Crayon Tiếng Việt là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈkreɪ.ˌɑːn/

Danh từSửa đổi

crayon  /ˈkreɪ.ˌɑːn/

  1. Phấn vẽ màu; bút chì màu.
  2. Bức vẽ phấn màu, bức vẽ than màu, bức vẽ chì màu.
  3. (Điện học) Cục than đèn (đèn cung lửa).

Ngoại động từSửa đổi

crayon ngoại động từ /ˈkreɪ.ˌɑːn/

  1. Vẽ bằng phấn màu, vẽ bằng than màu, vẽ bằng chì màu.
  2. (Nghĩa bóng) Vẽ phác, phác hoạ.

Chia động từSửa đổicrayon

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to crayon
Phân từ hiện tại crayoning
Phân từ quá khứ crayoned
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại crayon crayon hoặc crayonest¹ crayons hoặc crayoneth¹ crayon crayon crayon
Quá khứ crayoned crayoned hoặc crayonedst¹ crayoned crayoned crayoned crayoned
Tương lai will/shall²crayon will/shallcrayon hoặc wilt/shalt¹crayon will/shallcrayon will/shallcrayon will/shallcrayon will/shallcrayon
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại crayon crayon hoặc crayonest¹ crayon crayon crayon crayon
Quá khứ crayoned crayoned crayoned crayoned crayoned crayoned
Tương lai weretocrayon hoặc shouldcrayon weretocrayon hoặc shouldcrayon weretocrayon hoặc shouldcrayon weretocrayon hoặc shouldcrayon weretocrayon hoặc shouldcrayon weretocrayon hoặc shouldcrayon
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại crayon lets crayon crayon
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /kʁɛ.jɔ̃/

Danh từSửa đổi

Số ít Số nhiều
crayon
/kʁɛ.jɔ̃/
crayons
/kʁɛ.jɔ̃/

crayon gđ /kʁɛ.jɔ̃/

  1. Bút chì.
  2. Thỏi. Crayon de rouge à lèvres   thỏi son bôi môi
  3. Bức vẽ bút chì; nét vẽ. Avoir le crayon large   có nét vẽ phóng khoáng

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)