géshì huà
  • 更新 Cập nhật (update) gēngxīn
  • 工具 Công cụ (tool) gōngjù
  • 光盘 Đĩa CD guāng pán
  • 光学鼠标 Chuột quang guāng xué shǔbiāo
  • 广告软件 Malware guǎng gào ruǎn jiàn
  • 互联网 Internet hù lián wǎng
  • 激活 Kích hoạt jīhuó
  • 寄生虫 Spam jì shēng chóng
  • 间谍软件 Phần mềm gián điệp jiàndié ruǎnjiàn
  • 兼容 Tích hợp, tương thích jiānróng
  • 剪切 cut jiǎnqiè
  • 鍵盤 Bàn phím(keyboard) jiànpán
  • 接口 Cổng, khe cắm jiēkǒu
  • 拷貝(抄錄) Copy kǎobèi (chāolù)
  • 網頁 trang web (web page) wǎngyè
  • 網友 Thành viên mạng wǎngyǒu
  • 網站 Website wǎngzhàn

Từ vựng tiếng trung các chủ đề khác

Ngoài các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành công nghệ thông tin, bạn cũng cần biết thêm một số các từ vựng tiếng Trung khác. Cụ thể như:

  • 睡醒 Thức giấc, tỉnh giấc
  • 起床 Ngủ dậy
  • 去浴室 Đi tắm
  • 淋浴 Tắm gội
  • 刷牙 Đánh răng
  • 洗脸 rửa mặt
  • 穿衣服 Mặc quần áo
  • 听CD/MP3 Nghe nhạc
  • 看报纸 Đọc báo
  • 吃早餐 Ăn sáng
  • 去学校 Đến trường
  • 去上班 Đi làm
  • 吃午饭 Ăn trưa
  • 回家 Về nhà
  • 做晚饭 Nấu cơm tối
  • 打电话给朋友 Gọi điện thoại cho bạn
  • 上网 Lên mạng
  • 玩电脑游戏 Chơi game
  • 经常 Thường xuyên
  • 通常 Thông thường
  • 有时 Có lúc, thỉnh thoảng
  • 决不 Quyết không

Còn rất nhiều những từ vựng tiếng Trung liên quan khác, bạn có thể tìm hiểu và bổ sung thêm để cập nhật thêm vốn từ vựng tiếng nhật của mình nhé!

Với những thông tin chia sẻ về một số từ vựng tiếng Trung chuyên ngành công nghệ thông tin mong rằng bạn đọc đã trang bị được một số vốn từ ngữ cơ bản nhất. Dù lựa chọn chuyên ngành công nghệ thông tin với ngoại ngữ nào, bạn cũng cần phải nỗ lực, rèn luyện và trau dồi kiên trì mới có thể lĩnh hội và phát huy tốt khả năng trong công việc.