Đại học kinh tế tp hcm tuyển sinh

Trường Đại học Kinh tế TPHCM đã công bố một số thông tin cho mùa tuyển sinh đại học năm 2022.

Thông tin chi tiết xem dưới đây:

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: University of Economics and Finance (UEH)
  • Mã trường: KSA
  • Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Vừa học vừa làm – Thạc sĩ – Tiến sĩ – Liên kết quốc tế
  • Lĩnh vực: Kinh tế
  • Địa chỉ: 59C Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: 84.8.38295299
  • Email:
  • Website: https://www.ueh.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/DHKT.UEH

Tham khảo thêm: Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế TPHCM Phân hiệu Vĩnh Long

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

(Dựa theo Thông tin tuyển sinh dự năm 2022 của trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh cập nhật mới nhất ngày 6/1/2022)

1, Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Kinh tế TPHCM năm 2022 như sau:

  • Ngành Kinh tế
  • Mã ngành: 7310101
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Kinh tế học ứng dụng
    • Chuyên ngành Kinh tế chính trị
  • Chỉ tiêu: 110
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kinh tế đầu tư
  • Mã ngành: 7310104
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Kinh tế đầu tư
    • Chuyên ngành Thẩm định giá và Quản trị tài sản
  • Chỉ tiêu: 220
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Quản trị
    • Chuyên ngành Quản trị chất lượng
    • Chuyên ngành Quản trị khởi nghiệp
  • Chỉ tiêu: 720
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kinh doanh quốc tế
  • Mã ngành: 7340120
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế
    • Chuyên ngành Ngoại thương
  • Chỉ tiêu: 500
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • Chỉ tiêu: 220
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Tài chính
    • Chuyên ngành Ngân hàng
    • Chuyên ngành Tài chính công
    • Chuyên ngành Quản lý thuế
    • Chuyên ngành Thị trường chứng khoán
    • Chuyên ngành Đầu tư tài chính
    • Chuyên ngành Ngân hàng đầu tư
    • Chuyên ngành Ngân hàng quốc tế
    • Chuyên ngành Thuế trong kinh doanh
    • Chuyên ngành Quản trị hải quan – ngoại thương
    • Chuyên ngành Quản trị tín dụng
  • Chỉ tiêu: 1050
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Bảo hiểm
  • Mã ngành: 7340204
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Tài chính quốc tế
  • Mã ngành: 7340206
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Tài chính quốc tế
    • Chuyên ngành Quản trị rủi ro tài chính
  • Chỉ tiêu: 110
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Kế toán công
    • Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
  • Chỉ tiêu: 720
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kiểm toán
  • Mã ngành: 7340302
  • Chỉ tiêu: 165
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Quản trị khách sạn
  • Mã ngành: 7810201
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Quản trị khách sạn
    • Chuyên ngành Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí
  • Chỉ tiêu: 165
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Toán kinh tế
  • Mã ngành: 7310108
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Toán tài chính
    • Chuyên ngành Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm
  • Chỉ tiêu: 110
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 (Toán x2)
  • Ngành Hệ thống thông tin quản lý
  • Mã ngành: 7340405
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Hệ thống thông tin kinh doanh
    • Chuyên ngành Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
  • Chỉ tiêu: 110
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 (Toán x2)
  • Ngành Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại)
  • Mã ngành: 7220201
  • Chỉ tiêu: 160
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D96 (Tiếng Anh hệ số 2)
  • Ngành Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh doanh)
  • Mã ngành: 7380101
  • Chỉ tiêu: 165
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Ngành Luật (Chuyên ngành Luật kinh doanh quốc tế)
  • Mã ngành: 7380101
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
  • Ngành Kiến trúc đô thị (Chuyên ngành Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh)
  • Mã ngành: 7580104
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, V00
  • Ngành Công nghệ và đổi mới sáng tạo
  • Mã xét tuyển: 7489001
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện
  • Mã xét tuyển: 7320106
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, V00
  • Chương trình Cử nhân tài năng
  • Các ngành:
    • Chuyên ngành Quản trị kinh doanh
    • Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế
    • Chuyên ngành Marketing
    • Chuyên ngành Tài chính ứng dụng
    • Chuyên ngành Kế toán
  • Mã xét tuyển: 7340101_ISB
  • Chỉ tiêu: 550
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

2, Các tổ hợp xét tuyển

Các khối thi dự kiến của trường Đại học Kinh tế TPHCM năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học.
  • Khối A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
  • Khối D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
  • Khối D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh.
  • Khối D96: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh.
  • Khối V00: Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ Thuật.

Lưu ý về khối thi năng khiếu: Điểm thi môn Vẽ Mỹ Thuật được lấy từ Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội, Trường ĐH Xây dựng Hà Nội (khoa Kiến trúc), Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM.

4, Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh dự kiến xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

    Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

Chỉ tiêu:

  • Chương trình chuẩn, chất lượng cao: 1%
  • Chương trình cử nhân đào tạo bằng tiếng Anh: 1%

   Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh nước ngoài có chứng chỉ quốc tế

Chỉ tiêu:

  • Chương trình chuẩn, chất lượng cao: 1%
  • Chương trình cử nhân đào tạo bằng tiếng Anh: 1%

Điều kiện đăng ký xét tuyển:

1/ Với thí sinh có quốc tịch Việt Nam, thuộc 1 trong các đối tượng sau:

Đối tượng 1: Các thí sinh có một trong các bằng tú tài hoặc chứng chỉ quốc tế:

  • Bằng tú tài quốc tế IB 26 điểm trở lên
  • Chứng chỉ A-Level đạt C – A (chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh)
  • Chứng chỉ BTEC Level 3 Extended Diploma từ C – A

Đối tượng 2: Các thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có một trong các chứng chỉ sau trở lên:

  • IELTS 6.0
  • TOEFL iBT 73 điểm
  • Chứng chỉ SAT (mỗi phần thi 500 điểm)
  • Chứng chỉ ACT 20/36 điểm trở lên

2/ Thí sinh có quốc tịch khác quốc tịch Việt Nam và tốt nghiệp THPT nước ngoài

Thực hiện theo Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2018 về Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam.

    Phương thức 3: Xét tuyển học sinh giỏi

Chỉ tiêu:

  • Chương trình chuẩn, chất lượng cao: 40 – 50%
  • Chương trình cử nhân đào tạo bằng tiếng Anh: 40 – 50%

Điều kiện đăng ký xét tuyển:

  • Học sinh Giỏi, hạnh kiểm tốt năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 chương trình THPT
  • Tốt nghiệp THPT năm 2022

    Phương thức 4: Xét học bạ THPT theo tổ hợp môn

Chỉ tiêu:

  • Chương trình chuẩn, chất lượng cao: 30 – 40%
  • Chương trình cử nhân đào tạo bằng tiếng Anh: 40 – 50%

Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có điểm TB các tổ hợp môn (A00, A01, D01 hoặc D07) đăng ký xét tuyển >= 6.5 trở lên với kết quả học tập các năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 chương trình THPT.

    Phương thức 5: Xét điểm thi ĐGNL do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2022

Chỉ tiêu: Chỉ áp dụng xét tuyển vào các chương trình chuẩn và chương trình chất lượng cao 10%

Điều kiện đăng ký xét tuyển:

  • Thí sinh tham gia kì thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức đợt 1 năm 2022
  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

    Phương thức 6: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Chỉ tiêu: Còn lại

Điều kiện đăng ký xét tuyển:

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
  • Tham gia kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022 có kết quả các bài thi theo tổ hợp xét tuyển của trường.

4, Đăng ký xét tuyển

a) Thời gian đăng ký xét tuyển

  • Phương thức 1, 6: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Phương thức 2, 3, 4, 5: Dự kiến từ 8h00 ngày 15/3 – 16h00 ngày 29/4/2022.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TPHCM

Ngành học Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Kinh tế 23.3 26.2 26.3
Kinh tế đầu tư 25.4
Bất động sản 24.2
Quản trị nhân lực 26.6
Kinh doanh nông nghiệp 22.0
Quản trị kinh doanh 24.15 26.4 26.2
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 27.6 27.4
Kinh doanh quốc tế 25.1 27.5 27.0
Kinh doanh thương mại 24.4 27.1 27.0
Marketing 24.9 27.5 27.5
Tài chính – Ngân hàng 23.1 25.8 25.9
Tài chính quốc tế 26.7 26.8
Kế toán 22.9 25.8 25.4
Kiểm toán 26.1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 23.9 25.4 24.0
Quản trị khách sạn 24.4 25.8 25.3
Toán kinh tế 21.83 25.2 25.2
Thống kê kinh tế 21.81 25.2 25.9
Bảo hiểm 22 25.0
Hệ thống thông tin quản lý 23.25 26.3 26.2
Thương mại điện tử 26.9
Kỹ thuật phần mềm 22.51 25.8 26.2
Khoa học dữ liệu 24.8 26.0
Ngôn ngữ Anh 24.55 25.8 27.0
Luật 23 24.9 25.8
Luật kinh tế 25.8
Quản lý công 21.6 24.3 25.0
Quản trị kinh doanh (Quản trị bệnh viện) 21.8 24.2 24.2
Quản trị kinh doanh (Cử nhân tài năng) 26
Kiến trúc đô thị 22.8

Clip Review về UEH