Danh từ tiếng trung là gì
3. Từ chỉ thời gian (danh từ biểu thị ngày tháng năm, giờ giấc, mùa, v.v…) và từ chỉ nơi chốn (danh từ chỉ phương hướng hoặc vị trí) cũng có thể làm trạng ngữ, nhưng nói chung các danh từ khác thì không có chức năng làm trạng ngữ.
Danh từ là một loại tử chỉ người, sự vật, sự việc, địa điểm hoặc khái niệm trừu tượng. Danh từ gồm: danh từ thường và danh từ riêng. Show
II. Các loại danh từ trong tiếng Trung1. Danh từ chỉ người学生xuéshēnghọc sinh老师lǎoshīgiáo viên妇女fùnǚphụ nữ妈妈māmāmẹ医生yīshēngbác sĩ小孩xiǎoháiđứa trẻ2. Danh từ chỉ sự vật书shūsách笔bǐbút桌子zhuōzibàn椅子yǐzighế雨伞yǔsǎnô鞋子xiézigiày3. Danh từ chỉ tập thể人们rénmenmọi người家庭jiātínggia đình军队jūnduìquân đội集团jítuántập đoàn4. Danh từ chỉ vật chất火huǒlửa钢gāngthép空气kōngqìkhông khí水shuǐthủy5. Danh từ trừu tượng劳动láodònglao động生活shēnghuócuộc sống健康jiànkāngsức khỏe友情yǒuqíngtình bạn思想sīxiǎngtư tưởng3. Danh từ chỉ thời gian上午shàngwǔbuổi sáng晚上wǎnshàngbuổi tối过去guòqùquá khứ将来jiāngláitương lai世纪shìjìthế kỉ星期xīngqītuần年niánnăm4. Danh từ chỉ vị trí, phương hướng上面shàngmiànbên trên南方nánfāngphía nam东方dōngfāngphía đông中间zhōngjiānở giữa前边qiánbianphía trước后边hòubianphía sau5. Danh từ chỉ quan hệ朋友péngyǒubạn bè姐妹jiěmèichị em兄弟xiōngdìanh em邻居línjūhàng xóm同学tóngxuébạn học同事tóngshìđồng nghiệp6. Danh từ riêng中国zhōngguóTrung Quốc越南yuènánViệt Nam亚洲yàzhōuChâu Á北京běijīngBắc Kinh河内hénèiHà Nội美国měiguóMỹCùng nhau luyện tập thêm thật nhiều bài học và bài tập Hán ngữ với bộ giáo trình do đích thân thầy Phạm Dương Châu biên soạn nhé. Tham khảo ngay TẠI ĐÂY III. Đặc trưng ngữ pháp của danh từ trong tiếng Trung1. Danh từ làm chủ ngữ trong câuDanh từ trong tiếng Trung hầu hết đều có thể làm chủ ngữ trong câu. Ví dụ: 人们都非常喜欢他。 他的思想很进步。 2. Danh từ làm vị ngữ trong câuDanh từ trong tiếng Trung có thể làm vị ngữ trong câu, gọi là câu vị ngữ danh từ. Ví dụ: 我是学生。 明天是星期四。 3. Danh từ làm định ngữMột danh từ có thể làm định ngữ bổ nghĩa cho một danh từ hoặc đại từ khác. Ví dụ: 这是妈妈的书。 我买越南苹果。 4. Danh từ làm tân ngữ của động từDanh từ trong tiếng Trung có thể làm tân ngữ trong câu, chịu sự tác động, hành vi của động từ. Ví dụ; 他学习汉语。 我复习生词了。 5. Danh từ chỉ vị trí, phương hướng thường làm trạng ngữ hoặc tân ngữ trong kết câu giới từ.Ví dụ: 我把书放在桌子上面。 她下个星期就去岘港旅行。 Bí kíp để nhớ sâu – nhớ lâu – nhớ đúng chữ Hán là đây chứ đâu, Tham khảo ngay ” Sơ đồ tư duy 3300 chữ Hán “ TẠI ĐÂY nhé. Tải TỪ ĐIỂN TRUNG VIỆT HÁN NÔM cho ANDROID Tải TỪ ĐIỂN TRUNG VIỆT HÁN NÔM cho iOS ***DANH TỪ 名词 – míngcí Xem thêm: Tiếng Trung giao tiếp trong công việc Xem thêm: Thông Tin Điện Thoại mới nhất Tìm hiểu thêm về các dịch vụ bằng tiếng TrungXem thêm: các địa điểm du lịch tại Trung Quốc không thể bỏ qua Xem thêm nội dung Chia sẻ:
Like this:Like Loading... RelatedNếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây:Tải TỪ ĐIỂN TRUNG VIỆT HÁN NÔM cho ANDROID Tải TỪ ĐIỂN TRUNG VIỆT HÁN NÔM cho iOS Tags: danh từ trong tiếng hoadanh từ trong tiếng trung |