Công thức của sắt 2 hiđroxit là
Công thức của sắt (II) hiđroxit là A. FeO. B.Fe(OH)3. C.Fe(OH)2. D.Fe3O4.
Công thức của sắt (II) hiđroxit là A. FeO B. Fe(OH)3 C. Fe(OH)2 D. Fe3O4
Đáp án C Công thức của sắt (II) hiđroxit là Fe(OH)2
Câu hỏi hot cùng chủ đề
LIVESTREAM 2K4 ÔN THI THPT QUỐC GIA 2022
Toán
Hóa học
Toán
Toán
Vật lý
Hóa học
Hóa học Xem thêm ...
Câu hỏiNhận biết
Công thức của sắt(II) hiđroxit là
A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)2. C. FeO. D. Fe2O3. SẮT(II) HIĐROXIT - Công thức phân tử: Fe(OH)2. - Phân tử khối: 90 g/mol. I. Cấu tạo: - Gồm nguyên tố Fe kết hơp với 2 nhóm -OH. - Hợp chất sắt (II) hiđroxit là hợp chất trong đó sắt có mức oxi hóa +2. II. Tính chất vật lí: - Fe(OH)2 nguyên chất là chất rắn, màu trắng hơi xanh, không tan trong nước. Trong không khí, Fe(OH)2 dễ bị oxi hóa thành Fe(OH)3 màu nâu đỏ. III. Tính chất hóa học: - Các hợp chất sắt (II) có cả tính khử và tính oxi hóa nhưng tính khử đặc trưng hơn, do trong các phản ứng hóa học ion Fe2+ dễ nhường 1e thành ion Fe3+ : Fe2+ + 1e → Fe3+
- Các hợp chất sắt (II) thường kém bền dễ bị oxi hóa thành hợp chất sắt (III).
1. Là bazơ không tan: - Tan trong axit không có tính oxi hóa (HCl; H2SO4 loãng…) → muối sắt (II) và nước: Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O Fe(OH)2 + 2H2SO4 loãng → FeSO4 + 2H2O - Là 1 hiđroxit kém bền nên bị nhiệt phân:
Fe(OH)2 \[\xrightarrow{{{t}^{o}}}\] FeO + H2O 4Fe(OH)2 + O2 \[\xrightarrow{{{t}^{o}}}\] 2Fe2O3 + 4H2O 2. Tính khử (do Fe có mức oxi hóa +2): khi tác dụng với 1 số chất oxi hóa mạnh như: HNO3; O2; H2SO4 đặc …. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3 3Fe(OH)2 + 10HNO3 loãng → 3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O Fe(OH)2 + 4HNO3 đặc,nóng → Fe(NO3)3 + NO2 + 3H2O 2Fe(OH)2 + 4H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + 6H2O IV. Điều chế: - Phương pháp: Cho dung dịch bazơ vào dung dịch muối sắt (II) trong điều kiện không có không khí. - Phương trình ion rút gọn: Fe2+ + 2OH- → Fe(OH)2 (trong điều kiện không có không khí)
|