Đại học 13 điểm năm 2022

Bộ GD&ĐT vừa cho biết, chủ trương của Bộ sẽ không sửa quy chế thi tốt nghiệp THPT, vẫn giữ ổn định như những năm trước. Cũng như năm 2021, nội dung thi tốt nghiệp THPT chủ yếu nằm trong chương trình lớp 12. Đề thi mẫu có thể áp dụng, vận dụng như năm ngoái.

Trước tình hình dịch bệnh phức tạp; do đó từ nay đến lúc dự kiến thi tốt nghiệp THPT, Bộ sẽ tham vấn với địa phương, đơn vị chức năng để quyết định thời điểm, số lần tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT đảm bảo thuận lợi, công bằng cho các thí sinh.

Về quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022, Bộ GD-ĐT cho biết, tuyển sinh năm nay, cơ bản giữ ổn định như những năm trước, nhưng dự kiến sẽ điều chỉnh một số bất cập trong khâu kỹ thuật của công tác tuyển sinh và cập nhật các quy định của Luật, Pháp lệnh của Quốc hội, quy định của Thủ tướng Chính phủ (ví dụ về đối tượng ưu tiên…).

Sự điều chỉnh này nhằm tạo điều kiện tối đa cho thí sinh từ khâu đăng ký, xét tuyển đến đảm bảo tính công bằng, minh bạch khách quan giữa các phương thức tuyển sinh trong một ngành và giữa các trường với nhau; đồng thời tạo điều kiện thuận lợi cho các trường trong khâu xét tuyển.

Dự kiến năm 2022, thí sinh đăng ký xét tuyển chủ yếu bằng hình thức trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ và Cổng tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. Chỉ những trường hợp bất đặc biệt mới sử dụng phương thức trực tiếp trên phiếu như trước đây.

Dự kiến, thí sinh thực hiện việc đăng ký thi tốt nghiệp trung học phổ thông trước khi thi như mọi năm, còn việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển đại học sẽ tiến hành sau khi thi tốt nghiệp xong.

Thời gian đăng ký nguyện vọng xét tuyển đại học có thể sẽ kéo dài từ sau khi tham dự kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông tới khi có thông báo kết quả thi.

Với cách thức này, thí sinh có đủ thời gian cân nhắc, quyết định mà không cần thay đổi nhiều về nguyện vọng, không mất đi quyền lợi về đăng ký tuyển sinh, đồng thời tiết kiệm về thời gian, công sức nói chung… trên toàn hệ thống.

Theo Diệu Thu (Dân Việt)

Chọn khối Tất cả A00/ Toán, Vật lí, Hóa học A01/ Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02/ Toán, Vật lí, Sinh học A03/ Toán, Vật lí, Lịch sử A04/ Toán, Vật lí, Địa lí A05/ Toán, Hóa học, Lịch sử A06/ Toán, Hóa học, Địa lí A07/ Toán, Lịch sử, Địa lí A08/ Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân A09/ Toán, Địa lí, Giáo dục công dân A10/ Toán, Vật lí, Giáo dục công dân A11/ Toán, Hoá học, Giáo dục công dân A12/ Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội A13/ Toán, Khoa học tự nhiên, Lịch sử A14/ Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí A15/ Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân A16/ Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn A17/ Toán, Vật lý, Khoa học xã hội A18/ Toán, Hoá học, Khoa học xã hội B00/ Toán, Hóa học, Sinh học B01/ Toán, Sinh học, Lịch sử B02/ Toán, Sinh học, Địa lí B03/ Toán, Sinh học, Ngữ văn B04/ Toán, Sinh học, Giáo dục công dân B05/ Toán, Sinh học, Khoa học xã hội B08/ Toán, Sinh học, Tiếng Anh C00/ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C01/ Ngữ văn, Toán, Vật lí C02/ Ngữ văn, Toán, Hóa học C03/ Ngữ văn, Toán, Lịch sử C04/ Ngữ văn, Toán, Địa lí C05/ Ngữ văn, Vật lí, Hóa học C06/ Ngữ văn, Vật lí, Sinh học C07/ Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử C08/ Ngữ văn, Hóa học, Sinh học C09/ Ngữ văn, Vật lí, Địa lí C10/ Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử C11/ Ngữ văn, Hóa học, Địa lí C12/ Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử C13/ Ngữ văn, Sinh học, Địa lí C14/ Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân C15/ Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội C16/ Ngữ văn, Vật lí, Giáo dục công dân C17/ Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân C18/ Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục công dân C19/ Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân C20/ Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân C21/ Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hôi C22/ Ngữ văn, Địa lí, Khoa học tự nhiên C23/ Ngữ văn, Giáo dục công dân, Khoa học tự nhiên C24/ Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vật lí C25/ Ngữ văn, Khoa học xã hội, Hoá học C26/ Ngữ văn, Khoa học xã hội, Sinh học D01/ Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D02/ Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga D03/ Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D04/ Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung D05/ Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức D06/ Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật D07/ Toán, Hóa học, Tiếng Anh D08/ Toán, Sinh học, Tiếng Anh D09/ Toán, Lịch sử, Tiếng Anh D10/ Toán, Địa lí, Tiếng Anh D11/ Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh D12/ Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh D13/ Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh D14/ Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15/ Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D16/ Toán, Địa lí, Tiếng Đức D17/ Toán, Địa lí, Tiếng Nga D18/ Toán, Địa lí, Tiếng Nhật D19/ Toán, Địa lí, Tiếng Pháp D20/ Toán, Địa lí, Tiếng Trung D21/ Toán, Hóa học, Tiếng Đức D22/ Toán, Hóa học, Tiếng Nga D23/ Toán, Hóa học, Tiếng Nhật D24/ Toán, Hóa học, Tiếng Pháp D25/ Toán, Hóa học, Tiếng Trung D26/ Toán, Vật lí, Tiếng Đức D27/ Toán, Vật lí, Tiếng Nga D28/ Toán, Vật lí, Tiếng Nhật D29/ Toán, Vật lí, Tiếng Pháp D30/ Toán, Vật lí, Tiếng Trung D31/ Toán, Sinh học, Tiếng Đức D32/ Toán, Sinh học, Tiếng Nga D33/ Toán, Sinh học, Tiếng Nhật D34/ Toán, Sinh học, Tiếng Pháp D35/ Toán, Sinh học, Tiếng Trung D36/ Toán, Lịch sử, Tiếng Đức D37/ Toán, Lịch sử, Tiếng Nga D38/ Toán, Lịch sử, Tiếng Nhật D39/ Toán, Lịch sử, Tiếng Pháp D40/ Toán, Lịch sử, Tiếng Trung D41/ Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức D42/ Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga D43/ Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật D44/ Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp D45/ Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung D46/ Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Đức D47/ Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nga D48/ Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nhật D49/ Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Pháp D50/ Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Trung D51/ Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Đức D52/ Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga D53/ Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nhật D54/ Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp D55/ Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung D56/ Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Đức D57/ Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Nga D58/ Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Nhật D59/ Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Pháp D60/ Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Trung D61/ Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức D62/ Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga D63/ Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật D64/ Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp D65/ Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung D66/ Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh D67/ Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Đức D68/ Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga D69/ Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật D70/ Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp D71/ Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Trung D72/ Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh D73/ Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức D74/ Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga D75/ Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật D76/ Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp D77/ Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung D78/ Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh D79/ Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức D80/ Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga D81/ Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật D82/ Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp D83/ Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung D84/ Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh D85/ Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức D86/ Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga D87/ Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp D88/ Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật D89/ Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Trung D90/ Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh D91/ Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp D92/ Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức D93/ Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga D94/ Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật D95/ Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung D96/ Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh D97/ Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp D98/ Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức D99/ Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga DD0/ Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật DD1/ Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Trung

Dưới đây là các thông tin và kiến thức về chủ đề điểm chuẩn ngành kiểm toán đại học kinh tế – luật hay nhất do chính tay đội ngũ toptrend247 chúng tôi biên soạn và tổng hợp:

1. Điểm chuẩn Trường ĐH Kinh tế – Luật năm 2021 cao nhất 27,65

Tác giả: diemthi.tuyensinh247.com

Ngày đăng: 01/04/2020 11:36 AM

Đánh giá: 4 ⭐ ( 57676 đánh giá)

Tóm tắt: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Luật năm 2021 được Báo Vietnamnet cập nhật nhanh nhất, để phụ huynh và các thí sinh tham khảo cho việc xét tuyển đại học năm 2021

Khớp với kết quả tìm kiếm: Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo)…. read more

Đại học 13 điểm năm 2022

2. Điểm Chuẩn ĐH Kinh Tế- Luật ĐHQG TP. Hồ Chí Minh 2021

Tác giả: diemthi.vnexpress.net

Ngày đăng: 06/18/2021 02:11 AM

Đánh giá: 3 ⭐ ( 67331 đánh giá)

Tóm tắt: Đại học Kinh Tế Luật – ĐHQG TP Hồ Chí Minh đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do trường đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh tổ chức.

Khớp với kết quả tìm kiếm: Mã ngành: 7310101_401 – Tên ngành: Kinh tế (Kinh tế học) – Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07 – Điểm chuẩn NV1: 26.45; Mã ngành: 7310101_401C – Tên ngành: kinh ……. read more

Đại học 13 điểm năm 2022

3. Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2021 – Thi tuyen sinh – ICAN

Tác giả: vietnamnet.vn

Ngày đăng: 01/24/2019 07:52 AM

Đánh giá: 3 ⭐ ( 38924 đánh giá)

Tóm tắt:

Khớp với kết quả tìm kiếm: Cập nhật mới nhất điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia TP HCM 2021. Chức năng xem điểm lọc theo khối, mã ngành, sắp xếp điểm chuẩn, ……. read more

Đại học 13 điểm năm 2022

4. Điểm chuẩn 2015: Trường ĐH Kinh tế – Luật Tp.HCM – Thông tin tuyển sinh

Tác giả: tuyensinh.vnuhcm.edu.vn

Ngày đăng: 01/26/2020 01:51 PM

Đánh giá: 3 ⭐ ( 78680 đánh giá)

Tóm tắt: Thông tin tuyển sinh các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, nghề trên toàn quốc

Khớp với kết quả tìm kiếm: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Luật năm 2021 được Báo Vietnamnet cập nhật nhanh nhất, để phụ huynh và các thí sinh tham khảo cho việc xét ……. read more

Đại học 13 điểm năm 2022

5. Top 8 ngành kiểm toán đại học kinh tế – luật mới nhất năm 2022 – TopTrend247

Tác giả: diendantuyensinh24h.com

Ngày đăng: 08/26/2020 05:25 PM

Đánh giá: 5 ⭐ ( 67036 đánh giá)

Tóm tắt: Dưới đây là các thông tin và kiến thức về chủ đề ngành kiểm toán đại học kinh tế – luật hay nhất do chính tay đội ngũ toptrend247 chúng tôi biên soạn và tổng

Khớp với kết quả tìm kiếm: TUYỂN SINH · Mã ngành: 7380101_503CA · Tên ngành: Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao bằng tiếng Anh · Chỉ tiêu: 30 · Tổ hợp xét tuyển: A00 A01 D01 D07 · Điểm chuẩn ……. read more

Đại học 13 điểm năm 2022

6. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế năm 2022

Tác giả: luyenthidaminh.vn

Ngày đăng: 03/16/2021 04:50 PM

Đánh giá: 5 ⭐ ( 23339 đánh giá)

Tóm tắt: Tổng hợp Điểm chuẩn Đại học Kinh tế mới nhất từ Exam24h Wiki. Rất nhiều Điểm chuẩn năm 2022 được đăng tải với đầy đủ thông tin…

Khớp với kết quả tìm kiếm: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ – LUẬT – ĐHQG TP.HCM 2021 ; 7340302_409, Kiểm toán, 26.85 ; 7340302_409C, Kiểm toán – CLC, 26.1 ; 7340120_408, Kinh doanh quốc tế, 27.65….. read more

Đại học 13 điểm năm 2022

7. Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế – Luật TP.HCM 2022

Tác giả: thituyensinh.ican.vn

Ngày đăng: 08/09/2020 10:36 AM

Đánh giá: 3 ⭐ ( 31512 đánh giá)

Tóm tắt: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Luật TP.HCM hệ Đại học chính quy đã chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi chi tiết ngay tại dây.

Khớp với kết quả tìm kiếm: Phương thức tuyển sinh năm 2021 · Chỉ tiêu tối đa không quá 20% của ngành/chuyên ngành. · Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tốt 3 năm ……. read more

Đại học 13 điểm năm 2022

8. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Luật

Tác giả: sotaytuyensinh.vn

Ngày đăng: 07/18/2020 08:25 AM

Đánh giá: 3 ⭐ ( 69848 đánh giá)

Tóm tắt:

Khớp với kết quả tìm kiếm: Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2021 … đào tạo cử nhân nhân khối ngành kinh tế, quản lý và luật tại miên Nam nước ta….. read more

Đại học 13 điểm năm 2022

9. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Luật đối với các ngành đào tạo như thể nào?

Tác giả: thongtintuyensinh.vn

Ngày đăng: 04/10/2021 08:44 PM

Đánh giá: 3 ⭐ ( 91586 đánh giá)

Tóm tắt: Điểm chuẩn UEL đối với các ngành đào tạo như thể nào? Điểm chuẩn của trường có cao hơn hay thấp hơn so với các năm trước? Các bạn muốn tìm hiểu kĩ hơn về điểm chuẩn đầu vào của trường UEL đối với các ngành đào tạo hiện nay. Hãy cùng Reviewedu.net tham khảo chi tiết hơn qua bài viết sau đây.

Khớp với kết quả tìm kiếm: Với các ngành thế mạnh điểm chuẩn đầu vào rát cao như sau: Kinh doanh quốc tế; Kinh tế đối ngoại; Kế toán kiểm toán; Luật kinh doanh ……. read more

Đại học 13 điểm năm 2022

10. Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế – Luật ĐHQG TP.HCM 2021 –

Tác giả: edx.edu.vn

Ngày đăng: 06/27/2020 08:56 PM

Đánh giá: 3 ⭐ ( 78567 đánh giá)

Tóm tắt: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Luật ĐHQG TP.HCM năm 2021, cập nhật mới nhất, điểm chuẩn phương thức ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh giỏi nhất trường THPT,

Khớp với kết quả tìm kiếm: Mã ngành. Điểm chuẩn đợt xét tuyển NV1. Kinh tế học … Kế toán. 405. 23.25. Hệ thống thông tin quản lý. 406. 22. Quản trị kinh doanh … Kiểm toán CLC….. read more

Đại học 13 điểm năm 2022

11. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TPHCM 2021 chính thức

Tác giả: aao.hcmut.edu.vn

Ngày đăng: 04/19/2020 10:46 AM

Đánh giá: 5 ⭐ ( 11441 đánh giá)

Tóm tắt: Xem điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TPHCM năm 2021 mới nhất. Tra cứu điểm chuẩn xét tuyển đại học EUL các NV1, NV2, NV3 dự kiến và chính thức chính xác nhất

Khớp với kết quả tìm kiếm: Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo)…. read more

Đại học 13 điểm năm 2022

12. Trường Đại học Kinh tế – Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)

Tác giả: thongtintuyensinh.vn

Ngày đăng: 04/02/2019 12:02 PM

Đánh giá: 5 ⭐ ( 33199 đánh giá)

Tóm tắt:

Khớp với kết quả tìm kiếm: Mã ngành: 7310101_401 – Tên ngành: Kinh tế (Kinh tế học) – Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07 – Điểm chuẩn NV1: 26.45; Mã ngành: 7310101_401C – Tên ngành: kinh ……. read more

Đại học 13 điểm năm 2022

13. Điểm chuẩn đại học ngành Luật năm 2021 (Đầy đủ nhất)

Tác giả: toptrend247.com

Ngày đăng: 11/11/2019 10:35 AM

Đánh giá: 3 ⭐ ( 79074 đánh giá)

Xem thêm: Ưu điểm và thử thách trong ngành kế toán

Tóm tắt: Một số trường hot đào tạo ngành Luật đã công bố điểm chuẩn, bao gồm: Đại học Luật Hà Nội, Đại học Luật TP HCM, Đại học Tôn Đức Thắng, Đại học Quốc gia Hà Nội…

Khớp với kết quả tìm kiếm: Cập nhật mới nhất điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia TP HCM 2021. Chức năng xem điểm lọc theo khối, mã ngành, sắp xếp điểm chuẩn, ……. read more

Đại học 13 điểm năm 2022