Đánh giá điểm chuẩn học viện quản lý giáo dục

Xem ngay bảng điểm chuẩn trường học viện Quản lý Giáo dục 2022 - điểm chuẩn NAEM được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại HV Quản lý Giáo dục năm học 2022-2023 cụ thể như sau:

  • Các trường công bố điểm sàn 2022 (Mới nhất)
  • Các trường đại học công bố điểm chuẩn 2022 chính thức mới nhất

Điểm chuẩn Học viện Quản lý Giáo dục 2022

Trường học viện Quản lý Giáo dục (mã trường HVQ) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm sàn năm 2022 Học viện Quản lý Giáo dục​​​​​​​

Học viện Quản lý giáo dục thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

TT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Mức điểm nhận hồ sơ

1

Quản lý giáo dục

7140114

A00, A01, C00, D01

15.0

2

Tâm lý học giáo dục

7310403

A00, B00, C00, D01

16.0

3

Quản trị văn phòng

7340406

A00, A01, C00, D01

15.0

4

Kinh tế

7310101

A00, A01, D01, D10

15.0

Học viện Quản lý Giáo dục điểm chuẩn 2021

Trường học viện Quản lý Giáo dục (mã trường HVQ) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm sàn học viện Quản lý GD 2021

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2021 của Học viện Quản lý giáo dục là 15 điểm (theo thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng) đối với tất cả các tổ hợp xét tuyển ở tất cả các ngành. Xem chi tiết tại đây.

STT

Mã ngành

Ngành học

Tổ hợp môn xét tuyển

Tổ hợp môn xét tuyển 

Ngưỡng đảm bảo chất lượng 

1

7140114

Quản lý giáo dục

A00; A01; C00; D01

15.0

2

7310403

Tâm lý học giáo dục

A00; B00; C00; D01

15.0

3

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A01; D01; D10

15.0

4

7140101

Giáo dục học

A00; B00; C00, D01

15.0

5

7149001

Kinh tế giáo dục

A00; A01; D01; D10

15.0

6

7340101

Quản trị văn phòng

A00; A01; D01; C00

15.0

7

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01; D01; D10; D14

15.0

8

7380101

Luật

A00; A01;C00; D01

15.0

9

7310101

Kinh tế

A00; A01; D01; D10

15.0

Điểm chuẩn trường HV Quản lý Giáo dục 2020

Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển hệ đại học chính quy của trường dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2020, cụ thể như sau:

STT 

Mã ngành 

Tên ngành 

Tổ hợp môn 

Điểm chuẩn 

Ghi chú 

1

7140114

Quản lý giáo dục

A00; A01; C00; D01

15

Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng

2

7310403

Tâm lý học giáo dục

A00; B00; C00; D01

15

Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng

3

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A01; D01; A02

15

Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng

4

7340101

Quản trị văn phòng

A00; A01; D01; C00

15

Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng

5

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01; D01; D10; D14

15

Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng

6

7140101

Giáo dục học

A00; B00; C00, D01

15

Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng

7

7140199

Kinh tế giáo dục

A00; A01; D01; D10

15

Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng

8

7380101

Luật

A00; C00; D01; A01

15

Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng

9

7320104

Truyền thông đa phương tiện

A00; A01; D01; C00

15

Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng

Điểm chuẩn học viện NAEM 2019

Trường học viện Quản lý Giáo dục (mã trường HVQ) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT 

Mã ngành 

Tên ngành 

Tổ hợp môn 

Ghi chú 

1

7140114

Quản lí giáo dục

A00, A01, C00, D01

15

2

7310403

Tâm lí học giáo dục

A00, B00, C00, D01

15,5

3

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, A02, D01

15

4

7140101

Giáo dục học

A00, B00, C00, D01

15

5

7140199

Kinh tế giáo dục

A00, A01, D01, D10

19

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường HV Quản lý Giáo dục năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Ngoài mời các bạn tham khảo thêm điểm trúng tuyển chương trình đào tạo đại học, cao đẳng chính quy các trường khác tại đây:​​

  • Xem điểm chuẩn Đại học Phú Xuân 2021 chính thức
  • Điểm chuẩn Đại học Giáo Dục - Đại học Quốc Gia 2021
  • Xem điểm chuẩn Đại học Tân Trào 2021 mới nhất
  • Xem điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2021 mới nhất