Đại học Công nghệ Đông A điểm chuẩn

Trường Đại học Đông Á là trường đại đạt chất lượng quốc tế, là trường có uy tín về đào tạo các nhà chuyên môn và quản lý điều hành, có nhiều nghiên cứu và chuyển giao công nghệ, đóng góp hiệu quả vào sự phát triển quốc gia và khu vực.

Thành lập: Theo Quyết định 644/QĐ-TTg ngày 21/05/2009 của Thủ tướng Chính phủ

Trụ sở chính : Số 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Hoà Cường Nam, quận Hải Châu

Dưới đây là thông tin ngành đào tạođiểm chuẩn các ngành của trường :

Trường: Đại Học Đông Á

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, C01, C02, A16 15 Điểm thi TN THPT
2 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, C01, C02, A16 15 Điểm thi TN THPT
3 Quản trị du lịch và lữ hành 7810103 A00, D01, C00, C15 15 Điểm thi TN THPT
4 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, A16 15 Điểm thi TN THPT
5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 A00, C01, C02, A16 15 Điểm thi TN THPT
6 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, C01, C02, A16 15 Điểm thi TN THPT
7 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D01, D08 15 Điểm thi TN THPT
8 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, D01, C15, A16 15 Điểm thi TN THPT
9 Quản trị khách sạn 7810201 A00, D01, C00, C15 15 Điểm thi TN THPT
10 Giáo dục Tiểu học 7140202 MN1, MN2, MN3, MN4 19 Điểm thi TN THPT
11 Quản trị văn phòng 7340406 D01, C00, C15, A16 15 Điểm thi TN THPT
12 Quản trị nhân lực 7340404 D01, C00, C15, A16 15 Điểm thi TN THPT
13 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, C15, A16, D16 15 Điểm thi TN THPT
14 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, D01, C15, A16 15 Điểm thi TN THPT
15 Giáo dục Mầm non 7140201 MN1, MN2, MN3, MN4 19 Điểm thi TN THPT
16 Luật 7380107 A00, D01, C00, C15 15 Điểm thi TN THPT
17 Điều dưỡng 7720301 B00, B03, A02, A16 19 Điểm thi TN THPT
18 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D15, D12 15 Điểm thi TN THPT
19 Tâm lý học 7310401 D01, C00, A15, C16 15 Điểm thi TN THPT
20 Nông nghiệp 7620101 A00, B00, D01, D08 15 Nông nghiệp công nghệ cao
Điểm thi TN THPT
21 Dược học 7720201 A00, B00, B03, D07 21 Điểm thi TN THPT
22 Dinh dưỡng 7720401 B00, B03, A02, A16 15 Điểm thi TN THPT
23 Kế toán 7340301 A00, D01, C15, A16 15 Điểm thi TN THPT
24 Ngôn ngữ Nhật 7220209 A01, D01, C00, D06 15 Điểm thi TN THPT
25 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 A01, D01, C00, D14 15 Điểm thi TN THPT
26 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810201DA A00, D01, C00, C15 15 Điểm thi TN THPT
27 Marketing 7340115 A00, D01, C00, A16 15 Điểm thi TN THPT
28 Luật 7380101 A00, D01, C00, C15 15 Luật kinh tế
Điểm thi TN THPT
29 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 7480112 A00, A01, D01, D90 18 Điểm thi TN THPT
30 Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00, A01, D01, C01 15 Điểm thi TN THPT
31 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, C00 15 Điểm thi TN THPT
32 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, C01 15 Điểm thi TN THPT
33 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, C15 15 Điểm thi TN THPT

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Đông Á 2021

1. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Đông Á 2021

2. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Đông Á 2020

Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2021 theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT:

* Điểm chuẩn dự kiến:

- Xét tuyển dựa trên học bạ THPT:

  • Tốt nghiệp Trung học phổ thông.
  • Xếp loại hạnh kiểm khá trở lên.
  • Điểm xét tuyển: Từ 18 điểm trở lên.
  • Cách tính điểm: Tổng điểm 3 môn xét tuyển cả năm lớp 12 hoặc trung bình tổng điểm 5 học kỳ (kỳ 1 lớp 10 đến kỳ 1 lớp 12) không nhỏ hơn 18 điểm.

Lưu ý: Đối với 2 ngành Điều dưỡng và Dược học:(+) Đối với các ngành Dược học: Tuyển học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

(+) Đối với các ngành Điều dưỡng,: Tuyển học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

- Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020:

  • Tốt nghiệp Trung học phổ thông.
  • Xếp loại hạnh kiểm Khá trở lên.

- Tổ chức thi xét tuyển đầu vào cho 2 ngành Dược Học và Điều Dưỡng

* Nguyên tắc xét tuyển

– Lấy điểm từ cao xuống thấp– Đối với các thí sinh ở cuối danh sách có điểm xét tuyển bằng nhau thì xét trúng tuyển theo các điều kiện phụ: thí sinh có điểm môn Toán cao hơn, nếu vẫn bằng nhau thì ưu tiên theo nguyện vọng.

– Quy định về điểm chuẩn giữa các tổ hợp: bằng nhau

- Thông tin chi tiết liên hệ:

  • ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á
  • Tòa nhà Polyco, đường Trịnh Văn Bô, Nam Từ Liêm, Hà Nội
  •  Điện thoại: 024.6262.7797
  •  email:
     

* Thông tin tuyển sinh:
- Phương thức tuyển sinh:

  • Xét tuyển dựa trên học bạ THPT
  • Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia 2020.
  • Tổ chức thi tuyển đối với Ngành Dược và Điều dưỡng.

- Chỉ tiêu tuyển sinh:

  • Đối với phương thức xét tuyển dựa trên học bạ THPT: 70-75% tổng chỉ tiêu
  • Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia: 25-30% tổng chỉ tiêu.

STT

Loại chỉ tiêu

Khối ngành

Khối ngành I

Khối ngành II

Khối ngành III

Khối ngành IV

Khối ngành V

Khối ngành VI

Khối ngành VII

1

Đại học Chính quy

1526

1413

1461

215

2

Đại học Liên thông CQ

100

100

 

2. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Đông Á 2019

Điểm chuẩn 2019 Trường Đại học Công nghệ Đông Á. Ngưỡng điểm chuẩn đại học vào các ngành nghề hot nhất thời đại 4.0

Mức điểm trên là điểm của Học sinh phổ thông ở KV3, các khu vực và nhóm đối tượng ưu tiên khác tương ứng giảm 0,25 và 1,0 điểm; Môn văn hóa tính hệ số 1, môn năng khiếu vẽ tính hệ số 2.

Thí sinh có tổng điểm 3 môn (không có môn nào trong THXT có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống) đạt mức Điểm sàn trở lên được đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Công nghệ Đông Á.

Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Đông Á năm 2018

Điểm Sàn, điểm xét tuyển Đại Học Công Nghệ Đông Á năm 2018

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á dự kiến sẽ được nhà trường công bố trước ngày 6/8/2018 tới đây. Thông qua điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Đông Á giúp thí sinh nhanh chóng biết được điểm chuẩn vào ngành mà thí sinh đăng ký là bao nhiêu.

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Đông Á

Cùng xem điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đông Á 2017

Năm 2018, trường Đại học Công nghệ Đông Á tuyển sinh 1380 chỉ tiêu cho nhiều ngành đào tọa khác nhau với 2 phương thức tuyển sinh là dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia và dựa vào học bạ THPT.

Các ngành tuyển sinh của trường Đại học Công nghệ Đông Á xét tuyển nhiều khối như A00, A01, A02, D01, C00, B00 nhưng tất cả đều lấy điểm chuẩn chung là 15,5 điểm. Do đó, các thí sinh thi THPT Quốc gia đạt trên 16 điểm và ứng tuyển vào trường có cơ hội đỗ cao.

Tuy nhiên, điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở khu vực 3 nên thí sinh thuộc diện đối tượng ưu tiên kế tiếp sẽ có điểm chuẩn giảm đi 1 điểm và thí sinh thuộc khu vực ưu tiên kế tiếp có điểm chuẩn giảm đi 0,5 điểm.

Dự kiến điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á năm nay có sự thay đổi và cập nhật đầy đủ các ngành theo mã ngành, tên ngành nên để xem điểm chuẩn vào ngành chính xác, các thí sinh cần tìm kiếm mã ngành, tên ngành chính xác.

Xem điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng khác:

=>Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Bắc Hà

=>Điểm chuẩn Đại học Chu Văn An

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á sẽ được cập nhật đầy đủ, chi tiết nhất ngay sau khi có thông báo kết quả của nhà trường.

Chúng tôi sẽ cập nhật nhanh nhất những thông tin về mức Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Đông Á năm 2021 nhằm giúp các em thuận lợi trong việc tra cứu và có những định hướng học tập phù hợp.

Điểm chuẩn Đại học công nghệ TP HCM năm 2021 Điểm chuẩn Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội năm 2021 Điểm chuẩn Đại học công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp 2021 mới nhất Điểm chuẩn Đại học dân lập Phương Đông năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Vạn Xuân 2019, 14 điểm là điểm thấp nhất