Danh sách xã đặc biệt khó khăn năm 2021 tỉnh Lạng Sơn
Ngày đăng:21/01/2022
Trả lời:0
Lượt xem:41
Danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Lạng Sơn được quy định tại Danh sách ban hành kèm theo Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành, cụ thể:
DANH SÁCH XÃ THUỘC BA KHU VỰC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH LẠNG SƠN
TT
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
Tên xã, phường, thị trấn
Thuộc khu vực
Số thôn ĐBKK
Xã khu vực I
38
Xã khu vực II
63
141
Xã khu vực III
125
984
TOÀN TỈNH
226
1.125
I
HUYỆN BẮC SƠN
1
Thị trấn Bắc Sơn
I
2
Xã Hữu Vĩnh
I
3
Xã Quỳnh Sơn
I
4
Xã Bắc Sơn
II
5
Xã Vũ Sơn
II
6
Xã Hưng Vũ
II
7
Xã Chiến Thắng
II
8
Xã Vũ Lễ
II
1
9
Xã Vũ Lăng
II
1
10
Xã Đồng Ý
II
2
11
Xã Long Đống
II
6
12
Xã Chiêu Vũ
III
6
13
Xã Tân Thành
III
6
14
Xã Tân Lập
III
7
15
Xã Tân Tri
III
8
16
Xã Nhất Hòa
III
8
17
Xã Tân Hương
III
7
18
Xã Vạn Thủy
III
6
19
Xã Trấn Yên
III
21
20
Xã Nhất Tiến
III
8
II
HUYỆN BÌNH GIA
1
Xã Hoàng Văn Thụ
I
2
Xã Tô Hiệu
I
3
Thị Trấn Bình Gia
I
4
Xã Bình La
III
4
5
Xã Hòa Bình
III
6
6
Xã Hoa Thám
III
12
7
Xã Hồng Phong
III
11
8
Xã Hồng Thái
III
9
9
Xã Hưng Đạo
III
10
10
Xã Minh Khai
III
12
11
Xã Mông Ân
III
7
12
Xã Quang Trung
III
12
13
Xã Quý Hòa
III
5
14
Xã Tân Hòa
III
7
15
Xã Tân Văn
III
8
16
Xã Thiện Hòa
III
10
17
Xã Thiện Long
III
5
18
Xã Thiện Thuật
III
13
19
Xã Vĩnh Yên
III
5
20
Xã Yên Lỗ
III
9
III
HUYỆN HỮU LŨNG
1
Thị Trấn Hữu Lũng
I
2
Xã Sơn Hà
I
3
Xã Đồng Tân
I
4
Xã Minh Sơn
I
5
Xã Hồ Sơn
II
6
Xã Nhật Tiến
II
7
Xã Vân Nham
II
8
Xã Hòa Lạc
II
9
Xã Cai Kinh
II
10
Xã Tân Thành
II
11
Xã Minh Hòa
II
12
Xã Minh Tiến
II
13
Xã Yên Vượng
II
1
14
Xã Yên Thịnh
II
7
15
Xã Hòa Thắng
II
12
16
Xã Hòa Sơn
II
5
17
Xã Đô Lương
II
7
18
Xã Đồng Tiến
II
3
19
Xã Yên Sơn
III
5
20
Xã Hữu Liên
III
9
21
Xã Thanh Sơn
III
3
22
Xã Hòa Bình
III
6
23
Xã Yên Bình
III
9
24
Xã Quyết Thắng
III
6
25
Xã Tân Lập
III
6
26
Xã Thiện Kỵ
III
7
IV
HUYỆN VĂN LÃNG
1
Thị trấn Na Sầm
I
2
Xã Tân Thanh
I
3
Xã Tân Mỹ
I
4
Xã Hoàng Văn Thụ
II
5
Xã Tân Việt
III
3
6
Xã Trùng Quán
III
10
7
Xã Trùng Khánh
III
4
8
Xã Thụy Hùng
III
10
9
Xã Thanh Long
III
10
10
Xã Nam La
III
6
11
Xã Hội Hoan
III
10
12
Xã Gia Miễn
III
12
13
Xã Bắc La
III
10
14
Xã Tân Tác
III
6
15
Xã Tân Lang
III
10
16
Xã An Hùng
III
6
17
Xã Thành Hòa
III
11
18
Xã Hoàng Việt
III
11
19
Xã Hồng Thái
III
8
20
Xã Nhạc Kỳ
III
7
V
HUYỆN CHI LĂNG
1
Xã Quang Lang
I
2
Xã Chi Lăng
I
3
Xã Thượng Cường
II
3
4
Xã Quan Sơn
II
4
5
Xã Nhân Lý
II
2
6
Xã Vân Thủy
II
3
7
Xã Y Tịch
II
2
8
Xã Bằng Mạc
II
2
9
Xã Gia Lộc
II
1
10
Xã Mai Sao
II
11
Xã Vạn Linh
II
12
Xã Hòa Bình
II
13
Thị trấn Chi Lăng
II
14
Thị trấn Đồng Mỏ
II
1
15
Xã Hữu Kiên
III
9
16
Xã Bằng Hữu
III
10
17
Xã Lâm Sơn
III
5
18
Xã Chiến Thắng
III
7
19
Xã Vân An
III
14
20
Xã Liên Sơn
III
3
21
Xã Bắc Thủy
III
4
VI
HUYỆN VĂN QUAN
1
Thị Trấn Văn Quan
I
2
Xã Xuân Mai
II
1
3
Xã Tân Đoàn
II
5
4
Xã Tràng Phái
II
1
5
Xã Văn An
II
6
Xã Vân Mộng
II
2
7
Xã Yên Phúc
III
6
8
Xã Bình Phúc
III
7
9
Xã Chu Túc
III
8
10
Xã Khánh Khê
III
5
11
Xã Đồng Giáp
III
9
12
Xã Đại An
III
6
13
Xã Tràng Sơn
III
8
14
Xã Song Giang
III
7
15
Xã Việt Yên
III
5
16
Xã Trấn Ninh
III
8
17
Xã Tú Xuyên
III
6
18
Xã Lương Năng
III
6
19
Xã Tri Lễ
III
9
20
Xã Hữu Lễ
III
6
21
Xã Tràng Các
III
9
22
Xã Phú Mỹ
III
3
23
Xã Vĩnh Lại
III
5
24
Xã Hòa Bình
III
5
VII
HUYỆN TRÀNG ĐỊNH
1
Thị trấn Thất Khê
I
2
Xã Đại Đồng
II
3
Xã Chi Lăng
II
1
4
Xã Hùng Sơn
II
6
5
Xã Kháng Chiến
II
2
6
Xã Hùng Việt
II
3
7
Xã Đào Viên
II
10
8
Xã Quốc Việt
II
12
9
Xã Kim Đồng
II
5
10
Xã Tri Phương
II
11
Xã Đề Thám
II
5
12
Xã Quốc Khánh
III
17
13
Xã Đội Cấn
III
4
14
Xã Tân Minh
III
10
15
Xã Chí Minh
III
5
16
Xã Tân Tiến
III
6
17
Xã Trung Thành
III
7
18
Xã Bắc Ái
III
7
19
Xã Tân Yên
III
8
20
Xã Cao Minh
III
8
21
Xã Khánh Long
III
8
22
Xã Vĩnh Tiến
III
8
23
Xã Đoàn Kết
III
5
VIII
HUYỆN ĐÌNH LẬP
1
Thị trấn Nông Trường- Thái Bình
I
2
Thị trấn Đình Lập
I
3
Xã Đình Lập
II
7
4
Xã Đồng Thắng
III
6
5
Xã Bắc Xa
III
10
6
Xã Châu Sơn
III
11
7
Xã Kiên Mộc
III
13
8
Xã Lâm Ca
III
18
9
Xã Thái Bình
III
7
10
Xã Bắc Lãng
III
11
11
Xã Cường Lợi
III
6
12
Xã Bính Xá
III
13
IX
HUYỆN LỘC BÌNH
1
Xã Như Khuê
I
2
Xã Yên Khoái
I
3
Xã Xuân Lễ
I
4
Xã Bằng Khánh
I
5
Xã Xuân Mãn
I
6
Xã Đồng Bục
I
7
Thị trấn Na Dương
I
8
Xã Vân Mộng
III
5
9
Xã Khuất Xá
II
3
10
Xã Đông Quan
II
3
11
Xã Tú Đoạn
II
2
12
Xã Lục Thôn
II
1
13
Thị trấn Lộc Bình
II
1
14
Xã Hữu Khánh
II
15
Xã Tĩnh Bắc
III
10
16
Xã Tam Gia
III
12
17
Xã Ái Quốc
III
14
18
Xã Xuân Dương
III
13
19
Xã Hữu Lân
III
8
20
Xã Lợi Bác
III
10
21
Xã Mẫu Sơn
III
8
22
Xã Nhượng Bạn
III
5
23
Xã Minh Phát
III
10
24
Xã Nam Quan
III
12
25
Xã Sàn Viên
III
10
26
Xã Quan Bản
III
5
27
Xã Tú Mịch
III
4
28
Xã Hiệp Hạ
III
4
29
Xã Xuân Tình
III
4
X
HUYỆN CAO LỘC
1
Thị trấn Đồng Đăng
I
2
Thị trấn Cao Lộc
I
3
Xã Hợp Thành
I
4
Xã Hải Yến
I
5
Xã Lộc Yên
III
9
6
Xã Bảo Lâm
II
2
7
Xã Hồng Phong
II
1
8
Xã Thụy Hùng
II
4
9
Xã Yên Trạch
II
1
10
Xã Tân Thành
II
11
Xã Gia Cát
II
12
Xã Công Sơn
III
7
13
Xã Mẫu Sơn
III
6
14
Xã Thạch Đạn
III
8
15
Xã Thanh Lòa
III
6
16
Xã Phú Xá
III
6
17
Xã Xuân Long
III
9
18
Xã Xuất Lễ
III
7
19
Xã Cao Lâu
III
6
20
Xã Bình Trung
III
7
21
Xã Song Giáp
III
6
22
Xã Tân Liên
III
4
23
Xã Hòa Cư
III
4
XI
THÀNH PHỐ LẠNG SƠN
1
Phường Đông Kinh
I
2
Phường Hoàng Văn Thụ
I
3
Phường Vĩnh Trại
I
4
Phường Chi Lăng
I
5
Phường Tam Thanh
I
6
Xã Quảng Lạc
I
7
Xã Hoàng Đồng
I
8
Xã Mai Pha
I
Trên đây là tư vấn về danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Lạng Sơn. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn hãy tham khảo tại Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.