Đại học Ngoại thương điểm chuẩn Hà Nội

Đại học Ngoại thương điểm chuẩn Hà Nội

TTO - Chiều 15-9, Trường đại học Ngoại thương công bố điểm chuẩn chính thức với mức cao nhất là 28,40, thấp nhất là 27,5.

Đại học Ngoại thương điểm chuẩn Hà Nội

Trường đại học Ngoại thương là một trong những trường có điểm chuẩn năm 2022 ở mức cao - Ảnh:NAM TRẦN

Tại cơ sở Hà Nội, nhóm ngành Kinh tế, Kinh tế quốc tế có mức điểm chuẩn là 28,40, nhóm Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn, Marketing có điểm chuẩn 28,20. Nhóm Kế toán, Tài chính ngân hàng điểm chuẩn là 27,80. Nhóm ngành Luật điểm chuẩn là 27,50.

Các ngành ngôn ngữ (môn ngoại ngữ nhân hệ số 2): Ngôn ngữ Anh 36,40 điểm; Ngôn ngữ Pháp 35 điểm; Ngôn ngữ Trung 36,6 điểm và Ngôn ngữ Nhật 36 điểm.

Tại cơ sở II - TP.HCM, nhóm ngành Kinh tế, Quản trị kinh doanh có điểm chuẩn là 28,25 điểm, nhóm ngành Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Kinh doanh quốc tế, Marketing có điểm chuẩn 28,25 điểm.

Theo nhận định của lãnh đạo Trường ĐH Ngoại thương, điểm trúng tuyển năm 2022 của tất cả các phương thức xét tuyển ổn định, chênh lệch không nhiều so với năm 2021.

Thí sinh trúng tuyển theo tất cả các phương thức của trường sẽ nhập học và đăng ký ngành/chương trình trong ba ngày từ 26 đến 28-9-2022.

Điểm chuẩn chi tiết các ngành của Trường ĐH Ngoại thương:

Đại học Ngoại thương điểm chuẩn Hà Nội

Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0

  • x1
  • x5
  • x10

Hoặc nhập số sao

Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương (Cơ sở phía Bắc ) 2022, Xem diem chuan Dai hoc Ngoai thuong (Co so phia Bac ) nam 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại Thương Hà Nội năm 2022

Trường Đại học Ngoại thương công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022 với tổng 4.050 chỉ tiêu, trong đó cơ sở Hà Nội là 2.950 chỉ tiêu..

Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương cơ sở Hà Nội năm 2022 đã được công bố ngày 15/9. Xem chi tiết điểm chuẩn theo kết quả thi tốt nghiệp THPT phía dưới.

Tra cứu điểm chuẩn Đại học Ngoại thương (Cơ sở phía Bắc ) năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn chính thức Đại học Ngoại thương (Cơ sở phía Bắc ) năm 2022

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại học Ngoại thương (Cơ sở phía Bắc ) - 2022

Năm:

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương (Cơ sở phía Bắc ) năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp, học bạ THPT, ĐGNL, ĐG tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com

2.4/5 - (15 lượt đánh giá)

Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc) điểm chuẩn 2022 - FTU điểm chuẩn 2022

Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc) (FTU)

STTChuyên ngànhTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1 Nhóm ngành Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế; Quản trị khách sạn; Marketing NTH02 A00, A01, D01, D07, D03, D04, D06, D02 28.2 Điểm thi TN THPT, Các tổ hợp khác chênh lệch giảm 0,5 so với khối A00
2 Nhóm ngành Kinh tế, Kinh tế quốc tế NTH01-02 A00, A01, D01, D07, D03, D04, D06, D02 28.4 Điểm thi TN THPT, Các tổ hợp khác chênh lệch giảm 0,5 so với khối A00
3 Ngân hàng Kế toán , Tài chính - Ngân hàng NTH03 A00, A01, D01, D07, D03, D04, D06, D02 27.8 Điểm thi TN THPT, Các tổ hợp khác chênh lệch giảm 0,5 so với khối A00
4 Tiếng Nhật thương mại Ngôn ngữ Nhật NTH07 D01, D06 36 Điểm thi TN THPT, Ngoại ngữ nhân 2
Tổ hợp D06 chênh lệch giảm 2 điểm so với D01
5 Tiếng Pháp thương mại Ngôn ngữ Pháp NTH05 D01, D03 35 Điểm thi TN THPT, Ngoại ngữ nhân 2
Tổ hợp D03 chênh lệch giảm 2 điểm so với D01
6 Tiếng Anh thương mại Ngôn ngữ Anh NTH04 D01 36.4 Điểm thi TN THPT, Ngoại ngữ nhân 2
7 Kinh doanh quốc tế Nhóm ngành Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế; Quản trị khách sạn; Marketing TC3 DGNLQGHN 28.1
8 Kinh tế đối ngoại Nhóm ngành Kinh tế, Kinh tế quốc tế TC1 DGNLQGHN 28.1
9 Tiếng Trung thương mại Ngôn ngữ Trung Quốc NTH06 D01, D04 36.6 Điểm thi TN THPT, Ngoại ngữ nhân 2
Tổ hợp D04 chênh lệch giảm 2 điểm so với D01
10 Luật thương mại quốc tế Luật NTH01-01 A00, A01, D01, D07, D03, D04, D06, D02 27.5 Điểm thi TN THPT, Các tổ hợp khác chênh lệch giảm 0,5 so với khối A00
11 Kinh tế quốc tế Nhóm ngành Kinh tế, Kinh tế quốc tế TC2 DGNLQGHN 28
12 Tài chính quốc tế Kế toán , Tài chính - Ngân hàng TC5 DGNLQGHN 27.9
13 Quản trị kinh doanh quốc tế Nhóm ngành Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế; Quản trị khách sạn; Marketing TC4 DGNLQGHN 27.9
14 Kế toán - Kiểm toán Kế toán , Tài chính - Ngân hàng NTH08 A00, A01, D01, D07 23.5 Kế toán, Điểm thi TN THPT
15 Kinh doanh quốc tế Nhóm ngành Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế; Quản trị khách sạn; Marketing NTH08 A00, A01, D01, D07 23.5 Điểm thi TN THPT